Tóm tắt bài
Unit 11 lớp 7 Writing
Write about a challenge that you faced. Describe the problem, what you did to overcome it and what you learned from this. Write 60-80 words. Turn to page 149 for the writing worksheet
(Viết về một thử thách mà bạn phải đối mặt. Mô tả vấn đề, những gì bạn đã làm để vượt qua nó và những gì bạn học được từ việc này. Viết 60-80 từ. Lật trang 149 để xem bảng viết)
Last month, I went rock climbing for the first time. I was nervous, but I decided to try it out. I had a rope, but I was scared because I was so high up. My arms and legs were shaking! I was thinking of giving up halfway. But when I finally reached the top, I was so happy. Now, I’m not so scared anymore. |
Tạm dịch
Tháng trước, tôi đã đi leo núi lần đầu tiên. Tôi đã rất lo lắng, nhưng tôi quyết định thử nó. Tôi có một sợi dây, nhưng tôi sợ hãi vì tôi ở trên cao. Tay và chân của tôi đã run rẩy! Tôi đã nghĩ đến việc bỏ cuộc giữa chừng. Nhưng cuối cùng khi tôi đã lên đến đỉnh, tôi đã rất hạnh phúc. Bây giờ, tôi không còn sợ hãi nữa.
Guide to answer
Last week, I went swimming with my friends for the first time. I was nervous, but I decided to try it out. I had a life jacket, but I was scared of being choked with water. My arms and legs were shaking! I was thinking of giving up halfway. But when I finally knew how to float on the water, I was so happy. Now, I’m not so scared anymore. |
Tạm dịch
Tuần trước, tôi đã đi bơi lần đầu tiên với bạn. Tôi đã rất lo lắng, nhưng tôi quyết định thử nó. Tôi có áo phao, nhưng tôi sợ bị sặc nước. Tay và chân của tôi đã run rẩy! Tôi đã nghĩ đến việc bỏ cuộc giữa chừng. Nhưng cuối cùng khi tôi biết làm thế nào để nổi trên mặt nước, tôi đã rất hạnh phúc. Bây giờ, tôi không còn sợ hãi nữa.
Bài tập minh họa
Complete the sentences with some given words (Hoàn thành các câu sau với những từ đã cho sau)
1. This time last year/ we/ live/ France.
2. The students/ offer/ flowers/ the visitors.
3. I/ cook/ dinner/ half an hour ago.
4. She/ work/ the studio/ that time.
5. What/ you/ do/ from 3 to 6 yesterday afternoon?
Key
1. This time last year we were living in France.
2. The students were offering flowers to visitors.
3. I was cooking dinner half an hour ago.
4. She was working at the studio at that time.
5. What were you doing from 3 to 6 yesterday afternoon?