TRƯỜNG THPT
NGUYỄN TRÃI
|
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ĐỊA LÍ 11
Thời gian: 45 phút
|
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho bảng số liệu sau
Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga (đơn vị: triệu tấn)
Năm
|
1995
|
1998
|
2000
|
2005
|
2014
|
2017
|
Sản lượng
|
62,0
|
46,9
|
64,3
|
78,2
|
77,5
|
130,5
|
(Nguồn niên giám thống kê năm 2016)
Nhận định nào sau đây đúng nhất về tình hình sản xuất lương thực của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 – 2014?
A. Sản lượng lương thực tăng rất nhanh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ 2000 đến 2014.
C. Sản lượng lương thực có nhiều biến động, không ổn định.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ năm 1995 đến 2005.
Câu 2: Vùng nào sau đây ở Liên Bang Nga có khí hậu cận nhiệt?
A. Lãnh thổ phía Nam.
B. Lãnh thổ phía Tây.
C. Lãnh thổ phía Bắc.
D. Lãnh thổ phía Đông.
Câu 3: Các ngành công nghiệp nổi tiếng Nhật Bản đều có chung đặc điểm là
A. đều hướng vào kĩ thuật cao.
B. Sử dụng nhiều lao động trong các ngành kinh tế.
C. tập trung nhiều trên đảo Hôn Su.
D. tập trung ven bờ biển Nhật Bản.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
Năm
|
1950
|
1970
|
1997
|
2005
|
2010
|
2014
|
2025 (dự báo)
|
Số dân (triệu người)
|
83,0
|
104,0
|
126,0
|
127,7
|
127,3
|
126,6
|
117,0
|
Dưới 15 tuổi (%)
|
35,4
|
23,9
|
15,3
|
13,9
|
13,3
|
12,9
|
11,7
|
15 – 64 tuổi (%)
|
9,6
|
69,0
|
69,0
|
66,9
|
63,8
|
60,8
|
60,1
|
65 tuổi trở lên (%)
|
5,0
|
7,
|
15,7
|
19,2
|
22,9
|
26,3
|
28,2
|
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 giảm.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên tăng.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 – 64 tăng.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tăng.
Câu 5: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau chưa đúng về tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2005-2014?
A. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm, không ổn định
B. Dân số thành thị tăng song còn chậm.
C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng lớn.
Câu 6: Khoảng thời gian nào dưới đây là “Tuần lễ Vàng” để thu hút khách du lịch của Nhật Bản?
A. Cuối tháng 7, đầu tháng 8.
B. Cuối tháng 6, đầu tháng 7.
C. Cuối tháng 5, đầu tháng 6.
D. Cuối tháng 4, đầu tháng 5.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của Liên Bang Nga?
A. Sản xuất vũ khí.
B. Sản xuất máy bay.
C. Khai thác kim cương.
D. Khai thác khí đốt.
Câu 8: Cho biểu đồ sau:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014
Nhận xét nào sau đây là không đúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta?
A. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh
B. Châu Phi luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng
C. Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm
D. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng
II. Tự luận
Câu 1. Trình bày một số vấn đề về dân cư và xã hội của khu vực Mĩ La tinh.
Câu 2.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
C
|
A
|
A
|
D
|
C
|
D
|
C
|
A
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Liên Bang Nga không giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 2: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 3: Năm 2017 dân số của Nhật Bản là 126,8 triệu người, giá trị xuất khẩu là 624,8 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người đạt
A. 4928,4 USD/ người.
B. 4927,4 USD/ người.
C. 4927,5 USD/ người.
D. 4928,0 USD/ người.
Câu 4: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
B. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 5: Cho bảng số liệu
Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Năm
|
1965
|
1975
|
1985
|
2000
|
2015
|
Diện tích (nghìn ha)
|
3123
|
2719
|
2318
|
2067
|
1600
|
Năng suất (tấn/ha)
|
4,03
|
4,5
|
4,8
|
4,9
|
6,0
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
12585
|
12235
|
11428
|
1012
|
9600
|
(Nguồn niên giám thống kê năm 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa gạo của Nhật bản từ năm 1965 đến năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột.
Câu 6: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất Liên Bang Nga là
A. Xanh Pê-tec-bua, Caliningrat.
B. Mát- x cơ-va, Xanh Pê-tec-bua.
C. Mát- x cơ-va, Vla-đi-vô- x tốc.
D. Xanh Pê-tec-bua, Nô- vô- xi- biếc.
Câu 7: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. chí tuyến.
B. gió mùa.
C. hải dương.
D. lục địa.
Câu 8: Dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở
A. Ven các tuyến đường lớn.
B. Vùng Viễn đông rộng lớn.
C. Vùng Xi-bia rộng lớn.
D. Phần đồng bằng Đông Âu.
II. Tự luận
Câu 1
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết Việt Nam đã tham gia vào các tổ chức liên kết kinh tế khu vực và quốc tế nào? (tên tổ chức, năm thành lập, số thành viên, năm gia nhập của Việt Nam).
Câu 2
Trình bày một số vấn đề về dân cư và xã hội của khu vực Mĩ La tinh.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
D
|
B
|
A
|
C
|
B
|
B
|
D
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Ở Việt Nam, nguồn vốn vay ODA của Nhật Bản chủ yếu được dùng để đầu tư vào các dự án?
A. Xây dựng cầu, đường, sân bay, cảng biển.
B. Xóa đói, giảm nghèo cho vùng núi, hải đảo.
C. Phát triển các nguồn năng lượng.
D. Xây dựng các công trình văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 2: Hai cuộc khủng khoảng dầu mỏ đã gây khó khăn gì cho nền kinh tế Nhật Bản?
A. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Làm tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút.
C. Thiếu nguồn nguyên liệu khoáng sản.
D. Cơ cấu kinh tế hai tầng bị phá bỏ.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất, đối với việc khai thác tài nguyên của Liên Bang Nga?
A. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khô hạn.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng, thời tiết thất thường.
C. Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục.
D. Địa hình núi, cao nguyên chiếm diện tích lớn.
Câu 4: Với hơn 100 dân tộc sinh sống tại Liên Bang Nga, trong đó người Nga chiếm
A. 90% dân số.
B. 80% dân số.
C. 85% dân số.
D. 95% dân số.
Câu 5: Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
B. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi.
C. Mở rộng diện tích đất sản xuất.
D. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại.
Câu 6: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. công nghiệp chế tạo.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 7: Nguồn lao động của Nhật Bản có trình độ chuyên môn kĩ thuật, trách nhiệm cao tạo ra thuận lợi gì?
A. Xuất khẩu lao động.
B. Hạ giá thành sản phẩm công nghiệp.
C. Giảm chi phí đào tạo nghề.
D. Giá giờ công lao động rẻ.
Câu 8: Liên Bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới nhưng hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu nào?
A. Vành đai khí hậu ôn đới và hàn đới.
B. Vành đai khí hậu ôn đới.
C. Vành đai khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.
D. Vành đai khí hậu nhiệt đới.
II. Tự luận
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN KẾT KINH TẾ KHU VỰC
Tên tổ chức
|
Số dân (triệu người – năm 2005)
|
GDP ( tỉ USD – năm 2005 )
|
Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
( NAFTA)
|
435,7
|
13323,8
|
Liên minh châu Âu ( EU)
|
459,7
|
12690,5
|
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
|
555,3
|
799,9
|
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
|
2648,0
|
23008,1
|
Thị trường chung Nam Mĩ
( MERCOSUR)
|
232,4
|
776,6
|
- Tính mức thu nhập bình quân đầu người của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên . Đơn vị: USD/ người.
- Vẽ biểu đồ cột thể hiện thu nhập bình quân đầu người ( USD/ người) của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
- Nhận xét về mức thu nhập bình quân đầu người của các tổ chức trên.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
B
|
A
|
B
|
D
|
A
|
B
|
B
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản, yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
B. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi.
C. Mở rộng diện tích đất sản xuất.
D. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại.
Câu 2: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. công nghiệp chế tạo.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 3: Nguồn lao động của Nhật Bản có trình độ chuyên môn kĩ thuật, trách nhiệm cao tạo ra thuận lợi gì?
A. Xuất khẩu lao động.
B. Hạ giá thành sản phẩm công nghiệp.
C. Giảm chi phí đào tạo nghề.
D. Giá giờ công lao động rẻ.
Câu 4: Liên Bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới nhưng hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu nào?
A. Vành đai khí hậu ôn đới và hàn đới.
B. Vành đai khí hậu ôn đới.
C. Vành đai khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.
D. Vành đai khí hậu nhiệt đới.
Câu 5: Mặt hàng xuất khẩu mũi nhọn trong giai đoạn hiện nay của Liên Bang Nga là
A. Hàng tiêu dùng.
B. Lương thực, thực phẩm.
C. Nhiên liệu, năng lượng.
D. Điện tử, tin học.
Câu 6: Nét nổi bật của dân số Liên Bang Nga trong những năm gần đây là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.
B. dân số đông nhưng đang giảm dần.
C. số người nhập cư đến từ nước ngoài tăng nhanh.
D. đang thực hiện chính sách dân số.
Câu 7: Ranh giới tự nhiên giữa đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia là
A. Sông Ê- nit-xây.
B. Sông Von-ga.
C. Dãy U- ran.
D. Dãy Cau- ca-sus.
Câu 8: Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt là
A. Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô.
C. Hôn-su.
D. Kiu-xiu.
II. Tự luận
Câu 1. Sự phát triển nền kinh tế của Nhật Bản bắt nguồn từ những nguyên nhân nào?
Câu 2. Trình bày chiến lược và thành tựu đạt được của Liên Bang Nga sau năm 2000.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
D
|
A
|
B
|
B
|
C
|
B
|
C
|
B
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2021 – 2022 Trường THPT Hồng Đức. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !