Tóm tắt bài
1.1. Unit 7 Lớp 6 Options Task 1
Read the sentences and complete the table. Then draw the men’s face (Đọc các câu sau và hoàn thành vào bảng. Sau đó vẽ gương mặt của những người đó)
Guide to answer
Tạm dịch
1.2. Unit 7 Lớp 6 Options Task 2
Play in pairs. Follow the instructions (Chơi theo cặp. Theo dõi các hướng dẫn sau)
Student A: Say a verb to Student B.
Student B: Say the past simple form of the verb. Then say a different verb to Student A.
eat – ate
Tạm dịch
Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B.
Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ. Sau đó nói một động từ khác với Học sinh A.
1.3. Unit 7 Lớp 6 Options Task 3
Find seven object pronouns (Tìm bảy đại từ tân ngữ)
Guide to answer
1. them
2. her
3. you
4. him
5. us
6. me
1.4. Unit 7 Lớp 6 Options Task 4
Unscarmble the words to find five life events (Sắp xếp các từ để tìm ra năm sự kiện trong cuộc sống)
egt drmiera get married
1. egt a ojb
2. rwgo pu
3. eevla loshoc
4. og ot syniurvtei
5. avhe dilercnh
Guide to answer
1. get a job
2. grow up
3. leave school
4. go to university
5. have children
Tạm dịch
1. kiếm một công việc
2. lớn lên
3. rời khỏi trường học
4. đi học đại học
5. có con
1.5. Unit 7 Lớp 6 Options Task 5
FIND SOMEONE WHO … . Walk around the class and ask questions. Write a different name for each question. (TÌM AI ĐÓ MÀ … . Đi xung quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết những cái tên khác nhau cho mỗi câu hỏi)
Find someone who …
Tạm dịch
1. ăn pizza ngày hôm qua
2. đi ngủ vào nửa đêm vào cuối tuần trước
3. không đi đến rạp phim vào tháng trước
4. chơi trò chơi điện tử ngày hôm qua
5. không để tóc dài hai năm trước
6. sống ở một thành phố khác khi còn nhỏ
7. đọc một cuốn sách hay vào năm ngoái
Bài tập minh họa
Rewrite the sentences (Viết lại câu)
1. I/ go swimming/ yesterday.
⇒ ____________________________
2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
⇒ ____________________________
3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
⇒ ____________________________
4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
⇒ ____________________________
5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
⇒ ____________________________
Key
1. I went swimming yesterday.
2. Mrs. Nhung washes the dishes.
3. My mother went shopping with her friends in the park.
4. Lan cooked chicken noodles for dinner.
5. Nam and studied hard last week.