TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
|
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 11
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
|
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. KOH.
Câu 2. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Ba liên kết \(\pi \).
B. Hai liên kết \(\pi \) và một liên kết \(\delta \).
C. Ba liên kết \(\delta \).
D. Hai liên kết \(\delta \) và một liên kết \(\pi \).
Câu 3. Kim cương và than chì là các dạng
A. thù hình của cacbon.
B. đồng hình của cacbon.
C. đồng phân của cacbon.
D. đồng vị của cacbon.
Câu 4. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. 3C + 4Al → Al4C3.
B. C + O2 → CO2.
C. C + H2O → CO+ H2.
D. C + CuO → Cu + CO.
Câu 5. Các số oxi hoá có thể có của photpho là :
A. –3 ; 0; +3 ; +5.
B. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
C. 0; +3 ; +5.
D. –3 ; +3 ; +5.
Câu 6. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng vị.
B. đồng phân.
C. đồng khối.
D. đồng đẳng.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
Câu 8. Thủy tinh lỏng (X) có tác dụng khi tẩm lên gỗ thì đốt chúng sẽ khó bị cháy, đồng thời dung dịch X còn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. X là:
A. Na2CO3; K2CO3 đậm đặc.
B. Na2SiO3; K2SiO3 đậm đặc.
C. NaHCO3; KHCO3 đậm đặc.
D. NaHSiO3; KHSiO3 đậm đặc.
Câu 9. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với NH3 đặc sẽ thấy xuất hiện
A. khói màu vàng.
B. khói màu trắng.
C. khói màu tím.
D. khói màu nâu.
Câu 10. Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất chua là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 11. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định N có trong hợp chất hữu cơ.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định O có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định C, H, N có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 12. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C4H10, C6H6.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 13. Trong phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CuCl2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 15. Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây :
A. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng.
B. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.
C. NaOH, Al, Cl2.
D. Al2O3, CaO, H2.
Câu 16. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO3→ 2KNO2 + O2.
B. NH4Cl→ NH3 + HCl.
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
D. NH4NO3→ NH3 + HNO3.
Câu 17. Silic đioxit không tan trong dung dịch nào sau đây
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH đặc, nóng.
C. Dung dịch HF.
D. Na2CO3 nóng chảy.
Câu 18. Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32- → H2SiO3 ứng với phản ứng của các chất nào sau đây ?
A. Axit clohiđric và natri silicat.
B. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit cacboxylic và canxi silicat.
D. Axit clohiđric và canxi silicat.
Câu 19. Cho phản ứng : C + HNO3 (đặc) → X + Y + H2O
Các chất X và Y là :
A. CO2 và NO.
B. CO2 và NO2.
C. CO và NO2.
D. CO và NO.
Câu 20. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có :
A. hoá trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
Câu 21. Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,5 mol H3PO4 thu được dung dịch X. Dung dịch X gồm các chất là:
A. K2HPO4 và K3PO4.
B. K3PO4 và KOH.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 22. Cho 0,075 mol Zn tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,05 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là :
A. NO.
B. N2O.
C. N2.
D. NO2.
Câu 23. Số mol các ion Fe3+ và SO42- có trong 60 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M lần lượt là
A. 0,012 và 0,036.
B. 0,024 và 0,036.
C. 0,024 và 0,024.
D. 0,012 và 0,018.
Câu 24. Hợp chất hữu cơ X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là:
A. C4H8O2.
B. C5H12O.
C. C4H10O.
D. C4H10O2.
Câu 25. Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là :
A. màu xanh.
B. không màu.
C. màu hồng.
D. màu tím.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam một hợp chất hữu cơ A cần dùng 4,20 lít khí O2, thu được 3,15 gam H2O và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (biết thể tích các khí đo ở đktc). Biết phân tử A chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của A là:
A. C4H9O2N.
B. C2H5O2N.
C. C3H7N.
D. C3H7O2N.
Câu 27. Để nhận biết các dung dịch muối: NaCl, Na3PO4, NaNO3 thì dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch AgNO3.
B. Quì tím.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 28. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m gần với giá trị:
A. 24,03
B. 29,87
C. 32,15
D. 34,7
Câu 29. Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá vôi một thời gian thu được chất rắn nặng 0,58m gam. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ CaCO3 bằng :
A. 65%.
B. 58,8%.
C. 78%.
D. 62,5%.
Câu 30. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1 để thu được dung dịch có pH = 2 là:
A. 0,2 lít.
B. 0,15 lít.
C. 0,125 lít.
D. 0,3 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1
|
D
|
11
|
C
|
21
|
D
|
2
|
D
|
12
|
D
|
22
|
A
|
3
|
A
|
13
|
A
|
23
|
B
|
4
|
A
|
14
|
A
|
24
|
A
|
5
|
A
|
15
|
A
|
25
|
C
|
6
|
D
|
16
|
D
|
26
|
D
|
7
|
B
|
17
|
A
|
27
|
A
|
8
|
B
|
18
|
A
|
28
|
D
|
9
|
B
|
19
|
B
|
29
|
D
|
10
|
C
|
20
|
D
|
30
|
B
|
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ 02
Câu 1. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết \(\pi \) và một liên kết \(\delta \).
B. Hai liên kết \(\delta \) và một liên kết \(\pi \).
C. Ba liên kết \(\pi \).
D. Ba liên kết \(\delta \).
Câu 2. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng vị.
B. đồng phân.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
Câu 3. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. C + H2O → CO+ H2.
B. C + CuO → Cu + CO.
C. C + O2 → CO2.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
B. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
D. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. HF.
Câu 6. Các số oxi hoá có thể có của photpho là :
A. –3 ; 0; +3 ; +5.
B. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
C. –3 ; +3 ; +5.
D. 0; +3 ; +5.
Câu 7. Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất chua là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng phân của cacbon.
C. đồng vị của cacbon.
D. thù hình của cacbon.
Câu 9. Thủy tinh lỏng (X) có tác dụng khi tẩm lên gỗ thì đốt chúng sẽ khó bị cháy, đồng thời dung dịch X còn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. X là:
A. NaHCO3; KHCO3 đậm đặc.
B. NaHSiO3; KHSiO3 đậm đặc.
C. Na2CO3; K2CO3 đậm đặc.
D. Na2SiO3; K2SiO3 đậm đặc.
Câu 10. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với NH3 đặc sẽ thấy xuất hiện
A. khói màu tím.
B. khói màu nâu.
C. khói màu vàng.
D. khói màu trắng.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1
|
A
|
11
|
C
|
21
|
B
|
2
|
C
|
12
|
B
|
22
|
C
|
3
|
D
|
13
|
B
|
23
|
C
|
4
|
C
|
14
|
D
|
24
|
A
|
5
|
B
|
15
|
C
|
25
|
D
|
6
|
A
|
16
|
A
|
26
|
C
|
7
|
B
|
17
|
B
|
27
|
D
|
8
|
D
|
18
|
D
|
28
|
A
|
9
|
D
|
19
|
A
|
29
|
C
|
10
|
D
|
20
|
A
|
30
|
C
|
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ 03
Câu 1. Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất chua là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Ba liên kết \(\pi \).
B. Ba liên kết \(\delta \).
C. Hai liên kết \(\pi \) và một liên kết \(\delta \).
D. Hai liên kết \(\delta \) và một liên kết \(\pi \).
Câu 3. Các số oxi hoá có thể có của photpho là :
A. –3 ; 0; +3 ; +5.
B. –3 ; +3 ; +5.
C. 0; +3 ; +5.
D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
Câu 4. Thủy tinh lỏng (X) có tác dụng khi tẩm lên gỗ thì đốt chúng sẽ khó bị cháy, đồng thời dung dịch X còn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. X là:
A. NaHSiO3; KHSiO3 đậm đặc.
B. Na2CO3; K2CO3 đậm đặc.
C. NaHCO3; KHCO3 đậm đặc.
D. Na2SiO3; K2SiO3 đậm đặc.
Câu 5. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với NH3 đặc sẽ thấy xuất hiện
A. khói màu tím.
B. khói màu trắng.
C. khói màu vàng.
D. khói màu nâu.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. HF.
C. C2H5OH.
D. KOH.
Câu 7. Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng vị của cacbon.
B. thù hình của cacbon.
C. đồng hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
Câu 8. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. 3C + 4Al → Al4C3.
B. C + H2O → CO+ H2.
C. C + CuO → Cu + CO.
D. C + O2→ CO2.
Câu 9. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng đẳng.
B. đồng vị.
C. đồng khối.
D. đồng phân.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
B. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
|
C
|
11
|
A
|
21
|
A
|
2
|
C
|
12
|
B
|
22
|
B
|
3
|
A
|
13
|
B
|
23
|
B
|
4
|
D
|
14
|
B
|
24
|
C
|
5
|
B
|
15
|
A
|
25
|
C
|
6
|
D
|
16
|
B
|
26
|
A
|
7
|
B
|
17
|
D
|
27
|
A
|
8
|
A
|
18
|
B
|
28
|
A
|
9
|
A
|
19
|
B
|
29
|
D
|
10
|
D
|
20
|
D
|
30
|
C
|
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ 04
Câu 1. Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất chua là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Thủy tinh lỏng (X) có tác dụng khi tẩm lên gỗ thì đốt chúng sẽ khó bị cháy, đồng thời dung dịch X còn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ. X là:
A. NaHCO3; KHCO3 đậm đặc.
B. NaHSiO3; KHSiO3 đậm đặc.
C. Na2SiO3; K2SiO3 đậm đặc.
D. Na2CO3; K2CO3 đậm đặc.
Câu 3. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. C + O2 → CO2.
B. C + H2O → CO+ H2.
C. C + CuO → Cu + CO.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. KOH.
C. CH3COOH.
D. HF.
Câu 5. Các số oxi hoá có thể có của photpho là :
A. –3 ; 0; +3 ; +5.
B. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
C. –3 ; +3 ; +5.
D. 0; +3 ; +5.
Câu 6. Kim cương và than chì là các dạng
A. thù hình của cacbon.
B. đồng phân của cacbon.
C. đồng vị của cacbon.
D. đồng hình của cacbon.
Câu 7. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Ba liên kết \(\delta \).
B. Ba liên kết \(\pi \).
C. Hai liên kết \(\delta \) và một liên kết \(\pi \).
D. Hai liên kết \(\pi \) và một liên kết \(\delta \).
Câu 8. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
B. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
Câu 9. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với NH3 đặc sẽ thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
Câu 10. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng vị.
B. đồng khối.
C. đồng phân.
D. đồng đẳng.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
|
C
|
11
|
A
|
21
|
A
|
2
|
C
|
12
|
B
|
22
|
D
|
3
|
D
|
13
|
C
|
23
|
D
|
4
|
B
|
14
|
D
|
24
|
D
|
5
|
A
|
15
|
C
|
25
|
D
|
6
|
A
|
16
|
D
|
26
|
A
|
7
|
D
|
17
|
D
|
27
|
C
|
8
|
A
|
18
|
B
|
28
|
C
|
9
|
A
|
19
|
B
|
29
|
D
|
10
|
D
|
20
|
D
|
30
|
A
|
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11- TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN- ĐỀ 05
Câu 1. Theo Areniut, axit là chất
A. có chứa hiđro trong phân tử.
B. khi tan trong nước, có khả năng phân li ra anion OH-
C. khi tan trong nước, có khả năng phân li ra cation H+
D. khi tan trong nước, vừa có khả năng phân li ra cation H+, vừa có khả năng phân li anion OH-
Câu 2. Chọn phát biểu đúng về sự điện li
A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm
B. là phản ứng oxi-khử
C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm.
D. là phản ứng trao đổi ion
Câu 3. Muối axit là:
A. KHCO3.
B. K2CO3.
C. FeCl3.
D. CaSO4.
Câu 4. Phương trình: OH– + H+ → H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. KOH + HCl → KCl + H2O.
B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
C. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 5. Dung dịch có nồng độ mol [H+]= 10-8 M cho môi trường:
A. Axit.
B. Kiềm.
C. Trung tính.
D. Không xác định được.
Câu 6. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Ca2+, Cl–, CO32-
B. Cu2+, SO42-, Ba2+, NO3–
C. Mg2+, NO3–, SO42-, Al3+
D. Zn2+, S2-, Fe3+, Cl–.
Câu 7. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 8. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 9. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm bằng hàm lượng %
A. N.
B. N2O.
C. P2O5.
D. K2O.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
C. Urê có công thức là (NH2)2CO.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1C
|
2C
|
3A
|
4A
|
5B
|
6C
|
7C
|
8B
|
9A
|
10C
|
11D
|
12D
|
13B
|
14D
|
15C
|
16C
|
17D
|
18C
|
19C
|
20C
|
21B
|
22A
|
23D
|
24A
|
25C
|
26B
|
27C
|
28C
|
29D
|
30D
|
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hàn Thuyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: