Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Công nghệ lớp 6

Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

By admin 21/09/2023 0

Công nghệ lớp 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

A. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

• Nội dung chính

– Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.

– Một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến.

– Chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt.

– Một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh trong bảo quản và chế biến thực phẩm.

I. Khái quát về bảo quản và chế biến thực phẩm

1. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm

– Bảo quản thực phẩm:xử lí thực phẩm, kéo dài thời gian sử dụng vẫn đảm bảo:

+ Chất lượng thực phẩm

+ Chất dinh dưỡng của thực phẩm.

– Chế biến thực phẩm: xử lí thực phẩm để tạo món ăn đảm bảo:

+ Chất dinh dưỡng.

+ Sự đa dạng

+ Sự hấp dẫn.

2. An toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm

– An toàn vệ sinh thực phẩm giúp:

+ Giữ cho thực phẩm không bị biến chất.

+ Thực phẩm không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập.

+ Bảo vệ sức khỏe con người.

– Yêu cầu trong bảo quản và chế biến thực phẩm:

+ Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng.

+ Để riêng thực phẩm sống và chín.

+ Rửa tay trước khi chế biến

+ Sử dụng riêng dụng cụ dành cho thực phẩm sống và chín.

II. Một số phương pháp bảo quản thực phẩm

1. Làm lạnh và đông lạnh

– Là sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.

– Làm lạnh:

+ Bảo quản thực phẩm trong khoảng 1oC đến 7oC

+ Bảo quản thịt, cá, trái cây, rau củ,…

+ Thời gian: 3 – 7 ngày.

– Đông lạnh:

+ Bảo quản thực phẩm dưới 0oC.

+ Bảo quản: thịt, cá, …

+ Thời gian: vài tuần đến vài tháng.

– Sử dụng tủ lạnh, tủ đông để bảo quản.

2. Làm khô

– Là làm bay hơi nước trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.

– Bảo quản: nông sản, thủy – hải sản.

– Phơi thực phẩm dưới ánh nắng mặt trời hoặc dùng máy sấy.

3. Ướp

– Là trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm

– Bảo quản: thịt, cá.

– Dùng muối để ướp.

III. Một số phương pháp chế biến thực phẩm

1. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt

a) Luộc

– Làm chín thực phẩm trong nước.

– Chế biến: thịt, trứng, hải sản, rau, củ, …

– Ưu điểm:

+ Phù hợp với nhiều loại thực phẩm

+ Chế biến đơn giản

+ Dễ thực hiện

– Hạn chế: Một số vitamin dễ bị hòa tan.

b) Kho

– Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm dà.

– Chế biến: cá, thịt, củ cải, …

– Ưu điểm: mềm, hương vị đậm đà.

– Hạn chế: Thời gian lâu

c) Nướng

– Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt.

– Chế biến: thịt, cá, khoai, …

– Ưu điểm: hương vị hấp dẫn.

– Hạn chế: dễ bị cháy, gây biến chất.

d) Rán

– Làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao.

– Chế biến: thịt gà, cá, khoai tây, ngô, …

– Ưu điểm: có độ giòn, ngậy.

– Hạn chế: nhiều chất béo.

2. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt

a) Trộn hỗn hợp

– Trộn các thực phẩm đã được sơ chế hoặc làm chín, kết hợp với các gia vị tạo thành món ăn.

– Chế biến: rau trộn dầu giấm, nộm, …

– Ưu điểm:

+ Dễ làm

+ Thực phẩm giữ được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng.

– Hạn chế: cầu kì trong lựa chọn, bảo quản và chế biến.

b) Muối chua

– Làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết.

– Chế biến: rau cải bắp, rau cảu bẹ, su hào, dưa chuột, …

– Ưu điểm:

+ Dễ làm

+ Kích thích vị giác khi ăn

– Hạn chế: nhiều muối gây hại cho cơ thể, chua quá sẽ không tốt cho dạ dày.

                               

B. 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Câu 1. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Các phương pháp bảo quản thực phẩm gồm:

+ Làm lạnh

+ Đông lạnh

+ Làm khô

+ Ướp

Câu 2. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?

A. – 1oC

B. Trên 7oC

C. Từ 1oC đến 7oC

D. Dưới 0oC

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: nhiệt độ trong tủ lạnh ở ngăn mát khoảng 1oC đến 7oC.

Câu 3. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?

A. – 1oC

B. Trên 7oC

C. Từ 1oC đến 7oC

D. Dưới 0oC

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Nhiệt độ trong tủ đông dưới 0oC.

Câu 4. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?

A. Trái cây

B. Các loại rau

C. Các loại củ

D. Thịt, cá

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: nếu cần bảo quản lâu chúng ta cần cho vào tủ đông tránh gây hỏng thực phẩm.

Câu 5. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?

A.  Các loại rau

B. Các loại củ.

C. Trái cây các loại

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Những thực phẩm trên chỉ bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng trong thời gian 1 đến 3 ngày, tránh gây hỏng thực phẩm và giảm chất dinh dưỡng.

Câu 6. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:

A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.

B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.

C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.

Câu 7. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:

A. Đảm bảo chất dinh dưỡng

B. Đa dạng món ăn

C. Sự hấp dẫn cho món ăn

D. Cả 3 đáp án trên.

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn cho món ăn.

Câu 8. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?

A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.

B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.

C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: An toàn vệ sinh thực phẩm giữ cho thực phẩm không bị biến chất, không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập giúp bảo vệ sức khỏe con người.

Câu 9. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?

A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.

B. Không cần che đậy bụi

C. Không cần che đậy côn trùng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Vì: nếu không che đậy bụi bẩn và côn trùng sẽ khiến vi khuẩn có hại xâm nhập vào thực phẩm.

Câu 10. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?

A. Để riêng thực phẩm sống và chín.

B.  Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.

C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: thực hiện các biện pháp trên sẽ tránh thực phẩm chín bị nhiễm khuẩn từ thực phẩm sống.

Câu 11. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào?

A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời

B. Sử dụng máy sấy

C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Phơi hoặc sấy đều làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.

Câu 12. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

A. Làm khô

B. Ướp

C. Làm lạnh

D. Đông lạnh

Đáp án: B

Giải thích:

Vì: hình ảnh cho thấy việc sử dụng muối để ướp cá.

Câu 13. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Vì: Các phương pháp chế biến thực phẩm là:

+ Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt.

+ Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.

Câu 14. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Đáp án: A

Giải thích:

Vì: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là: luộc, kho, nướng, rán.

Câu 15. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là:

A. Luộc

B. Rán

C. Nướng

D. Kho

Đáp án: B

Giải thích:

Vì:

+ Luộc là làm chín thực phẩm trong nước, lượng nước nhiều nên đáp án A sai.

+ Nướng là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt nên đáp án C sai.

+ Kho là làm chín thực phẩm với lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà nên đáp án D sai.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng

Lý thuyết Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Lý thuyết Ôn tập chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm

Lý thuyết Bài 7: Trang phục trong đời sống

Lý thuyết Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục

Tags : Tags Công nghệ   Hệ thống nào giúp cho xe có thể quay vòng hoặc chuyển làn đường   Hệ thống nào giúp ô tô giảm vận tốc hoặc dừng hẳn? Hãy kể tên các bộ phận chính trên hệ thống đó   Hệ thống nào giúp xe có thể vận hành khi đi trời tối hoặc sương mù   Lớp 11   Vì sao cần phải kiểm tra và bảo dưỡng ô tô thường xuyên và định kì
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bộ 40 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án năm 2022

Next post

Giải SGK GDCD 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Tiết kiệm

Bài liên quan:

Giải SGK Công nghệ lớp 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về nhà ở

Giáo án Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về nhà ở

Giáo án Công nghệ 6 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Tổng hợp Lý thuyết Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay nhất

Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 6 | Soạn, Giải bài tập Công nghệ lớp 6 hay nhất

Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về nhà ở

Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về nhà ở

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Công nghệ lớp 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về nhà ở
  2. Giáo án Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về nhà ở
  3. Giáo án Công nghệ 6 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Tổng hợp Lý thuyết Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay nhất
  6. Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 6 | Soạn, Giải bài tập Công nghệ lớp 6 hay nhất
  7. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về nhà ở
  8. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về nhà ở
  9. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Xây dựng nhà ở
  10. Giáo án Công nghệ 6 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Xây dựng nhà ở
  11. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Xây dựng nhà ở
  12. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Xây dựng nhà ở
  13. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Ngôi nhà thông minh
  14. Giáo án Công nghệ 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Ngôi nhà thông minh
  15. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 3 (Kết nối tri thức) : Ngôi nhà thông minh
  16. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Ngôi nhà thông minh
  17. Giải SGK Công nghệ 6 Ôn tập chương 1 (Kết nối tri thức): Nhà ở
  18. Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập chương 1 (Kết nối tri thức 2022): Nhà ở
  19. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thực phẩm và dinh dưỡng
  20. Giáo án Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thực phẩm và dinh dưỡng
  21. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thực phẩm và dinh dưỡng
  22. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thực phẩm và dinh dưỡng
  23. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
  24. Giáo án Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
  25. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
  26. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 6: Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương – Kết nối tri thức
  27. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 6: Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương | Kết nối tri thức
  28. Giải SGK Công nghệ 6 Ôn tập Chương 2 (Kết nối tri thức): Bảo quản và chế biến thực phẩm
  29. Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bảo quản và chế biến thực phẩm
  30. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Trang phục trong đời sống
  31. Giáo án Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Trang phục trong đời sống
  32. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Trang phục trong đời sống
  33. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Trang phục trong đời sống
  34. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sử dụng và bảo quản trang phục
  35. Giáo án Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản trang phục
  36. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sử dụng và bảo quản trang phục
  37. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản trang phục
  38. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Thời trang
  39. Giáo án Công nghệ 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Thời trang
  40. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Thời trang
  41. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Thời trang
  42. Giải SGK Công nghệ 6 Ôn tập chương 3 (Kết nối tri thức): Trang phục và thời trang
  43. Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Trang phục và thời trang
  44. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
  45. Giáo án Công nghệ 6 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
  46. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
  47. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
  48. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 11 (Kết nối tri thức): Đèn điện
  49. Giáo án Công nghệ 6 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Đèn điện
  50. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 11 (Kết nối tri thức): Đèn điện
  51. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Đèn điện
  52. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 12 (Kết nối tri thức): Nồi cơm điện

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán