TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DUNG
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 11
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
|
Câu 41. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A.Cu(NO3)2 → Cu + 2NO2 + O2 B. NH4NO3 → N2O + 2H2O
C. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 D. NH4Cl → NH3 + HCl
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5 B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 43. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa. Khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,30 B. 0,20 và 0,02. C. 0,10 và 0,05. D. 0,30 và 0,10
Câu 44. Tính chất hóa học của NH3 là
A. Tính bazơ B. Tính khử C. Tính oxi hóa D.Tính khử và tính bazơ
Câu 45. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. Mg2Si. B.SiO2. C. SiH4. D. SiO.
Câu 46. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3, CH3CHO. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. C4H10, C6H6. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 47. Cho phản ứng: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
HNO3 đóng vai trò là
A. Môi trường. B. Chất khử và môi trường.
C. Chất oxi hóa. D. Chất oxi hóa và môi trường.
Câu 48. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 17,30. B. 38,43. C. 57,645. D. 25,62.
Câu 49. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :
Vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là
A. Xác định sự có mặt của C và H. B. Xác định sự có mặt của O.
C. Xác định sự có mặt của C. D.Xác định sự có mặt của H.
Câu 50. Nung hỗn hợp A gồm 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B phản ứng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 15,75. B. 15,2. C.17,6. D. 16,25.
Câu 51. Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) là
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B. ở điều kiện thường là chất khí
C.có tính oxi hóa mạnh D. tác dụng mạnh với nước
Câu 52. Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 lấy dư thấy thoát ra 8,96 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,4% B. 22% C. 23,2% D. 76,8%
Câu 53. Đối với dung dịch axit mạnh HCl 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [Cl–]. C. [H+] > [Cl–]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 54. Phân tử HCl có tổng số cặp electron chung là
A. 3 B.1 C.2 D. 4
Câu 55. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A có chứa các ion: Na+ , NH4+, HCO3– . Số phản ứng trao đổi ion xảy ra là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 56. Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,3 mol ; 0,4 mol và a mol . Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 28,6 gam B. 37,4 gam C. 49,4 gam D. 23,2 gam.
Câu 57. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. CuCl2 + Na2S. B. FeCl2 + Na2S. C. FeCl2 + H2S. D. CuCl2 + H2S.
Câu 58. Cho 17,04 gam P2O5 vào 82,96 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là
A. 11,76%. B. 17,04%. C.23,52% D. 19,6%.
Câu 59. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X): 1s22s22p6; (Y): 1s22s22p63s2;
(Z): 1s22s22p3; (T): 1s22s22p63s23p3.
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí hiếm, Z là kim loại. B. Y và Z đều là kim loại.
C.Chỉ có T là phi kim. D.Z và T là phi kim.
Câu 60. biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p3 D.1s22s22p63s23p1
Câu 61. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. than hoạt tính. C. thạch cao. D. lưu huỳnh.
Câu 62. Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2SO4. B. Na2SO4 C. H2S D. SO2
Câu 63. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,45M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,78 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 0,81 gam. B.0,945 gam. C. 0,960 gam. D. 0,48 gam.
Câu 64. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 65. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 4,48 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 85,2 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,9 gam. B. 25,3 gam. C. 18,6 gam. D. 25,2 gam.
Câu 66. Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là
A. Al2(SO4)3 → Al3+ + 3SO42 – B.Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-
C. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO43 – D. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 2SO43-
Câu 67. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X2
(3) X2 + Y → X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHCO3 B. CaCO3, NaHSO4. C. MgCO3, NaHCO3. D. BaCO3, Na2CO3.
Câu 68. Trộn 100 ml dung dịch A (KHCO3 1M và (NH4)2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch B (NH4HCO3 1M và Na2CO3 1M), thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C, thu được V1 lít khí bay ra (đktc) và dung dịch E. Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, đun nóng nhẹ thu được m gam kết tủa và có V2 lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m và tổng (V1 + V2 ) lần lượt là
A. 59,1 gam và 5,6 lít. B.82,4 gam và 8,96 lít. C. 82,4 gam và 5,6 lít. D. 59,1 gam và 8,96 lít.
Câu 69. Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo sản phẩm khử của N+5). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 4,2. C. 3,92. D. 4,06.
Câu 70. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + Cl2 → CaOCl2. B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
C. 4Fe(OH)2 + O2→ 2Fe2O3 + 4H2O. D.CaCO3 → CaO + CO2
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 4,3gam một chất hữu cơ A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa P2O5 dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7g; bình 2 thu được 21,2g muối. Công thức phân tử của A là
A. C4H6O2 B. C2H3O C. C4H6O. D. C3H6O2.
Câu 72. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl2. B. MgCl2. C. CuCl2. D.FeCl3.
Câu 73. Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. NaHCO3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 74. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np4. B. ns2np2. C. ns2np3. D. ns2np5.
Câu 75. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh. B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
C. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ. D. Axit photphoric là axit ba nấc.
Câu 76. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dung dịch có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,46 gam. B. 0,23 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam
Câu 77. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a – b) bằng
A. 10. B. 30 C. 15. D. 0 .
Câu 78. Khử hoàn toàn Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 5,6 gam B. 2,8 gam C. 16,8 gam D. 8,4 gam
Câu 79. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A. 2H2SO4 + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O. B. C + H2O → CO + H2.
C. Ca + 2C → CaC2. D. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
Câu 80. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5 M vào 150 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M thu được V lít khí CO2 ( đktc). Giá trị của V là
A.0,336 B. 0,224 C.0,448 D. 0,56
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41. A; 42. A; 43. A; 44. D; 45. B; 46. D; 47. D; 48. A; 49. D; 50. C
51. C; 52. C; 53. A; 54. B; 55. C; 56. B; 57. C; 58. C; 59. D; 60. D
61. B; 62. C; 63. B; 64. C; 65. B; 66. B; 67. A; 68. B; 69. D; 70. D
71. A; 72. D; 73. A; 74. B; 75. A; 76. D; 77. B; 78. A; 79. C; 80. C
Câu 41. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a – b) bằng
A. 15. B. 10. C. 30 D. 0 .
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 6. C. 5 D. 4.
Câu 43. Đối với dung dịch axit mạnh HCl 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < 0,10M. C. [H+] > [Cl–]. D. [H+] < [Cl–].
Câu 44. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. B. CaO + Cl2 → CaOCl2.
C.CaCO3 → CaO + CO2 D. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
Câu 45. biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A.1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p3
Câu 46. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,45M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,78 gam chất rắn. Giá trị của m là
A.0,945 gam. B. 0,960 gam. C. 0,48 gam. D. 0,81 gam.
Câu 47. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5 M vào 150 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M thu được V lít khí CO2 ( đktc). Giá trị của V là
A. 0,224 B.0,448 C. 0,56 D.0,336
Câu 48. Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là
A. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 2SO43- B. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO43 –
C. Al2(SO4)3 → Al3+ + 3SO42 – D.Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-
Câu 49. Tính chất hóa học của NH3 là
A. Tính bazơ B.Tính khử và tính bazơ C. Tính khử D. Tính oxi hóa
Câu 50. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X2
(3) X2 + Y → X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. MgCO3, NaHCO3. B. CaCO3, NaHCO3 C. CaCO3, NaHSO4. D. BaCO3, Na2CO3.
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41. C; 42. C; 43. A; 44. C; 45. A; 46. A; 47. B; 48. D; 49. B; 50. B
51. C; 52. D; 53. D; 54. B; 55. A; 56. A; 57. A; 58. B; 59. C; 60. B
61. C; 62. B; 63. C; 64. D;65. D; 66. B; 67. C; 68. C; 69. D; 70. A
71. A; 72. D; 73. D; 74. A; 75. A; 76. D; 77. D; 78. C; 79. B; 80. B
Câu 41. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :
Vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là
A. Xác định sự có mặt của C và H. B.Xác định sự có mặt của H.
C. Xác định sự có mặt của C. D. Xác định sự có mặt của O.
Câu 42. Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo sản phẩm khử của N+5). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,92. B. 4,2. C. 4,06. D. 2,4.
Câu 43. Cho phản ứng: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
HNO3 đóng vai trò là
A. Chất oxi hóa và môi trường. B. Môi trường.
C. Chất oxi hóa. D. Chất khử và môi trường.
Câu 44. Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaHCO3.
Câu 45. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + Cl2 → CaOCl2. B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
C.CaCO3 → CaO + CO2 D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 46. Khử hoàn toàn Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 5,6 gam B. 16,8 gam C. 2,8 gam D. 8,4 gam
Câu 47. Phân tử HCl có tổng số cặp electron chung là
A. 4 B.2 C. 3 D.1
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 4,3gam một chất hữu cơ A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa P2O5 dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7g; bình 2 thu được 21,2g muối. Công thức phân tử của A là
A. C4H6O. B. C2H3O C. C4H6O2 D. C3H6O2.
Câu 49. Đối với dung dịch axit mạnh HCl 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] > [Cl–]. B. [H+] = 0,10M. C. [H+] < 0,10M. D. [H+] < [Cl–].
Câu 50. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41. B; 42. C; 43. A; 44. D; 45. C; 46. A; 47. D; 48. C; 49. B; 50. C
51. D; 52. D; 53. B; 54. D; 55. C;56. A; 57. D; 58. A; 59. B; 60. C
61. B; 62. B; 63. D; 64. B; 65. B; 66. B; 67. A; 68. D; 69. C; 70. C
71. A; 72. A; 73. A; 74. A; 75. B; 76. D; 77. A; 78. C; 79. C; 80. D
Câu 41. Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là
A. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO43 – B.Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-
C. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 2SO43- D. Al2(SO4)3 → Al3+ + 3SO42 –
Câu 42. Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo sản phẩm khử của N+5). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,2. B. 4,06. C. 3,92. D. 2,4.
Câu 43. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa. Khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,30 và 0,10 B. 0,20 và 0,02. C. 0,10 và 0,05. D. 0,10 và 0,30
Câu 44. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. CuCl2 + Na2S. B. FeCl2 + Na2S. C. FeCl2 + H2S. D. CuCl2 + H2S.
Câu 45. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A có chứa các ion: Na+ , NH4+, HCO3– . Số phản ứng trao đổi ion xảy ra là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 46. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dung dịch có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,345 gam B. 0,23 gam. C. 0,115 gam. D. 0,46 gam.
Câu 47. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np3. B. ns2np5. C. ns2np4. D. ns2np2.
Câu 48. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị (a – b) bằng
A. 10. B. 0 . C. 30 D. 15.
Câu 49. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5 M vào 150 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M thu được V lít khí CO2 ( đktc). Giá trị của V là
A. 0,224 B.0,336 C.0,448 D. 0,56
Câu 50. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. CH3OCH3, CH3CHO.
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41. B; 42. B; 43. D; 44. C; 45. C; 46. A; 47. D; 48. C; 49. C; 50. A
51. A; 52. C; 53. B; 54. D; 55. B; 56. D; 57. D; 58. C; 59. B; 60. A
61. C; 62. D; 63. D; 64. B; 65. D; 66. A; 67. C; 68. B; 69. C; 70. D
71. A; 72. B; 73. A; 74. A; 75. C; 76. B; 77. A; 78. B; 79. D; 80. A
Câu 41. Phân tử HCl có tổng số cặp electron chung là
A. 3 B.2 C. 4 D.1
Câu 42. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A.FeCl3. B. CuCl2. C. FeCl2. D. MgCl2.
Câu 44. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6
Vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là
A.Xác định sự có mặt của H. B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của O. D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 45. Cho phản ứng: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
HNO3 đóng vai trò là
A. Chất oxi hóa và môi trường. B. Chất khử và môi trường.
C. Chất oxi hóa. D. Môi trường.
Câu 46. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa. Khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,20 và 0,02. B. 0,10 và 0,05. C. 0,10 và 0,30 D. 0,30 và 0,10
Câu 47. Nung hỗn hợp A gồm 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B phản ứng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 15,75. B. 16,25. C. 15,2. D.17,6.
Câu 48. Tính chất hóa học của NH3 là
A. Tính khử B. Tính bazơ C.Tính khử và tính bazơ D. Tính oxi hóa
Câu 49. Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. NaHCO3. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 50. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A có chứa các ion: Na+ , NH4+, HCO3– . Số phản ứng trao đổi ion xảy ra là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41. D; 42. A; 43. A; 44. A; 45. A; 46. C; 47. D; 48. C; 49. A; 50. B
51. D; 52. C; 53. A; 54. D; 55. B; 56. A; 57. C; 58. D; 59. B; 60. C
61. A; 62. B; 63. B; 64. B; 65. D; 66. A; 67. D; 68. A; 69. D; 70. C
71. C; 72. B; 73. C; 74. B; 75. D; 76. C; 77. B; 78. D; 79. C; 80. B;
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Dung. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tốt!