-
Câu 1:
Xác định: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là?
-
A.
Gluxit và Lipit. -
B.
Vitamin và Gluxit. -
C.
Protein và nước -
D.
Nước và Vitamin.
-
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như là?
-
A.
Cắt ngắn, nghiền nhỏ. -
B.
Ủ men, đường hóa -
C.
Cắt ngắn, ủ men -
D.
Đường hóa ,nghiền nhỏ.
-
-
Câu 3:
Xác định: Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là?
-
A.
Glyxein và axit béo -
B.
Axit béo -
C.
Đường đơn. -
D.
Axit amin
-
-
Câu 4:
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
-
A.
Phương pháp nghiền nhỏ -
B.
Phương pháp xử lý nhiệt. -
C.
Phương pháp đường hóa -
D.
Phương pháp cắt ngắn.
-
-
Câu 5:
Xác định: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có?
-
A.
Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất. -
B.
Nhiệt độ thích hợp. -
C.
Nhiệt độ từ 10o– 20oC. -
D.
nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông.
-
-
Câu 6:
Cho biết: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là?
-
A.
Đường đơn -
B.
Vitamin -
C.
Glyxein -
D.
Glyxein và axit béo.
-
-
Câu 7:
Xác định: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là?
-
A.
Ion khoáng -
B.
Axit béo và Axit amin -
C.
Glyxein và axit béo -
D.
Geyxein và Axit amin.
-
-
Câu 8:
Em hãy cho biết: Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng bao nhiêu?
-
A.
50-60% -
B.
80-90% -
C.
60-75% -
D.
40-50%
-
-
Câu 9:
Đâu là mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
-
A.
Dập tắt dịch bệnh nhanh. -
B.
Khống chế dịch bệnh -
C.
Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi -
D.
Ngăn chặn dịch bệnh.
-
-
Câu 10:
Khi cần chọn gà giống đẻ trứng to thì cần chọn gà có đặc điểm nào?
-
A.
thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên -
B.
thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. -
C.
thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên -
D.
thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.
-
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
-
A.
Giun, rau, bột sắn -
B.
Thức ăn hỗn hợp, cám, rau -
C.
Cám, bột ngô, rau -
D.
Gạo, bột cá, rau xanh.
-
-
Câu 12:
Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
-
A.
ion khoáng -
B.
axit amin. -
C.
đường đơn -
D.
glyxerin và axit béo.
-
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
-
A.
Cây họ đậu, giun đất, bột cá -
B.
Bột cá, cây bèo, cỏ. -
C.
Lúa, ngô, khoai, sắn. -
D.
Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
-
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Phương pháp hóa học chế biến thức ăn như?
-
A.
cắt ngắn, nghiền nhỏ -
B.
ủ men, đường hóa -
C.
cắt ngắn, ủ men -
D.
đường hóa ,nghiền nhỏ
-
-
Câu 15:
Thức ăn vật nuôi có kích thước lớn nhưng dễ tiêu hóa được chế biến bằng phương pháp?
-
A.
cắt ngắn -
B.
xử lý nhiệt. -
C.
đường hóa. -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 16:
Hãy cho biết: Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì?
-
A.
Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh -
B.
Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp -
C.
Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi. -
D.
Tiêm phòng cho vật nuôi.
-
-
Câu 17:
Xác định: Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là?
-
A.
di truyền. -
B.
thức ăn -
C.
chăm sóc. -
D.
cả 3 yếu tố trên
-
-
Câu 18:
Thức ăn chăn nuôi bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ đâu?
-
A.
chất khoáng -
B.
động vật -
C.
thực vật -
D.
sinh vật
-
-
Câu 19:
Em hãy cho biết việc khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm chỉ được phép khai thác?
-
A.
khai thác trắng -
B.
khai thác chọn -
C.
khai thác dần -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Giống vật nuôi quyết định đến điều gì sau đây?
-
A.
lượng sữa -
B.
năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi -
C.
lượng thịt -
D.
lượng mỡ
-
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật?
-
A.
Giun, rau, bột sắn -
B.
Cá, bột sắn, ngô -
C.
Tép, vỏ sò, bột cá -
D.
Bột sắn, giun, bột cá
-
-
Câu 22:
Xác định: Thức ăn giàu gluxit nhất là loại nào?
-
A.
rau muống -
B.
khoai lang củ -
C.
rơm lúa -
D.
ngô bắp hạt
-
-
Câu 23:
Xác định khi xây chuồng có mấy kiểu?
-
A.
1 dãy -
B.
2 dãy -
C.
3 dãy -
D.
A và B đúng
-
-
Câu 24:
Đâu là nhiệt độ trong mức giới hạn chung cho tôm?
-
A.
15oC – 25oC -
B.
25oC – 35oC -
C.
15oC – 20oC -
D.
30oC – 35oC
-
-
Câu 25:
Xác định mức nào là nhiệt độ giới hạn chung cho cá?
-
A.
15oC – 30oC -
B.
20oC – 30oC -
C.
25oC – 35oC -
D.
30oC – 35oC
-
-
Câu 26:
Màu nước có đặc điểm gì là thích hợp cho nuôi trồng thủy sản?
-
A.
Màu đen -
B.
Màu tro đục, xanh đồng -
C.
Màu nõn chuối hoặc vàng lục -
D.
màu nâu đỏ
-
-
Câu 27:
Xác định đâu là tính chất hóa học của nước thủy sản?
-
A.
Nhiệt độ, độ trong, sự chuyển động của nước -
B.
các muối hòa tan, độ pH, màu nước -
C.
các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ trong -
D.
các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ pH
-
-
Câu 28:
Xác định: Khai thác rừng có các loại nào sau đây?
-
A.
Khai thác trắng và khai thác dần -
B.
Khai thác dần và khai thác chọn -
C.
Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn -
D.
Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.
-
-
Câu 29:
Hãy cho biết: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn?
-
A.
Gà Tam Hoàng -
B.
Gà có thể hình dài -
C.
Gà Ri. -
D.
Gà có thể hình ngắn, chân dài.
-
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
-
A.
Không đồng đều -
B.
Theo giai đoạn -
C.
Theo thời vụ gieo trồng -
D.
Theo chu kì.
-
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải làm gì?
-
A.
Chọn cây còn non để chặt -
B.
Khai thác trắng khu vực trồng rừng -
C.
Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm -
D.
Phục hồi rừng sau khi khai thác.
-
-
Câu 32:
Xác định: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là gì?
-
A.
Khai thác rừng phòng hộ -
B.
Khai thác rừng ở nơi đất dốc -
C.
Khai thác trắng sau đó trồng lại. -
D.
Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.
-
-
Câu 33:
Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:
-
A.
Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất. -
B.
Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. -
C.
Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước. -
D.
Cung cấp sức kéo và phân bón.
-
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Sự phát dục của vật nuôi là?
-
A.
Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể -
B.
Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá -
C.
Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể -
D.
Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
-
-
Câu 35:
Cho biết: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?
-
A.
Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi -
B.
Tiếp tục theo dõi -
C.
Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời -
D.
Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
-
-
Câu 36:
Thức ăn vật nuôi gồm có:
-
A.
Nước và chất khô -
B.
Vitamin, lipit và chất khoáng. -
C.
Prôtêin, lipit, gluxit. -
D.
Gluxit, vitamin, lipit, prôtêin
-
-
Câu 37:
Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%.
-
A.
Rơm, lúa -
B.
Khoai lang củ -
C.
Rau muống -
D.
Bột cá.
-
-
Câu 38:
Xác định: Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
-
A.
Thức ăn giàu tinh bột. -
B.
Thức ăn hạt -
C.
Thức ăn thô xanh -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 39:
Cho biết: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?
-
A.
Hướng nam hoặc đông-nam. -
B.
Hướng bắc hoặc đông bắc. -
C.
Hướng nam hoặc tây nam -
D.
Hướng đông hoặc đông bắc.
-
-
Câu 40:
Cho biết: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm?
-
A.
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. -
B.
Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh -
C.
Chức năng miễn dịch chưa tốt. -
D.
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn
-