TRƯỜNG THPT MINH THUẬN
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN HÓA HỌC 11
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
|
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1:Nhóm nguyên tử còn lại sau khi lấy bớt một nguyên tử H từ phân tử ankan gọi là ankyl, có công thức chung là
A. CnH2n-1 (n ≥ 1).
B. CnH2n+1 (n ≥1).
C. CnH2n+1 (n ≥1).
D. CnH2n-1 (n ≥2).
Câu 2: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans?
A. CHCl=CHCl.
B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
C. CH3CH=CHCH3.
D. CH3CH2CH=CHCH3.
Câu 4: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.
Câu 5: Hiđrocacbon T có công thức cấu tạo:
Danh pháp IUPAC của T là
A. 3-etyl-2,4-đimetylpentan.
B. 2-metyl-3-propylpentan.
C. 2,4-đimetyl-3-etylpentan.
D. 2-propyl-3-metylpentan.
Câu 6: Cho các chất sau: CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2, CH2=CH–CH=CH–CH2–CH3, CH3–C(CH3)=CH–CH3, CH2=CH–CH2–CH=CH2.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo anken có công thức phân tử C4H8 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5
Câu 8: Hiđrocacbon X có công thức CH3–C(C2H5)=CH–CH(CH3)2.
Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là
A. 2-etyl-4-metylpent-2-en.
B. 4-etyl-2-metylpent-3-en.
C. 3,5-đimetylhex-3-en.
D. 2,4-đimetylhex-3-en.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Anken CH2=CH-CH(C2H5)-CH3 có tên gọi là 3-metylpent-1-en.
(b) CH2=CH-CH3 có tên thông thường là propilen.
(c) Ở điều kiện thường các anken từ C2H4 đến C5H10 là chất khí.
(d) Nhìn chung các anken có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. Công thức phân tử của 2 ankan là
A. C2H6 và C3H8.
B. C4H10 và C5H12.
C. C3H8 và C4H10.
D. CH4 và C2H6.
Câu 11:Tính chất vật lí nào dưới đây là chung cho các ankan?
A. Nhẹ hơn không khí.
B. Không tan trong nước.
C. Độc.
D. Có mùi xăng.
Câu 12: Cho các tính chất sau về etilen:
(a) Chất khí, không màu;
(b) Có mùi thơm;
(c) Nặng hơn không khí;
(d) Hầu như không tan trong nước;
(e) Có nhiệt độ sôi cao;
(f) Nặng hơn nước.
Số tính chất đúng về etilen là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các ankan đều là những chất không màu.
(2) Tất cả các ankan đều chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử.
(3) Ankan không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(4) Ở điều kiện thường các ankan chỉ tồn tại ở trạng thái khí.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Ankin dưới đây có tên gọi là
A. 1,4-đimetylpent-2-in.
B. 5-metylhept-3-in.
C. 1,4-đimetylhex-2-in.
D. 4-metylhex-3-in.
Câu 16: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH=CH-)n.
D. (-CH3-CH3-)n.
Câu 17: Hai hiđrocacbon X và Y có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì X tạo ra một dẫn xuất duy nhất còn Y thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan.
B. 2,2-đimetylpropan và pentan.
C. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan.
D. 2-metylbutan và pentan.
Câu 18: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to), thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 19: Cho các chất sau: (1) 2-metylbuta-1,3-đien; (2) 2-metylpenta-1,3-đien; (3) 2,4-đimetylpenta-1,3-đien; (4) penta-1,3-đien; (5) 1-clobuta-1,3-đien. Những chất có đồng phân hình học là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (4), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa C3H8 → A → B → C → polibutađien
A. metan, axetylen, vinylaxetilen
B. metan, axetylen, hexa-1,3-đien
C. etylen, ancol etylic, vinylaxetilen
D. etylen, ancol etylic, buta-1,3-đien
Câu 21:Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 22:Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của hai anken là
A. 25% và 75%.
B. 33,33% và 66,67%.
C. 40% và 60%.
D. 35% và 65%.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra. Biết các khí cùng đo ở đktc. Công thức phân tử của anken là
A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4.
Câu 24:Một hỗn hợp khí A gồm anken X và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 6,0. Nung hỗn hợp A có xúc tác Ni đến phản ứng hoàn toàn thì thu được khí B có tỉ khối so với H2 bằng 8,0. Công thức phân tử của X và phần trăm thể tích của X trong hỗn hợp A là
A. C3H6; 25%. B. C3H6; 33,33%. C. C2H4; 25%. D. C4H8; 33,33%.
Câu 25: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 26: Nung nóng hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,10. C. 0,04. D. 0,06.
Câu 27: Người ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: C2H4 → C2H4Cl2 → C2H3Cl → PVC
Thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều bằng 90%)
A. 30,24 m3.
B. 37,33 m3.
C. 33,6 m3.
D. 46,09 m3.
Câu 28: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.
Câu 29:Cho các hidrocacbon thơm có CTCT thu gọn sau: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
Câu 30: C7H8 có số đồng phân thơm là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT MINH THUẬN – ĐỀ 02
Câu 1. Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là :
A. (CH3)2CHCH2OH.
B. (CH3)3COH.
C. CH3CH2CH2CH2OH.
D. CH3CHOHCH2CH3.
Câu 2. Chất có tên là gì ?
A. 1,1-đimetyletanol.
B. 2-metylpropan-2-ol.
C. isobutan-2-ol.
D. 1,1-đimetyletan-1-ol.
Câu 3. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. nước Br2.
B. H2 (Ni, nung nóng).
C. Na kim loại.
D. dung dịch NaOH.
Câu 4. X là một ankylbenzen chứa 90,56%C về khối lượng. X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có hoặc không có bột Fe đều thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của X là
A. o- đimetylbenzen
B. m- đimetylbenzen
C. p- đimetylbenzen
D. Toluen
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phenol?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
Câu 6. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?
A. 3 – metylbut-2-en
B. 2 – metylbut-1-en
C. 2 – metylbut-2-en
D. 3 – metylbut-1-en
Câu 7. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. NaHCO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 8. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
– Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
– Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 40% và 20%. B. 30% và 30%. C. 25% và 35%. D. 20% và 40%.
Câu 10. Benzen phản ứng được với :
A. brom khan khi có bột Fe.
B. brom khan.
C. dd brom khi có Fe .
D. dd brom.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1
|
D
|
11
|
D
|
21
|
C
|
2
|
B
|
12
|
B
|
22
|
B
|
3
|
A
|
13
|
B
|
23
|
C
|
4
|
C
|
14
|
B
|
24
|
D
|
5
|
D
|
15
|
D
|
25
|
B
|
6
|
C
|
16
|
B
|
26
|
A
|
7
|
A
|
17
|
D
|
27
|
B
|
8
|
D
|
18
|
A
|
28
|
B
|
9
|
A
|
19
|
A
|
29
|
A
|
10
|
A
|
20
|
A
|
30
|
B
|
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT MINH THUẬN – ĐỀ 03
Câu 1. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?
A. 2 – metylbut-2-en
B. 2 – metylbut-1-en
C. 3 – metylbut-1-en
D. 3 – metylbut-2-en
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phenol?
A. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
B. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
C. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 3. Bậc của ancol là
A. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
B. số cacbon có trong phân tử ancol.
C. số nhóm chức có trong phân tử.
D. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
Câu 5. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3. B. HCl. C. NaCl. D. KOH.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 18,6. B. 21,0. C. 14,0. D. 17,4.
Câu 7. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol NaOH thu được m gam muối natriphenolat. Giá trị m là
A. 1,88g B. 2,32g C. 2,18g D. 3,24g
Câu 8. Benzen phản ứng được với :
A. brom khan khi có bột Fe.
B. dd brom.
C. brom khan.
D. dd brom khi có Fe .
Câu 9. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br2. Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 10. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
D. benzyl bromua.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1
|
A
|
11
|
D
|
21
|
D
|
2
|
B
|
12
|
C
|
22
|
C
|
3
|
A
|
13
|
B
|
23
|
C
|
4
|
B
|
14
|
B
|
24
|
A
|
5
|
D
|
15
|
D
|
25
|
C
|
6
|
A
|
16
|
D
|
26
|
A
|
7
|
B
|
17
|
C
|
27
|
C
|
8
|
A
|
18
|
B
|
28
|
C
|
9
|
B
|
19
|
B
|
29
|
D
|
10
|
B
|
20
|
A
|
30
|
D
|
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT MINH THUẬN – ĐỀ 04
Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,0. B. 17,4. C. 21,0. D. 18,6.
Câu 2. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. HCl. C. NaCl. D. NaHCO3.
Câu 3. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm
|
X
|
Y
|
Z
|
T
|
Dd KMnO4 to thường
|
Không phản ứng
|
Mất màu dd KMnO4
|
Không phản ứng
|
Không phản ứng
|
Dd Br2
|
Không phản ứng
|
|
Tạo kết tủa trắng
|
Không phản ứng
|
Na
|
Khí thoát ra
|
|
|
Không phản ứng
|
Dd KMnO4 đun nóng
|
|
|
|
Mất màu dd KMnO4 và tạo kết tủa MnO2
|
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. etanol, stiren, toluen, phenol
B. etanol, stiren, phenol, toluen.
C. etanol , toluen, stiren, phenol
D. toluen, stiren, phenol, etanol
Câu 4. Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. số nhóm chức có trong phân tử.
C. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 5. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. H2 (Ni, nung nóng).
D. Na kim loại.
Câu 6. Benzen phản ứng được với :
A. brom khan.
B. dd brom.
C. dd brom khi có Fe .
D. brom khan khi có bột Fe.
Câu 7. Đun nóng 2,3g một ancol X với H2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y. Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là
A. C4H9OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 8. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 21,195g B. 17,214g C. 26,167g D. 20,215g
Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
C. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
Câu 10. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là.
A. HBr B. NaOH C. Na D. Cu(OH)2
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1
|
D
|
11
|
C
|
21
|
A
|
2
|
A
|
12
|
D
|
22
|
B
|
3
|
B
|
13
|
A
|
23
|
A
|
4
|
C
|
14
|
C
|
24
|
D
|
5
|
A
|
15
|
C
|
25
|
B
|
6
|
D
|
16
|
B
|
26
|
B
|
7
|
C
|
17
|
D
|
27
|
C
|
8
|
A
|
18
|
B
|
28
|
B
|
9
|
C
|
19
|
C
|
29
|
B
|
10
|
D
|
20
|
A
|
30
|
A
|
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT MINH THUẬN – ĐỀ 05
Câu 1. Stiren không có khả năng phản ứng với :
A. dung dịch brom.
B. brom khan có Fe xúc tác.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch KMnO4.
Câu 2. Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là :
A. CH3CH2CH2CH2OH.
B. CH3CHOHCH2CH3.
C. (CH3)3COH.
D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 3. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
– Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
– Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 25% và 35%.
C. 30% và 30%.
D. 40% và 20%.
Câu 4. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?
A. 3 – metylbut-2-en
B. 3 – metylbut-1-en
C. 2 – metylbut-1-en
D. 2 – metylbut-2-en
Câu 5. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br2. Số phản ứng xảy ra là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 21,0. B. 18,6. C. 17,4. D. 14,0.
Câu 7. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Xác định CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C6H5OH B. C7H7OH C. C9H11OH D. C8H9OH
Câu 8. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Giá trị V là
A. 0,448. B. 0,56. C. 0,672. D. 0,336.
Câu 9. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm
|
X
|
Y
|
Z
|
T
|
Dd KMnO4 to thường
|
Không phản ứng
|
Mất màu dd KMnO4
|
Không phản ứng
|
Không phản ứng
|
Dd Br2
|
Không phản ứng
|
|
Tạo kết tủa trắng
|
Không phản ứng
|
Na
|
Khí thoát ra
|
|
|
Không phản ứng
|
Dd KMnO4 đun nóng
|
|
|
|
Mất màu dd KMnO4 và tạo kết tủa MnO2
|
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. etanol, stiren, toluen, phenol
B. toluen, stiren, phenol, etanol
C. etanol , toluen, stiren, phenol
D. etanol, stiren, phenol, toluen.
Câu 10. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là :
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1
|
C
|
11
|
C
|
21
|
D
|
2
|
B
|
12
|
C
|
22
|
B
|
3
|
A
|
13
|
A
|
23
|
A
|
4
|
D
|
14
|
C
|
24
|
D
|
5
|
D
|
15
|
C
|
25
|
B
|
6
|
B
|
16
|
D
|
26
|
D
|
7
|
B
|
17
|
A
|
27
|
B
|
8
|
D
|
18
|
D
|
28
|
B
|
9
|
D
|
19
|
C
|
29
|
C
|
10
|
D
|
20
|
C
|
30
|
D
|
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Minh Thuận. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!