Tóm tắt bài
1.1. Unit 5 Lớp 6 Options Task 1
GUESS THE FOOD. Work in pairs. Look at the words in the box. One student chooses a word and make a sentence about it. The other student listens and guesses the food. (ĐOÁN MÓN ĂN. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong khung. Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Học sinh kia lắng nghe và đoán món ăn.)
Tạm dịch
– Nó có bánh mì và thịt. Nó không tốt cho sức khỏe.
– Bánh mì kẹp thịt đúng không?
Guide to answer
– It’s white. We eat it every day.
– Rice?
Tạm dịch
– Nó màu trắng. Chúng ta ăn nó hàng ngày.
– Cơm đúng không?
1.2. Unit 5 Lớp 6 Options Task 2
MEMORY GAME. Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of, some and many. Follow the instructions. (TRÒ CHƠI GHI NHỚ. Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo chỉ dẫn.)
Tạm dịch
– Học sinh A nói “Trong bếp nhà mình, có rất nhiều mì ống.”
– Học sinh B nói “Trong bếp nhà mình, có rất nhiều mì ống và một trái táo.”
– Ai có thể ghi nhớ các từ của mọi người?
Guide to answer
A: I have an orange.
B: I have an orange and a banana.
C: I have an orange and a banana and some rice.
D: I have an orange and a banana and some rice and a lot of noodles.
Tạm dịch
A: Mình có một quả cam.
B: Mình có một quả cam và một quả chuối.
C: Mình có một quả cam và một quả chuối và một ít cơm.
D: Mình có một quả cam và một quả chuối, một ít cơm và một ít mì.
1.3. Unit 5 Lớp 6 Options Task 3
Find five adjectives about health on the plates. Write the words. (Tìm năm tính từ về sức khỏe trên đĩa. Viết các từ.)
Guide to answer
1. healthy (lành mạnh)
2. full (no)
3. well (khỏe mạnh)
4. active (năng động)
5. fit (khỏe mạnh)
1.4. Unit 5 Lớp 6 Options Task 4
Complete the crossword with the opposites of the adjectives from Task 3. (Hoàn thành ô chữ có nghĩa đối lập của các tính từ trong bài tập 3.)
Guide to answer
1. tired, unhealthy (mệt mỏi, không lành mạnh)
2. hungry (đói)
3. bad (tệ/ xấu)
4. dull (chậm chạp)
1.5. Unit 5 Lớp 6 Options Task 5
Follow the lines and complete the sentences with the verb + -ing (Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing)
Guide to answer
1. Mel likes reading books.
2. David likes playing tennis.
3. Sophia likes sitting on the sofa.
4. Harry likes doing housework.
5. Rob and Steve like drinking fizzy drinks.
Tạm dịch
Sue thích ăn bánh pizza.
1. Mel thích đọc sách.
2. David thích chơi quần vợt.
3. Sophia thích ngồi trên ghế sofa.
4. Harry thích làm việc nhà.
5. Rob và Steve thích uống đồ uống có ga.
1.6. Unit 5 Lớp 6 Options Task 6
THE ” PLEASE” GAME. Work in groups. Follow the instruction. (TRÒ CHƠI “VUI LÒNG”. Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn.)
Tạm dịch
– Một học sinh đưa ra hướng dẫn cho học sinh khác dùng câu mệnh lệnh.
– Nếu bạn nghe “please”, hành động. Nếu bạn không nghe “please”, đừng hành động!
– Nếu bạn phạm lỗi, bạn ra khỏi cuộc chơi. Người chiến thắng là học sinh cuối cùng còn lại trong trò chơi.
Guide to answer
– Open you book, please! (Vui lòng mở sách ra!)
– Close the door! (Mở cửa!)
Bài tập minh họa
Complete the passage with the correct form of the verbs in brackets
Mr. Ba (1. be)_________ my teacher. He (1. teach)________ me English. He (3. go)_________ to work by car. His class (4. start)_______ at 7.30 and (5. end)_________ at 11. He (6. have)_______ lunch at school. In the evening, he (7. watch)_____ TV or (8. read)__________ newspapers. He (9. work)____________ late and (10. go)__________ to bed at about 11.00.
Key
Mr. Ba (1. be)_____is____ my teacher. He (1. teach)___teaches_____ me English. He (3. go)____goes_____ to work by car. His class (4. start)___starts____ at 7.30 and (5. end)_____ends____ at 11. He (6. have)___has____ lunch at school. In the evening, he (7. watch)___watches__ TV or (8. read)_____reads_____ newspapers. He (9. work)______works______ late and (10. go)_____goes_____ to bed at about 11.00.