-
Câu 1:
Chữ viết của người Chăm-pa bắt nguồn từ đâu?
-
A.
chữ Hán của Trung Quốc. -
B.
chữ Nôm của Việt Nam. -
C.
chữ Pali của Ấn Độ. -
D.
chữ Phạn của Ấn Độ.
-
-
Câu 2:
Bao trùm ở xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa ……..
-
A.
nông dân Việt Nam với địa chủ người Hán. -
B.
nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ. -
C.
quý tộc người Việt với quý tộc người Hán. -
D.
quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.
-
-
Câu 3:
Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào nước ta trong thời Bắc thuộc?
-
A.
Nhuộm răng đen. -
B.
Làm bánh chưng. -
C.
Chữ viết. -
D.
Tôn trọng phụ nữ.
-
-
Câu 4:
Nhân vật lịch sử nào được nhân dân truy tôn là “Bố cái đại vương”?
-
A.
Lý Bí. -
B.
Mai Thúc Loan. -
C.
Phùng Hưng. -
D.
Triệu Quang Phục.
-
-
Câu 5:
Ai là người lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931)?
-
A.
Ngô Quyền. -
B.
Mai Thúc Loan. -
C.
Phùng Hưng. -
D.
Dương Đình Nghệ.
-
-
Câu 6:
Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau đây?
“Sông nào nổi sóng bạc đầu,
Ba phen cọc gỗ đâm tàu xâm lăng?”
-
A.
Sông Hồng. -
B.
Sông Đà. -
C.
Sông Gianh. -
D.
Sông Bạch Đằng.
-
-
Câu 7:
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam đã ………
-
A.
chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì mới trong lịch sử dân tộc. -
B.
lật đổ ách cai trị của nhà Ngô, khiến toàn thể Giao Châu chấn động. -
C.
mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. -
D.
củng cố quyết tâm giành độc lập, tự chủ cho dân tộc.
-
-
Câu 8:
Cảng thị nổi tiếng nhất ở vương quốc Phù Nam là gì?
-
A.
Óc Eo. -
B.
Đại Chiêm. -
C.
Trà Kiệu. -
D.
Pe-lem-bang.
-
-
Câu 9:
Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?
-
A.
Làm giấy. -
B.
Đúc trống đồng. -
C.
Làm gốm. -
D.
Sản xuất muối.
-
-
Câu 10:
Mục tiêu chung của các cuộc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thời Bắc thuộc là gì?
-
A.
giành quyền dân sinh. -
B.
giành độc lập, tự chủ. -
C.
giành quyền dân chủ. -
D.
giành chức Tiết độ sứ.
-
-
Câu 11:
Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?
-
A.
Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá. -
B.
Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá. -
C.
Huyện Thiệu Dương, tỉnh Thanh Hoá. -
D.
Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
-
-
Câu 12:
Người lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai (năm 938) là ai?
-
A.
Phùng Hưng. -
B.
Mai Thúc Loan. -
C.
Lý Bí. -
D.
Ngô Quyền.
-
-
Câu 13:
Thông tin nào dưới đây không đúng về Khúc Thừa Dụ?
-
A.
Là một hào trưởng địa phương ở Ninh Giang (Hải Dương). -
B.
Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy giành quyền tự chủ. -
C.
Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. -
D.
Năm 907, Khúc Thừa Dụ mất, con trai là Khúc Hạo lên nắm chính quyền.
-
-
Câu 14:
Cuối thế kỉ II, Khu Liên đã lãnh đạo nhân dân huyện Tượng Lâm nổi dậy lật đổ ách cai trị của nhà Hán, lập ra nước nào?
-
A.
Lâm Ấp. -
B.
Văn Lang. -
C.
Âu Lạc. -
D.
Phù Nam.
-
-
Câu 15:
Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
-
A.
Tây Nguyên. -
B.
Nam Bộ. -
C.
Bắc Bộ. -
D.
Trung Bộ.
-
-
Câu 16:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
-
A.
Thành phần quan trọng nhất của đất. -
B.
Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. -
C.
Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. -
D.
Thường ở tầng trên cùng của đất.
-
-
Câu 17:
Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành gì?
-
A.
nước. -
B.
sấm. -
C.
mưa. -
D.
mây.
-
-
Câu 18:
Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do đâu?
-
A.
chiến tranh, thiên tai. -
B.
khai thác quá mức. -
C.
phát triển nông nghiệp. -
D.
dân số đông và trẻ.
-
-
Câu 19:
Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
-
A.
Hoang mạc, hải đảo. -
B.
Các trục giao thông. -
C.
Đồng bằng, trung du. -
D.
Ven biển, ven sông.
-
-
Câu 20:
Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
-
A.
Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. -
B.
Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ. -
C.
Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu. -
D.
Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
-
-
Câu 21:
Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của ………
-
A.
nguồn cấp gen. -
B.
thành phần loài. -
C.
số lượng loài. -
D.
môi trường sống.
-
-
Câu 22:
Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?
-
A.
Nhiệt đới ẩm gió mùa. -
B.
Ôn đới lục địa. -
C.
Ôn đới địa trung hải. -
D.
Ôn đới hải dương.
-
-
Câu 23:
Thổ nhưỡng là gì?
-
A.
Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa. -
B.
Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì. -
C.
Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. -
D.
Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
-
-
Câu 24:
Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do đâu?
-
A.
động đất. -
B.
bão. -
C.
dòng biển. -
D.
gió thổi.
-
-
Câu 25:
Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?
-
A.
5 -
B.
3 -
C.
2 -
D.
4
-
-
Câu 26:
Hãy cho biết hợp lưu là gì?
-
A.
Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước. -
B.
Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau. -
C.
Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông. -
D.
Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.
-
-
Câu 27:
Nước ngọt trên Trái Đất gồm có những gì?
-
A.
nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. -
B.
nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. -
C.
nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. -
D.
nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
-
-
Câu 28:
Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
-
A.
1/2. -
B.
3/4. -
C.
2/3. -
D.
4/5.
-
-
Câu 29:
Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?
-
A.
Thủy sản. -
B.
Giao thông. -
C.
Du lịch. -
D.
Khoáng sản.
-
-
Câu 30:
Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?
-
A.
95%. -
B.
90%. -
C.
92%. -
D.
97%.
-
-
Câu 31:
Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là gì?
-
A.
sóng biển. -
B.
dòng biển. -
C.
thủy triều. -
D.
triều cường.
-
-
Câu 32:
Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là gì?
-
A.
sinh vật. -
B.
đá mẹ. -
C.
địa hình. -
D.
khí hậu.
-
-
Câu 33:
Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở đâu?
-
A.
đới ôn hòa và đới lạnh. -
B.
xích đạo và nhiệt đới. -
C.
đới nóng và đới ôn hòa. -
D.
đới lạnh và đới nóng.
-
-
Câu 34:
Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu thế nào?
-
A.
nóng, khô, lượng mưa nhỏ. -
B.
mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. -
C.
nóng, ẩm, lượng mưa lớn. -
D.
ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
-
-
Câu 35:
Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
-
A.
Nam Á. -
B.
Tây Âu. -
C.
Bắc Á. -
D.
Bra-xin.
-
-
Câu 36:
Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
-
A.
Miền núi, mỏ khoáng sản. -
B.
Vùng đồng bằng, ven biển. -
C.
Các thung lũng, hẻm vực. -
D.
Các ốc đảo và cao nguyên.
-
-
Câu 37:
Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?
-
A.
Nguồn nguyên liệu sản xuất. -
B.
Bảo vệ mùa màng, nhà cửa. -
C.
Chứa đựng các loại rác thải. -
D.
Cung cấp, lưu trữ thông tin.
-
-
Câu 38:
Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở đâu?
-
A.
biển và đại dương. -
B.
các dòng sông lớn. -
C.
ao, hồ, vũng vịnh. -
D.
băng hà, khí quyển.
-
-
Câu 39:
Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây?
-
A.
Đất pốtdôn. -
B.
Đất đen. -
C.
Đất đỏ vàng. -
D.
Đất nâu đỏ.
-
-
Câu 40:
Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên?
-
A.
Khoáng sản. -
B.
Nguồn nước. -
C.
Khí hậu. -
D.
Thổ nhưỡng.
-