-
Câu 1:
CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là
-
A.
CnH2nO2 (n ≥ 1) -
B.
CnH2n-2O2 (n ≥ 2) -
C.
CnH2n-4O4 (n ≥ 2) -
D.
CnH2n+2O2 (n > 0)
-
-
Câu 2:
Chất nào sau đây ở thể khí ở nhiệt độ thường ?
-
A.
HCOOH -
B.
HCHO. -
C.
CH3OH. -
D.
C2H5OH.
-
-
Câu 3:
Chất nào sau đây không thể là ancol
-
A.
CH4O -
B.
C2H4O -
C.
C3H6O -
D.
C4H8O
-
-
Câu 4:
Cho ancol etylic phản ứng với HNO3 thu được hợp chất có công thức:
-
A.
C2H5ONO3 -
B.
C2H5ONO2 -
C.
C2H5ON2O2 -
D.
C2H5OC2H5
-
-
Câu 5:
Hiđrocacbon X có tỷ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là
-
A.
benzen -
B.
etylbenzen -
C.
toluen -
D.
stiren
-
-
Câu 6:
Công thức phân tử của ancol không no có 2 liên kết π, mạch hở, 3 chức là
-
A.
CnH2n-2O3 -
B.
CnH2n-3mO3m -
C.
CnH2n-3O3 -
D.
CnH2n-6O3
-
-
Câu 7:
A là ancol đơn chức no hở, B là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết MA=MB. Phát biểu đúng là
-
A.
A, B là đồng phân -
B.
A, B có cùng số cacbon trong phân tử -
C.
A hơn B một nguyên tử cacbon. -
D.
B hơn A một nguyên tử cacbon.
-
-
Câu 8:
Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken ?
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
7
-
-
Câu 9:
Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
-
A.
propilen. -
B.
axetilen. -
C.
isobutilen. -
D.
Etilen
-
-
Câu 10:
Công thức tổng quát của hiđrocacbon là CnH2n+2–2a. Đối với naphtalen (C10H8), giá trị của n và a lần lượt là
-
A.
10 và 5 -
B.
10 và 6 -
C.
10 và 7 -
D.
10 và 8
-
-
Câu 11:
Trong công nghiệp, HCHO được điều chế từ chất nào sau đây ?
-
A.
CH3CHO. -
B.
CH3COOCH3. -
C.
CH4. -
D.
C2H5OH.
-
-
Câu 12:
Phản ứng điều chế axit axetic nào sau đây là sai.
-
A.
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O -
B.
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH -
C.
CH3OH + CO → CH3COOH. -
D.
2C2H6 + 3O2 → 2CH3COOH + 2H2O
-
-
Câu 13:
Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học?
-
A.
\(CH \equiv CH + HCl \to C{H_2} = CHCl\) -
B.
\(CH \equiv C – C{H_3} + HCl \to C{H_2} = CCl – C{H_3}\) -
C.
\(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + HCl \to C{H_3}CH = CClC{H_3}\) -
D.
\(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + 2{H_2} \to C{H_3}C{H_2}C{H_2}C{H_3}\)
-
-
Câu 14:
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
-
A.
Butan. -
B.
Etan. -
C.
Metan. -
D.
Propan.
-
-
Câu 15:
Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là :
-
A.
X, Z, T. -
B.
Y, T. -
C.
Y, Z. -
D.
X, Z.
-
-
Câu 16:
Tên gọi đúng của hợp chất : (CH3)2CH-C≡CH là
-
A.
Isopren. -
B.
3-metylbut-1-in. -
C.
2-metylbut-3-in. -
D.
3-metylbut-3-in.
-
-
Câu 17:
Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ?
\(\begin{array}{l}
A{l_4}{C_3} + 12{H_2}O \to 4Al{(OH)_3} + 3C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (1)\\
{C_4}{H_{10}} \to {C_3}{H_6} \uparrow + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (2)\\
C{H_3}COON{a_r} + NaO{H_r} \to N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (3)\\
C{H_2}{(COONa)_2}_{\,\,r} + 2NaO{H_r} \to 2N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (4)\\
C + 2{H_2} \to C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (5)
\end{array}\)-
A.
(1), (2), (3), (5), (4). -
B.
(3), (4), (5). -
C.
(1), (3), (4). -
D.
(3), (4).
-
-
Câu 18:
Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
-
A.
4 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
1
-
-
Câu 19:
Cho các chất: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CHCHO (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) thu được cùng một sản phẩm là
-
A.
(2), (3), (4). -
B.
(1), (2), (4). -
C.
(1), (2), (3). -
D.
(1), (3), (4).
-
-
Câu 20:
Trên một chai rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là
-
A.
cứ 1 lít nước thì có 0,25 lít ancol nguyên chất -
B.
cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất -
C.
cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất -
D.
cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
-
-
Câu 21:
Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
-
A.
CH3OH, CH3COOH. -
B.
(CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH. -
C.
C2H5COOH, C2H5OH. -
D.
CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
-
-
Câu 22:
Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là :
-
A.
6,3. -
B.
13,5. -
C.
18,0. -
D.
19,8.
-
-
Câu 23:
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là :
-
A.
4,2g -
B.
2,8g -
C.
3,6g -
D.
3,2g
-
-
Câu 24:
Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
-
A.
4 -
B.
5 -
C.
6 -
D.
7
-
-
Câu 25:
\(A{l_4}{C_3} \to X \to Y \to {C_2}{H_6}.\) X, Y lần lượt là:
-
A.
CH4, C2H2 -
B.
CH4, CH3Cl -
C.
C3H8, C2H4 -
D.
Cả A và B đều đúng
-
-
Câu 26:
Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Công thức phân tử và thành phần % khối lượng tương ứng của hai hiđrocacbon là
-
A.
52,94% C3H6 và 47,06% C4H8 -
B.
43,43% C3H6 và 56,57% C4H8 -
C.
30,77% C2H4 và 69,23% C3H6 -
D.
14,29% C2H4 và 85,71% C3H6
-
-
Câu 27:
Cho a gam ankađien X qua dung dịch Br2 dư thấy có 16 gam brom phản ứng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 7,84 lít O2 (đktc). Công thức của X là
-
A.
C3H4. -
B.
C5H8. -
C.
C6H10. -
D.
C4H6.
-
-
Câu 28:
Đime hóa 6,72 lít axetilen (nhiệt độ, xúc tác cần thiết) thu được 4,48 lít hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa. Các thể tích đo ở đktc. Giá trị m là
-
A.
24,0. -
B.
39,9 -
C.
72,0 -
D.
15,9
-
-
Câu 29:
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol, thu được 336 ml khí H2 (đktc). Khối lượng muối natri thu được là:
-
A.
2,5 gam -
B.
1,56 gam -
C.
1,9 gam -
D.
4,2 gam
-
-
Câu 30:
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
-
A.
5 -
B.
4 -
C.
2 -
D.
3
-
-
Câu 31:
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
-
A.
7,0 -
B.
21,0 -
C.
14,0 -
D.
10,5
-
-
Câu 32:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu dược 8,064lít CO2 (dktc) và 4,68g H2O. CTCT của 2 anđehit là:
-
A.
HCHO, CH3CHO -
B.
CH3CHO, CH3CH2CHO -
C.
C2H3CHO, C3H5CHO -
D.
Kết quả khác
-
-
Câu 33:
Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào bình đựng Na (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 11,2 lít H2 (đktc) và hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
-
A.
86,4. -
B.
97,2. -
C.
108,0. -
D.
129,6.
-
-
Câu 34:
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
-
A.
40%. -
B.
20%. -
C.
25% -
D.
50%.
-
-
Câu 35:
Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
-
A.
0,56 gam. -
B.
1,44 gam. -
C.
0,72 gam. -
D.
2,88 gam.
-
-
Câu 36:
Một hỗn hợp X gồm a mol axetilen; 2a mol etilen và 5a mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Đặt k là tỉ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Hãy cho biết khoảng giá trị của k.
-
A.
1,6 ≥ k > 1 -
B.
2 ≥ k ≥ 1 -
C.
1,6 > k > 1 -
D.
2 > k > 1
-
-
Câu 37:
Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 38:
Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
-
A.
Tăng pH của đất. -
B.
Tăng khoáng chất cho đất. -
C.
Giảm pH của đất. -
D.
Để môi trường đất ổn định.
-
-
Câu 39:
Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
-
A.
Giá trị pH tăng thì độ axit giảm -
B.
Giá trị pH tăng thì độ axit tăng -
C.
Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh -
D.
Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ
-
-
Câu 40:
Sử dụng dung dịch Ba(OH)2 có thể phân biệt dãy dung dịch muối nào sau đây:
-
A.
MgCl2, NH4Cl, Na2SO4, NaNO3. -
B.
AlCl3, ZnCl2, NH4Cl, NaCl. -
C.
NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3. -
D.
NH4NO3, NH4Cl, Na2SO4, NaCl.
-