Tóm tắt lý thuyết 1.1. Unit 13-16 lớp 2 Review 4 Task 1 Listen and read. (Nghe và đọc.) Tạm dịch 1. - Con muốn vài cái áo sơ mi. - Đằng kia. 2. - Anh bạn bao nhiêu tuổi? - Anh ấy 15 tuổi. 3. - Bạn muốn gì, Sue và Kate? - Mình muốn nước cam. - Mình muốn sữa chua. 4. Áo sơ mi đẹp quá. Nhưng sữa chua và nước ép rất … [Đọc thêm...] vềReview 4 – Tiếng Anh 2 – KNTT
Bài học Tiếng Anh lớp 2 – Kết nối
Unit 16: At the campsite – Tiếng Anh 2 – KNTT
Tóm tắt lý thuyết 1.1. Unit 16 lớp 2 Lesson 1 Task 1 Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Tạm dịch - tent: lều, rạp - teapot: ấm trà - blanket: cái chăn 1.2. Unit 16 lớp 2 Lesson 1 Task 2 Point and say (Hãy chỉ và nói) - tent: lều, rạp - teapot: ấm trà - blanket: cái chăn 1.3. Unit 16 lớp 2 Lesson 2 Task … [Đọc thêm...] vềUnit 16: At the campsite – Tiếng Anh 2 – KNTT
Unit 15: In the clothes shop – Tiếng Anh 2 – KNTT
Tóm tắt lý thuyết 1.1. Unit 15 lá»p 2 Lesson 1 Task 1 Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Tạm dá»ch - shirts: áo sÆ¡ mi - shorts: quần Äùi - shoes: Äôi già y 1.2. Unit 15 lá»p 2 Lesson 1 Task 2 Point and say (Hãy chá» và nói) - shirts: áo sÆ¡ mi - shorts: quần Äùi - shoes: … [Đọc thêm...] vềUnit 15: In the clothes shop – Tiếng Anh 2 – KNTT
Fun time 4 – Tiếng Anh 2 – KNTT
Tóm tắt lý thuyết 1.1. Fun time 4 lớp 2 Task 1 Look and circle. Then say (Hãy quan sát và khoanh tròn. Sau đó nói) Guide to answer 1. fourteen (số 14) 2. sister (chị gái) 3. seventeen (số 17) 4. thirteen (số 13) 1.2. Fun time 4 lớp 2 Task 2 Let’s play (Hãy cùng chơi) Luật chơi - Thầy/ Cô giáo chia lớp thành 2 đội đứng … [Đọc thêm...] vềFun time 4 – Tiếng Anh 2 – KNTT
Unit 14: At home – Tiếng Anh 2 – KNTT
Tóm tắt lý thuyết 1.1. Unit 14 lớp 2 Lesson 1 Task 1 Listen and repeat (Nghe và lặp lại) - sister: chị/ em gái - brother: anh/ em trai - grandmother: bà 1.2. Unit 14 lớp 2 Lesson 1 Task 2 Point and say (Hãy chỉ và nói) - sister: chị/ em gái - brother: anh/ em trai - grandmother: bà 1.3. Unit 14 lớp 2 Lesson … [Đọc thêm...] vềUnit 14: At home – Tiếng Anh 2 – KNTT
Unit 14: At home – Tiếng Anh 2 – KNTT
Tóm tắt lý thuyết 1.1. Unit 14 lớp 2 Lesson 1 Task 1 Listen and repeat (Nghe và lặp lại) - sister: chị/ em gái - brother: anh/ em trai - grandmother: bà 1.2. Unit 14 lớp 2 Lesson 1 Task 2 Point and say (Hãy chỉ và nói) - sister: chị/ em gái - brother: anh/ em trai - grandmother: bà 1.3. Unit 14 lớp 2 Lesson … [Đọc thêm...] vềUnit 14: At home – Tiếng Anh 2 – KNTT
Unit 13: In the maths class – Tiếng Anh 2 – KNTT
Unit 13: In the maths class – Tiếng Anh 2 – KNTT
Review 3 – Tiếng Anh 2 – KNTT
Tóm tắt lý thuyết 1.1. Unit 9-12 lớp 2 Review 3 Task 1 Listen and read. (Nghe và đọc.) Tạm dịch 1. - Hôm nay là sinh nhật của siêu nhân Sue. - Bánh ở trên bàn. - Và những quả nho cũng ở trên bàn. 2. - Bạn có thích bánh không? - Có. 3. - Sue đâu rồi? 4. - Ồ, Sue và Kate ở đây. Họ đang cỡi xe đạp. - Chúc mừng sinh … [Đọc thêm...] vềReview 3 – Tiếng Anh 2 – KNTT
Unit 12: At the café – Tiếng Anh 2 – KNTT
Tóm tắt lý thuyết 1.1. Unit 12 lớp 2 Lesson 1 Task 1 Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Tạm dịch - grapes: quả nho - cake: cái bánh - table: cái bàn 1.2. Unit 12 lớp 2 Lesson 1 Task 2 Point and say (Hãy chỉ và nói) - grapes: quả nho - cake: cái bánh - table: cái bàn 1.3. Unit 12 lớp 2 Lesson 2 Task … [Đọc thêm...] vềUnit 12: At the café – Tiếng Anh 2 – KNTT