• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 / Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng

04/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Xác định: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là?

    • A.
      Gluxit và Lipit.

    • B.
      Vitamin và Gluxit.

    • C.
      Protein và nước

    • D.
      Nước và Vitamin.

  • Câu 2:

    Chọn ý đúng: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như là?

    • A.
      Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

    • B.
      Ủ men, đường hóa

    • C.
      Cắt ngắn, ủ men

    • D.
      Đường hóa ,nghiền nhỏ.

  •  



  • Câu 3:

    Xác định: Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là?

    • A.
      Glyxein và axit béo

    • B.
      Axit béo

    • C.
      Đường đơn. 

    • D.
      Axit amin

  • Câu 4:

    Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:

    • A.
      Phương pháp nghiền nhỏ

    • B.
      Phương pháp xử lý nhiệt.

    • C.
      Phương pháp đường hóa

    • D.
      Phương pháp cắt ngắn.

  • Câu 5:

    Xác định: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có?

    • A.
      Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất.

    • B.
      Nhiệt độ thích hợp.

    • C.
      Nhiệt độ từ 10o– 20oC.

    • D.
      nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông.

  • Câu 6:

    Cho biết: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là?

    • A.
      Đường đơn

    • B.
      Vitamin

    • C.
      Glyxein

    • D.
      Glyxein và axit béo.

  • Câu 7:

    Xác định: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là?

    • A.
      Ion khoáng

    • B.
      Axit béo  và  Axit amin

    • C.
      Glyxein và axit béo

    • D.
      Geyxein và Axit amin.

  • Câu 8:

    Em hãy cho biết: Độ ẩm trong chuồng  thích hợp khoảng bao nhiêu?

    • A.
      50-60%

    • B.
      80-90%

    • C.
      60-75%

    • D.
      40-50%

  • Câu 9:

    Đâu là mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

    • A.
      Dập tắt dịch bệnh nhanh.

    • B.
      Khống chế dịch bệnh

    • C.
      Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi

    • D.
      Ngăn chặn dịch bệnh.

  • Câu 10:

    Khi cần chọn gà giống đẻ trứng to thì cần chọn gà có đặc điểm nào?

    • A.
      thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên

    • B.
      thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

    • C.
      thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên

    • D.
      thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.

  • Câu 11:

    Chọn ý đúng: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

    • A.
      Giun, rau, bột sắn

    • B.
      Thức ăn hỗn hợp, cám, rau

    • C.
      Cám, bột ngô, rau

    • D.
      Gạo, bột cá, rau xanh.

  • Câu 12:

    Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các

    • A.
      ion khoáng

    • B.
      axit amin.

    • C.
      đường đơn

    • D.
      glyxerin và axit béo.

  • Câu 13:

    Chọn ý đúng: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

    • A.
      Cây họ đậu, giun đất, bột cá

    • B.
      Bột cá, cây bèo, cỏ.

    • C.
      Lúa, ngô, khoai, sắn.

    • D.
      Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

  • Câu 14:

    Chọn ý đúng: Phương pháp hóa học chế biến thức ăn như?

    • A.
      cắt ngắn, nghiền nhỏ

    • B.
      ủ men, đường hóa

    • C.
      cắt ngắn, ủ men

    • D.
      đường hóa ,nghiền nhỏ

  • Câu 15:

    Thức ăn vật nuôi có kích thước lớn nhưng dễ tiêu hóa được chế biến bằng phương pháp?

    • A.
      cắt ngắn

    • B.
      xử lý nhiệt. 

    • C.
      đường hóa.

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 16:

    Hãy cho biết: Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì?

    • A.
      Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh

    • B.
      Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp

    • C.
      Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.

    • D.
      Tiêm phòng cho vật nuôi.

  • Câu 17:

    Xác định: Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là?

    • A.
      di truyền.

    • B.
      thức ăn

    • C.
      chăm sóc.

    • D.
      cả 3 yếu tố trên

  • Câu 18:

    Thức ăn chăn nuôi bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ đâu?

    • A.
      chất khoáng

    • B.
      động vật

    • C.
      thực vật

    • D.
      sinh vật 

  • Câu 19:

    Em hãy cho biết việc khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm chỉ được phép khai thác?

    • A.
      khai thác trắng

    • B.
      khai thác chọn

    • C.
      khai thác dần

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 20:

    Hãy cho biết: Giống vật nuôi quyết định đến điều gì sau đây?

    • A.
      lượng sữa

    • B.
      năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi

    • C.
      lượng thịt

    • D.
      lượng mỡ

  • Câu 21:

    Chọn ý đúng: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật?

    • A.
      Giun, rau, bột sắn

    • B.
      Cá, bột sắn, ngô

    • C.
      Tép, vỏ sò, bột cá

    • D.
      Bột sắn, giun, bột cá

  • Câu 22:

    Xác định: Thức ăn giàu gluxit nhất là loại nào?

    • A.
      rau muống

    • B.
      khoai lang củ

    • C.
      rơm lúa

    • D.
      ngô bắp hạt

  • Câu 23:

    Xác định khi xây chuồng có mấy kiểu?

    • A.
      1 dãy

    • B.
      2 dãy

    • C.
      3 dãy

    • D.
      A và B đúng

  • Câu 24:

    Đâu là nhiệt độ trong mức giới hạn chung cho tôm?

    • A.
      15oC – 25oC

    • B.
      25oC – 35oC

    • C.
      15oC – 20oC

    • D.
      30oC – 35oC

  • Câu 25:

    Xác định mức nào là nhiệt độ giới hạn chung cho cá?

    • A.
      15oC – 30oC

    • B.
      20oC – 30oC

    • C.
      25oC – 35oC

    • D.
      30oC – 35oC

  • Câu 26:

    Màu nước có đặc điểm gì là thích hợp cho nuôi trồng thủy sản?

    • A.
      Màu đen

    • B.
      Màu tro đục, xanh đồng

    • C.
      Màu nõn chuối hoặc vàng lục

    • D.
      màu nâu đỏ

  • Câu 27:

    Xác định đâu là tính chất hóa học của nước thủy sản?

    • A.
      Nhiệt độ, độ trong, sự chuyển động của nước

    • B.
      các muối hòa tan, độ pH, màu nước

    • C.
      các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ trong

    • D.
      các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ pH

  • Câu 28:

    Xác định: Khai thác rừng có các loại nào sau đây?

    • A.
      Khai thác trắng và khai thác dần

    • B.
      Khai thác dần và khai thác chọn

    • C.
      Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn

    • D.
      Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.

  • Câu 29:

    Hãy cho biết: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn?

    • A.
      Gà Tam Hoàng

    • B.
      Gà có thể hình dài

    • C.
      Gà Ri.

    • D.
      Gà có thể hình ngắn, chân dài.

  • Câu 30:

    Chọn ý đúng: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

    • A.
      Không đồng đều

    • B.
      Theo giai đoạn

    • C.
      Theo thời vụ gieo trồng

    • D.
      Theo chu kì.

  • Câu 31:

    Hãy cho biết: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải làm gì?

    • A.
      Chọn cây còn non để chặt

    • B.
      Khai thác trắng khu vực trồng rừng

    • C.
      Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm

    • D.
      Phục hồi rừng sau khi khai thác.

  • Câu 32:

    Xác định: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là gì?

    • A.
      Khai thác rừng phòng hộ

    • B.
      Khai thác rừng ở nơi đất dốc

    • C.
      Khai thác trắng sau đó trồng lại.

    • D.
      Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.

  • Câu 33:

    Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:

    • A.
      Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.

    • B.
      Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

    • C.
      Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.

    • D.
      Cung cấp sức kéo và phân bón.

  • Câu 34:

    Chọn ý đúng: Sự phát dục của vật nuôi là?

    • A.
      Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể

    • B.
      Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá

    • C.
      Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể

    • D.
      Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

  • Câu 35:

    Cho biết: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?

    • A.
      Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi

    • B.
      Tiếp tục theo dõi

    • C.
      Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời

    • D.
      Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

  • Câu 36:

    Thức ăn vật nuôi gồm có:

    • A.
      Nước và chất khô

    • B.
      Vitamin, lipit và chất khoáng.

    • C.
      Prôtêin, lipit, gluxit.

    • D.
      Gluxit, vitamin, lipit, prôtêin

  • Câu 37:

    Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%.

    • A.
      Rơm, lúa

    • B.
      Khoai lang củ

    • C.
      Rau muống

    • D.
      Bột cá.

  • Câu 38:

    Xác định: Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?

    • A.
      Thức ăn giàu tinh bột.

    • B.
      Thức ăn hạt

    • C.
      Thức ăn thô xanh

    • D.
      Cả 3 đáp án trên

  • Câu 39:

    Cho biết: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?

    • A.
      Hướng nam hoặc đông-nam.

    • B.
      Hướng bắc hoặc đông bắc.

    • C.
      Hướng nam hoặc tây nam

    • D.
      Hướng đông hoặc đông bắc.

  • Câu 40:

    Cho biết: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm?

    • A.
      Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

    • B.
      Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh

    • C.
      Chức năng miễn dịch chưa tốt.

    • D.
      Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn CONG NGHE lớp 7 năm 2021 - 2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi
  2. Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du
  3. Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Hồng Phong
  4. Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Ngô Quyền 26/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Nguyễn Du lần 2 26/05/2022
  • Phân tích lòng yêu nước của Trần Quốc Tuấn qua văn bản Hịch tướng sĩ 26/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Đống Đa 26/05/2022
  • Thuyết minh về món ăn nem chua Thanh Hóa 26/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai