TRƯỜNG THPT
TRẦN QUỐC TUẤN
|
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ĐỊA LÍ 11
Thời gian: 45 phút
|
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo
A. Phật giáo B. Hồi giáo
C. Ấn Độ giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 2: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 3: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Dịch vụ B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp D. Xây dựng
Câu 4: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng
Câu 5: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
Câu 6: Cho biểu đồ sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.
A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng
B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới
D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới
Câu 7: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80% dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người?
A. 6 012 triệu người
B. 6 110 triệu người
C. 6 112 triệu người
D. 6 212 triệu người
Câu 8: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
B. tỉ suất tử thô rất thấp
C. quy mô dân số đông nhất thế giới
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
Câu 9: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do
A. khí hậu khô nóng.
B. hình dạng khối
C. địa hình cao
D. các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 10: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa
A. một số cường quốc kinh tế.
B. các quốc gia trên thế giới
C. các quốc gia phát triển
D. các quốc gia đang phát triển
Câu 11: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014.
(Đơn vị: tuổi)
Châu lục
|
2010
|
2014
|
Châu Phi
|
55
|
59
|
Châu Mĩ
|
75
|
76
|
Châu Á
|
70
|
71
|
Châu Âu
|
76
|
78
|
Châu Đại Dương
|
76
|
77
|
Thế giới
|
69
|
71
|
Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên?
A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau
B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
Câu 13: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010
Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì:
A. Hoa kì là nước xuất siêu
B. Hoa Kì là nước nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định
Câu 14: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã
A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển
C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Câu 15: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm
|
2000
|
2005
|
2010
|
2013
|
An-giê-ri
|
2,4
|
5,1
|
3,3
|
2,8
|
Nam Phi
|
3,5
|
5,3
|
2,9
|
2,3
|
Công gô
|
8,2
|
6,3
|
8,8
|
3,4
|
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.
Câu 16: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?
A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi
C. Có đường chí tuyến chạy qua
D. Giáp với nhiều biển và đại dương
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 2. Vì sao các nước Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo khu vực này vẫn cao.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
B
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
A
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
B
|
D
|
C
|
A
|
A
|
D
|
B
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 1, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÝ 11- TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN- ĐỀ 02
Câu 1: Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:
A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn.
Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì gồm 3 bộ phận là
A. phần Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ca-ri-bê.
C. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
D. phần trung tâm Bắc Mĩ, vùng núi Coóc-đi-e và quần đảo Ha-oai.
Câu 3: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là
A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.
B. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc.
C. các nước phát triển cắt giảm viện trợ, thất nghiệp gia tăng.
D. cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
Câu 4: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. băng ở hai cực ngày càng dày.
C. xuất hiện nhiều động đất, núi lửa.
D. núi lửa, sóng thần thường xuyên xảy ra.
Câu 5: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do
A. nước xả từ các nhà máy thủy điện.
B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào sông, hồ.
C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp.
D. do khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 6: Đối với hầu hết các nước ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành:
A. Công nghiệp, xây dựng.
B. Nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Công nghiệp, dịch vụ.
D. Nông nghiệp, dịch vụ.
Câu 7: Ở Mĩ La-tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do
A. không ban hành chính sách ruộng đất.
B. cải cách ruộng đất không triệt để.
C. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại.
Câu 8: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. mất cân bằng giới tính.
B. ô nhiễm môi trường.
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt.
D. động đất và núi lửa.
Câu 9: Thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là
A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
B. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
C. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
D. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
Câu 10: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La-tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do:
A. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.
B. tình hình chính trị không ổn định.
C. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.
Câu 11: Năm 2004 ngành công nghiệp chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp chế biến.
Câu 12: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển ngày càng dâng cao.
B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.
C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển là
A. trình độ khoa học – kĩ thuật.
B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. thành phần chủng tộc và tôn giáo.
Câu 14: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là
A. nhu cầu đi lại giữa các nước.
B. tự chủ về kinh tế.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
Câu 15: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh?
A. Hải sản và lâm sản.
B. Khoáng sản và rừng.
C. Hải sản và khoáng sản
D. Nông sản và hải sản.
Câu 16: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu 17: Tiền thân của EU ngày ngay là
A. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu (EC).
C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
Câu 18: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La-tinh là
A. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ.
B. đất chịu lửa, vàng, apatit.
C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
D. vật liệu xây dựng, đá vôi.
Câu 19: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là
A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat.
C. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông.
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 20: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì gồm các nhóm ngành
A. Công nghiệp chế tạo, công nghiệp điện tử-tin hoc, công nghiệp hàng không vũ trụ.
B. Công nghiệp năng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.
D. Công nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, chế biến lương thực, thực phẩm.
—— Còn tiếp ——
ĐÁP ÁN
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
C
|
C
|
B
|
A
|
B
|
B
|
B
|
B
|
D
|
B
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
D
|
B
|
A
|
B
|
B
|
C
|
D
|
C
|
C
|
C
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
Câu 2: Tự do lưu thông hàng hóa là
A. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
B. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
C. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
Câu 3: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có
A. dân số trung bình. B. dân số già.
C. dân số cao. D. dân số trẻ.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Giảm số lượng trang trại cùng với tăng diện tích bình quân mỗi trang trại.
D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 6: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi
B. Có đường chí tuyến chạy qua.
C. Giáp với nhiều biển và đại dương.
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới.
Câu 7: Năm 2004, GDP của thế giới đạt 40887,8 tỉ USD; GDP của EU là 12690,5 tỉ USD. Tính tỉ trọng GDP của EU so với thế giới.
A. 21% B. 51%
C. 31%. D. 41%
Câu 8: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là
A. bảo vệ rừng
B. giải quyết nước tưới
C. nguồn lao động
D. giống cây trồng
Câu 9: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. nguồn lao động có trình độ cao.
B. nguồn đầu tư vốn lớn.
C. làm phong phú thêm nền văn hóa.
D. làm đa dạng về chủng tộc.
Câu 10: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. hiện tượng thủy triều đỏ.
B. ô nhiễm môi trường nước.
C. nước biển nóng lên.
D. độ mặn của nước biển tăng.
Câu 11: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013 gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do
A. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm.
B. công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh.
C. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.
D. chiến tranh ở các vùng nông thôn.
Câu 12: Năm 2004, GDP của Ac-hen-ti-na là 151,5 tỉ USD, với tổng số nợ nước ngoài là 158,0 tỉ USD. Vậy tỉ lệ nợ nước ngoài của Ac-hen-ti-na là bao nhiêu?
A. 104,49% B. 104,59%
C. 104,39% D. 104,29%
Câu 13: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?
A. Pháp. B. Đức.
C. Anh. D. Thụy Điển.
Câu 14: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do
A. thiên tai xảy tai thường xuyên.
B. thiếu hụt nguồn lao động.
C. chiến tranh, xung đột tôn giáo.
D. sự khắc nghiệt của tự nhiên.
Câu 15: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. băng ở vùng cực ngày càng dày.
B. nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. xuất hiện nhiều động đất.
D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi.
Câu 16: Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:
A. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
B. đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
C. khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
D. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Trình bày lí do hình thành Liên minh châu Âu ( EU). Vì sao nói việc ra đời đồng tiền chung ơ- rô là bước tiến mới của sự liên kết EU?
Câu 2: (1,5 điểm) Trình bày và giải thích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trong công nghiệp của Hoa Kì?
Câu 3: (2,5 điểm) Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985- 2004.
Đơn vị: %
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2002
|
2004
|
Tốc độ tăng trưởng GDP
|
2,3
|
0,5
|
0,4
|
2,9
|
0,5
|
6,0
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh giai đoạn 1985- 2004.
b. Nhận xét và giải thích.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
C
|
D
|
D
|
B
|
A
|
A
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
C
|
B
|
A
|
B
|
A
|
D
|
13
|
14
|
15
|
16
|
||
C
|
C
|
B
|
D
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Hoa Kỳ. B. EU.
C. Nhật Bản. D. ASEAN.
Câu 2: Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. lớn thứ hai thế giới
B. lớn thứ ba thế giới
C. lớn thứ nhất thế giới
D. lớn thứ tư thế giới
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn Thế Giới
|
Hoa Kì
|
Châu Âu
|
Châu Á
|
Châu Phi
|
Khác
|
40887,8
|
11667,5
|
14146,7
|
10092,9
|
790,3
|
4190,4
|
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ tròn
Câu 4: loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là
A. sắt, đồng, thiếc, phốt phát
B. sắt, thiếc, phốt phát, chì
C. đồng, thiếc, phốt phát, than đá
D. thiếc, chì, đồng, phốt phát
Câu 5: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
B. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
C. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
D. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
Câu 6: Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ
A. 86% B. 85%
C. 81% D. 83%
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Năm
|
1800
|
1820
|
1840
|
1860
|
1880
|
1900
|
1920
|
1940
|
1960
|
1980
|
2005
|
Số dân
|
5
|
10
|
17
|
31
|
50
|
76
|
105
|
132
|
179
|
227
|
296,5
|
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:
A. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 5,07 lần.
B. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 5,7 lần.
C. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 59 lần.
D. Dân số Hoa Kì gia tăng nhanh trong giai đoạn 1800 – 2005, tăng gấp 50,7 lần.
Câu 8.Công nghiệp Hoa Kỳ đang có xu hướng mở rộng từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
Câu 9: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
B. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
C. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
Câu 10: Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm
A. 6,5% B. 7,1%
C. 5,2% D. 7,5%
Câu 11: .Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung
A. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây và vùng trung tâm
B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây
C. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây
D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e
Câu 12: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Canađa. B. Nhật Bản.
C. EU. D. Hoa Kỳ.
Câu 13: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương
Câu 14: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
Câu 15: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở
A. Li-vơ-pun (Anh).
B. Hăm-buốc (Đức).
C. Tu-lu-dơ (Pháp).
D. Boóc- đô (Pháp).
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu:
Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm
|
1900
|
1920
|
1940
|
1960
|
1980
|
2005
|
Số dân
|
76
|
105
|
132
|
179
|
227
|
296,5
|
a. Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì từ năm 1900 đến 2005.
b. Rút ra nhận xét về tình hình phát triển dân số của Hoa Kì giai đoạn trên.
Câu 2: (3 điểm) Liên minh châu Âu (EU) hình thành và phát triển như thế nào ? Trình bày tóm tắt mục đích và thể chế của tổ chức này.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.B
|
2.B
|
3.D
|
4.C
|
5.A
|
6.D
|
7.C
|
8.C
|
9.D
|
10.B
|
11.A
|
12.C
|
13.C
|
14.A
|
15.C
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
I.Trắc nghiệm (2 điểm).
Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 2. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương được viết tắt là:
A. NAFTA B. EU
C. ASEAN D. APEC
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á
A. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng
B. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.
C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).
D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
Câu 4. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu sau:
Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1998
|
2000
|
2004
|
Tổng nợ
|
1310
|
2465
|
2498
|
2724
|
A. cột. B. tròn.
C. đường. D. kết hợp.
Câu 6. Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP của Hoa kì và một số châu lục năm 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn Thế giới
|
Hoa Kì
|
Châu Âu
|
Châu Á
|
Châu Phi
|
40887.8
|
11667.5
|
14146.7
|
10092.9
|
790.3
|
Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục
A. GDP năm 2004 của Hoa Kì chiếm 28,5 % GDP của toàn thế giới.
B. GDP năm 2004 của Hoa Kì cao hơn châu Á và châu Phi.
C. GDP năm 2004 của Hoa Kì cao hơn châu Âu và châu Phi.
D. GDP năm 2004 của Hoa Kì thấp hơn châu Âu và cao hơn châu Á.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là
A. Hải Phòng – Quảng Ninh
B. SaPa – Lào Cai
C. Nha Trang – Đà Lạt
D. Huế – Đà Nẵng
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La, Chu Lai.
B. Vũng Áng, Hòn La.
C. Nghi Sơn, Dung Quất.
D. Dung Quất, Vũng Áng.
II. Tự luận (8 điểm).
Câu 9. (4 điểm).
a) Trình bày sự phát triển công nghiệp của Hoa Kì.
b) Tại sao nông nghiệp chỉ chiếm 0,9% GDP , nhưng Hoa kì có nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới?
Câu 10. (4 điểm).
Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1
|
2
|
3
|
4
|
C
|
D
|
B
|
A
|
5
|
6
|
7
|
8
|
C
|
C
|
D
|
B
|
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 11 năm 2021 – 2022 Trường THPT Trần Quốc Tuấn có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !