-
Câu 1:
Xác định đâu không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
-
A.
Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi -
B.
Mở rộng xuất khẩu -
C.
Cung cấp thực phẩm tươi sạch -
D.
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
-
-
Câu 2:
So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?
-
A.
Ít hơn 10 lần. -
B.
Nhiều hơn 10 lần. -
C.
Ít hơn 20 lần. -
D.
Nhiều hơn 20 lần.
-
-
Câu 3:
Chọn đáp án đúng: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?
-
A.
Tiêu hóa -
B.
Hô hấp -
C.
Sinh sản -
D.
Tất cả đều đúng.
-
-
Câu 4:
Lượng Protein có trong tảo là?
-
A.
10 – 20% -
B.
20 – 30% -
C.
30 – 60% -
D.
10 – 40%.
-
-
Câu 5:
Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?
-
A.
Thức ăn tinh. -
B.
Thức ăn thô. -
C.
Thức ăn hỗn hợp. -
D.
Thức ăn hóa học.
-
-
Câu 6:
Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là:
-
A.
15 – 25 ⁰C. -
B.
10 – 20 ⁰C. -
C.
20 – 30 ⁰C. -
D.
25 – 35 ⁰C.
-
-
Câu 7:
Xác định: Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?
-
A.
Mùa xuân. -
B.
Tháng 8 – tháng 11. -
C.
Cả A và B đều đúng. -
D.
Cả A và B đều sai.
-
-
Câu 8:
Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:
-
A.
0,2 kg/con. -
B.
0,1 kg/con. -
C.
0,8 – 1,5 kg/con. -
D.
0,03 – 0,075 kg/con.
-
-
Câu 9:
Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng:
-
A.
0,2 kg/con. -
B.
0,1 kg/con. -
C.
0,8 – 1,5 kg/con. -
D.
0,03 – 0,075 kg/con.
-
-
Câu 10:
Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là?
-
A.
Clo 0,2 – 0,4 mg/l -
B.
CaOCl_2 2% -
C.
Formon 3% -
D.
Tất cả đều đúng.
-
-
Câu 11:
Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
-
A.
Khỏe mạnh -
B.
Đang ủ bệnh -
C.
Chưa mang mầm bệnh -
D.
Cả ý A và C
-
-
Câu 12:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
-
A.
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. -
B.
Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. -
C.
Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. -
D.
Chức năng miễn dịch chưa tốt.
-
-
Câu 13:
Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là
-
A.
di truyền -
B.
thức ăn -
C.
chăm sóc. -
D.
cả 3 yếu tố trên
-
-
Câu 14:
Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ?
-
A.
chất khoáng. -
B.
động vật -
C.
thực vật -
D.
sinh vật
-
-
Câu 15:
Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép
-
A.
khai thác trắng -
B.
khai thác chọn -
C.
khai thác dần -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 16:
Giống vật nuôi quyết định đến
-
A.
năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi -
B.
lượng thịt -
C.
lượng mỡ -
D.
lượng sữa
-
-
Câu 17:
Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng
-
A.
Axít amin -
B.
Axít béo -
C.
Đường đơn -
D.
Glyxêrin
-
-
Câu 18:
Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật
-
A.
Giun, rau, bột sắn -
B.
Cá, bột sắn -
C.
Tép, vỏ sò, bột cá -
D.
Bột sắn, giun, bột cá.
-
-
Câu 19:
Thức ăn giàu gluxit nhất là
-
A.
rau muống -
B.
khoai lang củ -
C.
rơm lúa -
D.
ngô bắp hạt
-
-
Câu 20:
Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
-
A.
Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có -
B.
Lai tạo ra được nhiều cá thể đực. -
C.
Tạo ra giống mới. -
D.
Tạo ra được nhiều cá thể cái.
-
-
Câu 21:
Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
-
A.
Gà Tam Hoàng -
B.
Gà có thể hình dài -
C.
Gà Ri -
D.
Gà có thể hình ngắn
-
-
Câu 22:
Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
-
A.
Theo mức độ hoàn thiện của giống -
B.
Theo địa lí -
C.
Theo hình thái, ngoại hình -
D.
Theo hướng sản xuất
-
-
Câu 23:
Trồng nhiều ngô, khoai, sắn… thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
-
A.
Phương pháp sản xuất thức ăn thô -
B.
Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein. -
C.
Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. -
D.
Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
-
-
Câu 24:
Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?
-
A.
Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi. -
B.
Tiếp tục theo dõi. -
C.
Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời. -
D.
Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
-
-
Câu 25:
Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
-
A.
Bệnh truyền nhiễm. -
B.
Bệnh không truyền nhiễm -
C.
Bệnh kí sinh trùng -
D.
Bệnh di truyền
-
-
Câu 26:
Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
-
A.
Dập tắt dịch bệnh nhanh -
B.
Khống chế dịch bệnh -
C.
Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. -
D.
Ngăn chặn dịch bệnh
-
-
Câu 27:
Đặc điểm của gà đẻ trứng to là?
-
A.
thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên -
B.
thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên -
C.
thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. -
D.
thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.
-
-
Câu 28:
Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
-
A.
Giun, rau, bột sắn -
B.
Thức ăn hỗn hợp, cám, rau. -
C.
Cám, bột ngô, rau -
D.
Gạo, bột cá, rau xanh
-
-
Câu 29:
Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
-
A.
Cây họ đậu, giun đất, bột cá -
B.
Bột cá, cây bèo, cỏ. -
C.
Lúa, ngô, khoai, sắn -
D.
Rơm lúa, cỏ, các loại rau
-
-
Câu 30:
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như?
-
A.
cắt ngắn, nghiền nhỏ -
B.
ủ men, đường hóa. -
C.
cắt ngắn, ủ men -
D.
đường hóa ,nghiền nhỏ
-
-
Câu 31:
Đối với thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp?
-
A.
nghiền nhỏ. -
B.
xử lý nhiệt. -
C.
đường hóa -
D.
cắt ngắn
-
-
Câu 32:
Xác định: Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì?
-
A.
Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh. -
B.
Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp. -
C.
Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi. -
D.
Tiêm phòng cho vật nuôi.
-
-
Câu 33:
Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?
-
A.
1 700 000 ha. -
B.
1 500 000 ha. -
C.
1 750 000 ha. -
D.
1 650 000 ha.
-
-
Câu 34:
Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:
-
A.
25 – 35 ⁰C. -
B.
20 – 30 ⁰C. -
C.
35 – 45 ⁰C. -
D.
15 – 25 ⁰C.
-
-
Câu 35:
Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?
-
A.
Tính chất lí học. -
B.
Tính chất hóa học. -
C.
Tính chất sinh học. -
D.
Tính chất cơ học.
-
-
Câu 36:
Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
-
A.
Thức ăn tinh. -
B.
Thức ăn thô. -
C.
Thức ăn hỗn hợp. -
D.
Thức ăn hóa học.
-
-
Câu 37:
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:
-
A.
Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá. -
B.
Cho ăn lượng ít và nhiều lần. -
C.
Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi. -
D.
Cả A và B đều đúng
-
-
Câu 38:
Xác định: Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?
-
A.
Mùa khô. -
B.
Mùa hạ. -
C.
Mùa mưa lũ. -
D.
Mùa hạn
-
-
Câu 39:
Xác định: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?
-
A.
Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên. -
B.
Tăng năng suất cá nuôi. -
C.
Dễ cải tạo tu bổ ao. -
D.
Cả A và B đều đúng.
-
-
Câu 40:
Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:
-
A.
Cho sản phẩm tập trung. -
B.
Chi phí đánh bắt cao. -
C.
Năng suất bị hạn chế. -
D.
Khó cải tạo, tu bổ ao
-