TRƯỜNG THPT TƯƠNG DƯƠNG 1
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN VẬT LÝ 11
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
|
Câu 1: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một electron ( qe = – 1,6.10-19C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
A. 6,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên B. 6,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
C. 6,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống D. 6,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
Câu 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường tích lũy trong ống dây là
A. 0,250 J B. 0,050 J C. 0,125 J D. 0,025 J
Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
B. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
C. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
D. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
Câu 5: Lực tác dụng lên các hạt mang điện chuyển động trong từ trường là:
A. Lực hấp dẫn . B. Lực lorenxơ . C. Lực culông . D. Lực hạt nhân.
Câu 6: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 7: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 8: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
A. 0,5A B. 10A C. 5A D. 1A
Câu 9: Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. các đường sức song song với nhau.
C. các đường sức không giao nhau. D. các đường sức cắt nhau.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có hiện tượng cực dương tan dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm.
B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do và iôn dương.
D. Hạt tải điện trong chất điện phân là iôn dương và iôn âm.
Câu 11: Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải. B. từ trong ra ngoài. C. từ trên xuống dưới. D. từ ngoài vào trong.
Câu 12: Dòng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện nằm ngang. Ở phía dưới đường dây đó, hướng của từ trường là:
A. Nam B. Đông C. Bắc D. Tây
Câu 13: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngoài không khí ( không có phản xạ toàn phần) thì:
A. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
B. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phẳng phân cách.
C. tia phản xạ vuông góc tia tới.
D. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Với dòng điện thẳng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa vuông góc với dòng điện là những đường tròn đồng tâm.
B. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ.
C. Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ.
D. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ.
Câu 15: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện có chiều cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đổi chiều ngược chiều kim đồng hồ.
C. Lúc đầu dòng điện có chiều ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đổi chiều cùng kim đồng hồ.
D. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
Câu 16: Một khung dây hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Từ thông qua khung dây có độ lớn 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. = 600. B. = 900 C. = 00. D. = 300.
Câu 17: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 250µH B. 125µ C. 1250µH D. 25µH
Câu 18: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với không khí dưới góc tới
i = 60. Khi đó
A. tia sáng truyền vào không khí với góc khúc xạ là r = 80.
B. tia sáng truyền vào không khí với góc khúc xạ là r = 60
C. tia sáng truyền vào không khí với góc khúc xạ là r = 100
D. tia sáng truyền vào không khí với góc khúc xạ là r = 4,50
Câu 19: Chiều của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài được xác định theo quy tắc
A. nắm bàn tay phải B. bàn tay phải C. bàn tay trái D. nắm bàn tay trái
Câu 20: Một bóng đèn ghi 3V – 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:
A. 1,5 Ω. B. 9 Ω. C. 3 Ω. D. 6 Ω.
Câu 21: Một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều.
B. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi.
D. Không thể, vì hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc.
Câu 22: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. = BS.cos B. = BS.sin C. = BS.cot D. = BS.tan
Câu 23: Cường độ dòng điện không đổi được tính theo công thức nào dưới đây?
A. I = q2t. B. I = qt C. I = q2/t D. I = q/t
Câu 24: Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. ec = ∆Ф.∆t B. ec = C. ec = D. ec = –
Câu 25: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R= 5 Ω; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của E gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 12V. B. 24 V. C. 8V. D. 6 V.
Câu 26: Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có độ lớn là I1 và I2. Biết khoảng cách hai dây là 12 cm. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của sợi dây là 2.10-5 N. Tổng độ lớn cường độ dòng điện chạy qua hai dây là I1 + I2 =7 (A). Cường độ dòng điện đi qua hai dây có thể là:
A. I1 = 1 (A); I2= 6 (A). B. I1 = 3,5(A) ; I2 = 3,5 (A).
C. I1 = 2 (A) ; I2= 5 (A). D. I1 = 4 (A) ; I2=3 (A).
Câu 27: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 1,2 μT. B. 0,8 μT. C. 0,2 μT. D. 1,6 μT.
Câu 28: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s:
A. ΔΦ = 4.10-5Wb B. ΔΦ = 6.10-5Wb C. ΔΦ =- 6.10-5Wb D. ΔΦ = 7.10-5Wb
Câu 29: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.10-4T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1,76.10-8Ωm, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,8m; 1,5A. B. 0,8m; 1A. C. 0,7m; 2A. D. 0,6m; 1A.
Câu 30: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn thiếu . Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn thiếu :
A. 8. B. 2. C. 4. D. 16
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
|
D
|
11
|
B
|
21
|
B
|
2
|
C
|
12
|
C
|
22
|
A
|
3
|
B
|
13
|
D
|
23
|
D
|
4
|
B
|
14
|
B
|
24
|
D
|
5
|
B
|
15
|
B
|
25
|
A
|
6
|
B
|
16
|
C
|
26
|
D
|
7
|
C
|
17
|
D
|
27
|
A
|
8
|
C
|
18
|
A
|
28
|
C
|
9
|
A
|
19
|
A
|
29
|
D
|
10
|
C
|
20
|
A
|
30
|
A
|
Câu 1: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 2: Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trên xuống dưới. B. từ trong ra ngoài. C. từ trái sang phải. D. từ ngoài vào trong.
Câu 3: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là \(\alpha \) . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. \(\Phi \) = BS.cos B. \(\Phi \) = BS.sin C. \(\Phi \) = BS.cot D. \(\Phi \) = BS.tan
Câu 4: Một bóng đèn ghi 3V – 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:
A. 9 Ω. B. 1,5 Ω. C. 3 Ω. D. 6 Ω.
Câu 5: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 25µH B. 1250µH C. 250µH D. 125µ
Câu 6: Chọn phát biểu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
B. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Với dòng điện thẳng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa vuông góc với dòng điện là những đường tròn đồng tâm.
B. Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ.
C. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ.
D. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ.
Câu 8: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường tích lũy trong ống dây là
A. 0,025 J B. 0,125 J C. 0,050 J D. 0,250 J
Câu 9: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngoài không khí ( không có phản xạ toàn phần) thì:
A. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
B. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phẳng phân cách.
C. tia phản xạ vuông góc tia tới.
D. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
Câu 10: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một electron ( qe = – 1,6.10-19C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
A. 6,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. 6,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. 6,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên D. 6,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
|
C
|
11
|
C
|
21
|
A
|
2
|
B
|
12
|
C
|
22
|
C
|
3
|
A
|
13
|
D
|
23
|
B
|
4
|
B
|
14
|
B
|
24
|
C
|
5
|
A
|
15
|
D
|
25
|
C
|
6
|
D
|
16
|
A
|
26
|
D
|
7
|
C
|
17
|
A
|
27
|
C
|
8
|
B
|
18
|
B
|
28
|
A
|
9
|
D
|
19
|
C
|
29
|
D
|
10
|
C
|
20
|
B
|
30
|
A
|
Câu 1: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 2: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một electron ( qe = – 1,6.10-19C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
A. 6,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên B. 6,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. 6,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. D. 6,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
Câu 3: Chiều của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài được xác định theo quy tắc
A. nắm bàn tay trái B. nắm bàn tay phải C. bàn tay phải D. bàn tay trái
Câu 4: Một bóng đèn ghi 3V – 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:
A. 1,5 Ω. B. 6 Ω. C. 9 Ω. D. 3 Ω.
Câu 5: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường tích lũy trong ống dây là
A. 0,025 J B. 0,250 J C. 0,050 J D. 0,125 J
Câu 6: Một khung dây hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Từ thông qua khung dây có độ lớn 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. \(\alpha \)= 900 B. \(\alpha \) = 300. C. \(\alpha \)= 600. D. \(\alpha \)= 00.
Câu 7: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngoài không khí ( không có phản xạ toàn phần) thì:
A. tia phản xạ vuông góc tia tới.
B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phẳng phân cách.
D. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
Câu 8: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
B. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
Câu 10: Dòng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện nằm ngang. Ở phía dưới đường dây đó, hướng của từ trường là:
A. Đông B. Bắc C. Tây D. Nam
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
|
C
|
11
|
A
|
21
|
B
|
2
|
D
|
12
|
A
|
22
|
A
|
3
|
B
|
13
|
A
|
23
|
D
|
4
|
A
|
14
|
B
|
24
|
C
|
5
|
D
|
15
|
D
|
25
|
C
|
6
|
D
|
16
|
C
|
26
|
C
|
7
|
B
|
17
|
A
|
27
|
B
|
8
|
B
|
18
|
C
|
28
|
D
|
9
|
D
|
19
|
C
|
29
|
C
|
10
|
B
|
20
|
D
|
30
|
A
|
Câu 1: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngoài không khí ( không có phản xạ toàn phần) thì:
A. tia phản xạ vuông góc tia tới.
B. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phẳng phân cách.
Câu 2: Một khung dây hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Từ thông qua khung dây có độ lớn 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. \(\alpha \) = 00. B. \(\alpha \) = 600. C. \(\alpha \)= 900 D. \(\alpha \)= 300.
Câu 3: Một bóng đèn ghi 3V – 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:
A. 6 Ω. B. 3 Ω. C. 9 Ω. D. 1,5 Ω.
Câu 4: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 5: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N. B. 32 N. C. 2 N. D. 4 N.
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường tích lũy trong ống dây là
A. 0,250 J B. 0,125 J C. 0,025 J D. 0,050 J
Câu 7: Chọn phát biểu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
B. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ.
B. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ.
C. Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ.
D. Với dòng điện thẳng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa vuông góc với dòng điện là những đường tròn đồng tâm.
Câu 9: Cường độ dòng điện không đổi được tính theo công thức nào dưới đây?
A. I = q2/t B. I = qt C. I = q2t. D. I = q/t
Câu 10: Chiều của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài được xác định theo quy tắc
A. bàn tay trái B. nắm bàn tay trái C. bàn tay phải D. nắm bàn tay phải
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
|
C
|
11
|
C
|
21
|
A
|
2
|
A
|
12
|
A
|
22
|
C
|
3
|
D
|
13
|
B
|
23
|
B
|
4
|
D
|
14
|
D
|
24
|
B
|
5
|
C
|
15
|
C
|
25
|
C
|
6
|
B
|
16
|
A
|
26
|
B
|
7
|
D
|
17
|
A
|
27
|
B
|
8
|
A
|
18
|
B
|
28
|
C
|
9
|
D
|
19
|
D
|
29
|
A
|
10
|
D
|
20
|
A
|
30
|
D
|
Câu 1: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngoài không khí ( không có phản xạ toàn phần) thì:
A. tia phản xạ vuông góc tia tới.
B. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phẳng phân cách.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
Câu 2: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một electron ( qe = – 1,6.10-19C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
A. 6,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên B. 6,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. 6,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên D. 6,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
A. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
B. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
Câu 4: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 25µH B. 1250µH C. 250µH D. 125µ
Câu 5: Dòng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện nằm ngang. Ở phía dưới đường dây đó, hướng của từ trường là:
A. Tây B. Bắc C. Nam D. Đông
Câu 6: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N. B. 32 N. C. 4 N. D. 2 N.
Câu 7: Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. các đường sức song song với nhau.
C. các đường sức cắt nhau. D. các đường sức không giao nhau.
Câu 8: Một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều.
B. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi.
D. Không thể, vì hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc.
Câu 9: Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trong ra ngoài. B. từ ngoài vào trong. C. từ trên xuống dưới. D. từ trái sang phải.
Câu 10: Chiều của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài được xác định theo quy tắc
A. nắm bàn tay phải B. bàn tay phải C. bàn tay trái D. nắm bàn tay trái
—(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
|
C
|
11
|
D
|
21
|
C
|
2
|
A
|
12
|
C
|
22
|
B
|
3
|
D
|
13
|
B
|
23
|
B
|
4
|
A
|
14
|
C
|
24
|
C
|
5
|
B
|
15
|
D
|
25
|
A
|
6
|
D
|
16
|
D
|
26
|
C
|
7
|
A
|
17
|
A
|
27
|
B
|
8
|
B
|
18
|
C
|
28
|
B
|
9
|
A
|
19
|
C
|
29
|
D
|
10
|
A
|
20
|
A
|
30
|
C
|
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tương Dương 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!