• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 / Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

04/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Xác định đâu không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

    • A.
      Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi

    • B.
      Mở rộng xuất khẩu

    • C.
      Cung cấp thực phẩm tươi sạch

    • D.
      Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

  • Câu 2:

    So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?

    • A.
      Ít hơn 10 lần.

    • B.
      Nhiều hơn 10 lần.

    • C.
      Ít hơn 20 lần.

    • D.
      Nhiều hơn 20 lần.

  •  



  • Câu 3:

    Chọn đáp án đúng: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?

    • A.
      Tiêu hóa

    • B.
      Hô hấp

    • C.
      Sinh sản

    • D.
      Tất cả đều đúng.

  • Câu 4:

    Lượng Protein có trong tảo là?

    • A.
      10 – 20%

    • B.
      20 – 30%

    • C.
      30 – 60%

    • D.
      10 – 40%.

  • Câu 5:

    Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?

    • A.
      Thức ăn tinh.

    • B.
      Thức ăn thô.

    • C.
      Thức ăn hỗn hợp.

    • D.
      Thức ăn hóa học.

  • Câu 6:

    Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là:

    • A.
      15 – 25 ⁰C.

    • B.
      10 – 20 ⁰C.

    • C.
      20 – 30 ⁰C.

    • D.
      25 – 35 ⁰C.

  • Câu 7:

    Xác định: Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?

    • A.
      Mùa xuân.

    • B.
      Tháng 8 – tháng 11.

    • C.
      Cả A và B đều đúng.

    • D.
      Cả A và B đều sai.

  • Câu 8:

    Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:

    • A.
      0,2 kg/con.

    • B.
      0,1 kg/con.

    • C.
      0,8 – 1,5 kg/con.

    • D.
      0,03 – 0,075 kg/con.

  • Câu 9:

    Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng:

    • A.
      0,2 kg/con.

    • B.
      0,1 kg/con.

    • C.
      0,8 – 1,5 kg/con.

    • D.
       0,03 – 0,075 kg/con.

  • Câu 10:

    Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là?

    • A.
      Clo 0,2 – 0,4 mg/l

    • B.
      CaOCl_2 2%

    • C.
      Formon 3%

    • D.
      Tất cả đều đúng.

  • Câu 11:

    Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:

    • A.
      Khỏe mạnh

    • B.
      Đang ủ bệnh

    • C.
      Chưa mang mầm bệnh

    • D.
      Cả ý A và C

  • Câu 12:

    Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

    • A.
      Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

    • B.
      Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

    • C.
      Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

    • D.
      Chức năng miễn dịch chưa tốt.

  • Câu 13:

    Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là

    • A.
      di truyền

    • B.
      thức ăn

    • C.
      chăm sóc.

    • D.
      cả 3 yếu tố trên

  • Câu 14:

    Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ?

    • A.
      chất khoáng.

    • B.
      động vật

    • C.
      thực vật

    • D.
      sinh vật

  • Câu 15:

    Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

    • A.
      khai thác trắng

    • B.
      khai thác chọn

    • C.
      khai thác dần

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 16:

    Giống vật nuôi quyết định đến

    • A.
      năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi

    • B.
      lượng thịt

    • C.
      lượng mỡ

    • D.
      lượng sữa

  • Câu 17:

    Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng

    • A.
      Axít amin

    • B.
      Axít béo

    • C.
      Đường đơn

    • D.
      Glyxêrin

  • Câu 18:

    Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

    • A.
      Giun, rau, bột sắn

    • B.
      Cá, bột sắn

    • C.
      Tép, vỏ sò, bột cá

    • D.
      Bột sắn, giun, bột cá.

  • Câu 19:

    Thức ăn giàu gluxit nhất là

    • A.
      rau muống

    • B.
      khoai lang củ

    • C.
      rơm lúa

    • D.
      ngô bắp hạt

  • Câu 20:

    Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

    • A.
      Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có

    • B.
      Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

    • C.
      Tạo ra giống mới.

    • D.
      Tạo ra được nhiều cá thể cái.

  • Câu 21:

    Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

    • A.
      Gà Tam Hoàng

    • B.
      Gà có thể hình dài

    • C.
      Gà Ri

    • D.
      Gà có thể hình ngắn

  • Câu 22:

    Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

    • A.
      Theo mức độ hoàn thiện của giống

    • B.
      Theo địa lí

    • C.
      Theo hình thái, ngoại hình

    • D.
      Theo hướng sản xuất

  • Câu 23:

    Trồng nhiều ngô, khoai, sắn… thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

    • A.
      Phương pháp sản xuất thức ăn thô

    • B.
      Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

    • C.
      Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

    • D.
      Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit

  • Câu 24:

    Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?

    • A.
      Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

    • B.
      Tiếp tục theo dõi.

    • C.
      Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

    • D.
      Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

  • Câu 25:

    Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

    • A.
      Bệnh truyền nhiễm.

    • B.
      Bệnh không truyền nhiễm

    • C.
      Bệnh kí sinh trùng

    • D.
      Bệnh di truyền

  • Câu 26:

    Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

    • A.
      Dập tắt dịch bệnh nhanh

    • B.
      Khống chế dịch bệnh

    • C.
      Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

    • D.
      Ngăn chặn dịch bệnh

  • Câu 27:

    Đặc điểm của gà đẻ trứng to là?

    • A.
      thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên

    • B.
      thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên

    • C.
      thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

    • D.
      thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.

  • Câu 28:

    Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

    • A.
      Giun, rau, bột sắn

    • B.
      Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

    • C.
      Cám, bột ngô, rau

    • D.
      Gạo, bột cá, rau xanh

  • Câu 29:

    Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

    • A.
      Cây họ đậu, giun đất, bột cá

    • B.
      Bột cá, cây bèo, cỏ.

    • C.
      Lúa, ngô, khoai, sắn

    • D.
      Rơm lúa, cỏ, các loại rau

  • Câu 30:

    Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như?

    • A.
      cắt ngắn, nghiền nhỏ

    • B.
      ủ men, đường hóa.

    • C.
      cắt ngắn, ủ men

    • D.
      đường hóa ,nghiền nhỏ

  • Câu 31:

    Đối với thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp?

    • A.
      nghiền nhỏ.

    • B.
      xử lý nhiệt.

    • C.
      đường hóa

    • D.
      cắt ngắn

  • Câu 32:

    Xác định: Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì?

    • A.
      Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.

    • B.
      Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.

    • C.
      Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.

    • D.
      Tiêm phòng cho vật nuôi.

  • Câu 33:

    Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?

    • A.
      1 700 000 ha.

    • B.
      1 500 000 ha.

    • C.
      1 750 000 ha.

    • D.
      1 650 000 ha.

  • Câu 34:

    Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:

    • A.
      25 – 35 ⁰C.

    • B.
      20 – 30 ⁰C.

    • C.
      35 – 45 ⁰C.

    • D.
      15 – 25 ⁰C.

  • Câu 35:

    Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?

    • A.
      Tính chất lí học.

    • B.
      Tính chất hóa học.

    • C.
      Tính chất sinh học.

    • D.
      Tính chất cơ học.

  • Câu 36:

    Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

    • A.
      Thức ăn tinh.

    • B.
      Thức ăn thô.

    • C.
      Thức ăn hỗn hợp.

    • D.
      Thức ăn hóa học.

  • Câu 37:

    Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

    • A.
      Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.

    • B.
      Cho ăn lượng ít và nhiều lần.

    • C.
      Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.

    • D.
      Cả A và B đều đúng

  • Câu 38:

    Xác định: Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?

    • A.
      Mùa khô.

    • B.
      Mùa hạ.

    • C.
      Mùa mưa lũ.

    • D.
      Mùa hạn

  • Câu 39:

    Xác định: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

    • A.
      Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.

    • B.
      Tăng năng suất cá nuôi.

    • C.
      Dễ cải tạo tu bổ ao.

    • D.
      Cả A và B đều đúng.

  • Câu 40:

    Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:

    • A.
      Cho sản phẩm tập trung.

    • B.
      Chi phí đánh bắt cao.

    • C.
      Năng suất bị hạn chế.

    • D.
      Khó cải tạo, tu bổ ao


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn CONG NGHE lớp 7 năm 2021 - 2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi
  2. Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Hồng Phong
  3. Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng
  4. Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh Học – Bộ GD&ĐT 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lê Thị Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Lý Tự Trọng 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Trần Quốc Tuấn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học – Trường THPT Phan Bội Châu 26/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai