-
Câu 1:
Các đô thị ở châu Á thường tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
-
A.
Khu vực nội địa. -
B.
Khu vực ven biển. -
C.
Trên các đảo lớn. -
D.
Vùng đồi trung du.
-
-
Câu 2:
Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục nào sau đây?
-
A.
Châu Á – châu Âu – châu Phi. -
B.
Châu Mĩ – châu Âu – châu Á. -
C.
Châu Phi – châu Mĩ – Nam cực. -
D.
Châu Á – châu Phi – châu Mĩ.
-
-
Câu 3:
Khí hậu chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là khí hậu gì?
-
A.
Khí hậu gió mùa -
B.
Khí hậu hải dương -
C.
Khí hậu lục địa -
D.
Khí hậu xích đạo
-
-
Câu 4:
Đảo nào lớn nhất ở châu Phi?
-
A.
Xô-ma-li. -
B.
Ma-đa-gat-xca. -
C.
Đảo Likoma. -
D.
Gran Canaria.
-
-
Câu 5:
Dân số châu Phi đứng thứ 2 thế giới sau châu lục nào sau đây?
-
A.
Châu Á. -
B.
Châu Mĩ. -
C.
Châu Úc. -
D.
Châu Âu.
-
-
Câu 6:
Cây cọ dầu được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của châu Phi?
-
A.
Ven vịnh Ghi-nê. -
B.
Cực Bắc châu Phi. -
C.
Cực Nam châu Phi. -
D.
Ven Địa Trung Hải.
-
-
Câu 7:
Các đô thị lớn ở châu Á phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
-
A.
Tây Á, Đông Á và Đông Nam Á. -
B.
Nam Á, Đông Á và Tây Nam Á. -
C.
Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á. -
D.
Bắc Á, Trung Á và Đông Nam Á.
-
-
Câu 8:
Phía tây phần đất liền có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
-
A.
Các đồng bằng rộng và nhiều núi trung bình. -
B.
Núi, sơn nguyên cao và hiểm trở; bồn địa lớn. -
C.
Chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa và động đất. -
D.
Vùng đồi, núi thấp và các đồng bằng rộng lớn.
-
-
Câu 9:
Châu Phi không có khí hậu nào dưới đây?
-
A.
Xích đạo. -
B.
Nhiệt đới. -
C.
Cận nhiệt. -
D.
Hàn đới.
-
-
Câu 10:
Ở châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu nào sau đây?
-
A.
Chè, cà phê, cao su và điều. -
B.
Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè. -
C.
Cà phê, chè, điều và cọ dầu. -
D.
Cao su, ca cao, cà phê, tiêu.
-
-
Câu 11:
Nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng rất lớn bởi yếu tố nào?
-
A.
nhịp điệu hoạt động của gió mùa. -
B.
nhịp điệu thay đổi của cảnh quan. -
C.
nhịp điệu dòng chảy sông ngòi. -
D.
nhịp điệu hoạt động của sinh vật.
-
-
Câu 12:
Ở các vùng hoang mạc của châu Phi dân cư phân bố thưa thớt do đâu?
-
A.
điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. -
B.
nghèo tài nguyên khoáng sản. -
C.
chính sách dân cư của các nước. -
D.
xuất hiện các thiên tai tự nhiên.
-
-
Câu 13:
Nguồn tài nguyên nào sau đây quan trọng nhất khu vực Tây Nam Á?
-
A.
Đồng. -
B.
Dầu mỏ. -
C.
Than đá. -
D.
Sắt.
-
-
Câu 14:
Chỉ ra hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi?
-
A.
đông bắc về tây nam. -
B.
tây nam về tây bắc. -
C.
đông nam về tây bắc. -
D.
tây bắc về đông bắc.
-
-
Câu 15:
Ở môi trường hoang mạc phát triển mạnh việc khai thác loại khoáng sản nào sau đây?
-
A.
Dầu mỏ, khí đốt. -
B.
Bạc, kim cương. -
C.
Chì, khí tự nhiên. -
D.
Vàng, sắt, đồng.
-
-
Câu 16:
Nhận định nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
-
A.
Nằm ở ngã ba của ba châu lục. -
B.
Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc. -
C.
Vị trí chiến lược, nhiều dầu mỏ. -
D.
Tiếp giáp với nhiều vùng biển.
-
-
Câu 17:
Chỉ ra một số loại khoáng sản quan trọng ở châu Phi?
-
A.
đồng, vàng -
B.
u-ra-ni-um, kim cương -
C.
dầu mỏ và phốt-pho-rít -
D.
Cả A, B, C
-
-
Câu 18:
Diện tích của châu Phi lớn thứ ba trên thế giới, sau hai châu lục nào?
-
A.
châu Á và châu Mỹ -
B.
châu Âu và châu Mỹ -
C.
châu Đại Dương và châu Mỹ -
D.
châu Đại Dương và châu Á
-
-
Câu 19:
Sông Nin nằm ở phía nào ở châu Phi?
-
A.
tây nam -
B.
đông bắc -
C.
tây bắc -
D.
trung nam
-
-
Câu 20:
Đâu là phạm vi của môi trường nhiệt đới ở châu Phi?
-
A.
bồn địa Công-gô -
B.
phần cực bắc và cực nam châu Phi -
C.
gần như trùng với ranh giới đới khí hậu cận xích đạo -
D.
Cả A, B, C đều sai
-
-
Câu 21:
Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là gì?
-
A.
Pha Ngừm. -
B.
Khún Bolom. -
C.
Giay-a-vác-man II. -
D.
Giay-a-vác-man VII.
-
-
Câu 22:
So với các nước Đông Nam Á khác, điều kiện địa lí của Lào có điểm gì khác biệt?
-
A.
Đất nước có nhiều đồi núi. -
B.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. -
C.
Đồng bằng nhỏ hẹp, đất cằn cỗi. -
D.
Không tiếp giáp với biển.
-
-
Câu 23:
Thời kì Ăng-co, vương quốc Cam-pu-chia đạt đến thời kì phát triển như thế nào?
-
A.
bước vào thời kì phát triển rực rỡ nhất. -
B.
được hình thành và bước đầu phát triển. -
C.
lâm vào khủng hoảng trên nhiều lĩnh vực. -
D.
sụp đổ do sự xâm lược của quân Nguyên.
-
-
Câu 24:
Quần thể kiến trúc nào được in trên quốc kì của Vương quốc Cam-pu-chia ngày nay?
-
A.
Thạt Luổng. -
B.
Ăng-co Vát. -
C.
Chùa Vàng. -
D.
Đền Bô-rô-bu-đua.
-
-
Câu 25:
Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã làm việc gì?
-
A.
duy trì chức Tiết Độ sứ. -
B.
xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa. -
C.
lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La. -
D.
lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.
-
-
Câu 26:
Nhân vật nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây:
“Vua nào thuở bé chăn trâu,
Trường Yên một ngọn cờ lau tập tành,
Sứ quân dẹp loạn phân tranh,
Dựng nền thống nhất sử xanh còn truyền?”
-
A.
Ngô Quyền. -
B.
Lê Hoàn. -
C.
Lí Công Uẩn.
-
D.
Đinh Bộ Lĩnh.
-
-
Câu 27:
Dòng sông nào được nhắc đến trong câu thơ sau:
“ Đây là nơi chiến địa buổi Trùng hưng nhị thánh bắt Ô Mã
Cũng là bãi đất xưa, thuở trước Ngô chúa phá Hoàng Thao”
-
A.
Sông Mã. -
B.
Sông Cả. -
C.
Sông Hồng.
-
D.
Sông Bạch Đằng.
-
-
Câu 28:
Việc làm nào của Ngô Quyền đã khẳng định chủ quyền quốc gia?
-
A.
Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang với các triều đại Trung Hoa. -
B.
Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân với ước mong đất nước trường tồn. -
C.
Xưng là Tiết độ sứ, cử sứ giả sang Trung Quốc xin sắc phong. -
D.
Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc.
-
-
Câu 29:
Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với dân tộc Việt Nam là gì?
-
A.
Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước. -
B.
Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, tái thiết nền độc lập của dân tộc. -
C.
Đánh tan quân xâm lược Tống, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc. -
D.
Là người đầu tiên xưng “đế” sánh ngang với phong kiến phương Bắc.
-
-
Câu 30:
Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô?
-
A.
Đại La. -
B.
Vạn An. -
C.
Hoa Lư. -
D.
Phú Xuân.
-
-
Câu 31:
Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh nào?
-
A.
Đất nước thái bình, kinh tế phát triển thịnh đạt. -
B.
Cuộc kháng chiến chống Tống đã toàn thắng. -
C.
Nhà Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt. -
D.
Đại Cồ Việt đang bị nhà Tống xâm lược, đô hộ.
-
-
Câu 32:
Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống (năm 981)?
-
A.
có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi. -
B.
quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của nhà Lý. -
C.
quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm. -
D.
quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê.
-
-
Câu 33:
Dưới thời Đường, chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân gọi là chế độ gì?
-
A.
Công điền. -
B.
Tịch điền. -
C.
Quân điền. -
D.
Doanh điền.
-
-
Câu 34:
Hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc là gì?
-
A.
Phật giáo. -
B.
Nho giáo. -
C.
Thiên Chúa giáo. -
D.
Hồi giáo.
-
-
Câu 35:
Nét nổi bật của chế độ phong kiến Trung Quốc cuối thời Minh- Thanh là gì?
-
A.
Dần lâm vào tình trạng suy thoái, khủng hoảng -
B.
Phát triển ổn định -
C.
Phát triển đến đỉnh cao -
D.
Phát triển xen lẫn khủng hoảng tạm thời
-
-
Câu 36:
Công trình kiến trúc Phật giáo nào tiêu biểu của Vương quốc Lào?
-
A.
đền tháp Bô-rô-bu-đua. -
B.
Thạt Luổng. -
C.
chùa Vàng. -
D.
đô thị cổ Pa-gan.
-
-
Câu 37:
Tôn giáo nào là quốc giáo ở Lào?
-
A.
Phật giáo. -
B.
Thiên Chúa giáo. -
C.
Ấn Độ giáo. -
D.
Hồi giáo.
-
-
Câu 38:
Hiện vật tiêu biểu còn tồn tại đến ngày nay của tộc người Lào Thơng là gì?
-
A.
Những chiếc chum đá khổng lồ. -
B.
Đền Ăng-co vát. -
C.
Tượng thần, phật. -
D.
Đền Ăng-co Thom.
-
-
Câu 39:
Trong các thế kỉ X – XV, tôn giáo nào giữ vai trò chủ đạo của Vương quốc Cam-pu-chia?
-
A.
Đạo giáo. -
B.
Phật giáo. -
C.
Hin-đu giáo. -
D.
Thiên chúa giáo.
-
-
Câu 40:
Tộc người chiếm đa số ở Campuchia là gì?
-
A.
Người Môn. -
B.
Người Khơme. -
C.
Người Chăm. -
D.
Người Thái.
-