• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 / Đề thi HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022 – Trường THCS Đồng Khởi

Đề thi HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022 – Trường THCS Đồng Khởi

04/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Trên trang tính, lệnh nào được dùng để sao chép hay di chuyển dữ liệu?

    • A.
      Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home

    • B.
      Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home

    • C.
      Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Insert

    • D.
      Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Insert

  • Câu 2:

    Muốn chèn thêm một cột trống trước cột E trong trang tính ta thực hiện lệnh như thế nào?

    • A.
      nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home

    • B.
      nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh Home

    • C.
      nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh  Home

    • D.
      nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home

  •  



  • Câu 3:

    Kết quả của ô tính sau là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter

    =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6)

    • A.
      11

    • B.
      12

    • C.
      13

    • D.
      Một kết quả khác

  • Câu 4:

    Cho hàm =Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì?

    • A.
      Tính tổng của ô A5 và ô A10

    • B.
      Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

    • C.
      Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

    • D.
      Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

  • Câu 5:

    Muốn tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 ta thực hiện ra sao?

    • A.
      =Sum ( A1+B1+C1)

    • B.
      =Average(A1,B1,C1)

    • C.
      =Average (A1,B1,C1)

    • D.
      Cả A, B, C đều đúng

  • Câu 6:

    Cho biết kết quả của hàm =Average(3,8,10) là bao nhiêu?

    • A.
      21

    • B.
      7

    • C.
      10

    • D.
      3

  • Câu 7:

    Thao tác nào được dùng để kết thúc việc nhập công thức?

    • A.
      Nhấn Enter

    • B.
      Nháy chuột vào nút

    • C.
      Cả A và B đều đúng

    • D.
      Cả A và B đều sai

  • Câu 8:

    Công thức toán học nào đúng với biểu thức (9+7)/2?

    • A.
      (7 + 9)/2

    • B.
      = (9 + 7):2

    • C.
      = (7 +9 )/2

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 9:

    Nêu phép tính đúng thực hiện được trong chương trình bảng tính của phép tính toán học sau?

    (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%

    • A.
      =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4×3%

    • B.
      =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4×3%

    • C.
      =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3%

    • D.
      =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4×3%

  • Câu 10:

    Sắp xếp thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:

    1. Nhấn Enter

    2. Nhập công thức

    3. Gõ dấu =

    4. Chọn ô tính

    • A.
      4; 3; 2; 1

    • B.
      1; 3; 2; 4

    • C.
      2; 4; 1; 3

    • D.
      3; 4; 2; 1

  • Câu 11:

    Để chọn cột C nhanh nhất trên trang tính ta thực hiện thao tác nào?

    • A.
      nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C

    • B.
      nháy chuột cột B và kéo qua cột C

    • C.
      nháy chuột lên tên hàng C

    • D.
      nháy chuột tên cột C

  • Câu 12:

    Các kiểu dữ liệu cơ bản trong chương trình bảng tính là gì?

    • A.
      kiểu số

    • B.
      kiểu ngày

    • C.
      kiểu thời trang

    • D.
      kiểu số và kiểu kí tự

  • Câu 13:

    Khối ô A3:C4 trong bảng tính là gồm các ô nào?

    • A.
      A3 và C4

    • B.
      A3,A4, C3 và C4

    • C.
      A3,A4,B3,B4,C3 và C4

    • D.
      A3 và A4, C3, C4

  • Câu 14:

    Khối ô A3:C4 trong bảng tính là gồm các ô nào?

    • A.
      A3 và C4

    • B.
      A3,A4, C3 và C4

    • C.
      A3,A4,B3,B4,C3 và C4

    • D.
      A3 và A4, C3, C4

  • Câu 15:

    Những đối tượng trong phần mềm GeoGbra là gì?

    • A.
      Đối tượng tự do

    • B.
      Đối tượng phụ thuộc

    • C.
      Cả A và B

    • D.
      Đối tượng chọn

  • Câu 16:

    Phần mềm GeoGebra là phần mềm ra sao?

    • A.
      Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác

    • B.
      Giúp vẽ hình chính xác

    • C.
      Có khả năng vẽ hình học động

    • D.
      Cả B và C

  • Câu 17:

    Để thoát khỏi phần mềm GEOBEBRA, ta dùng lệnh gì?

    • A.
      File → Exit

    • B.
      Alt + F4

    • C.
      Hồ sơ → Đóng

    • D.
      Cả B và C đều được

  • Câu 18:

    Với cửa sổ CAS của GEOBEBRA có mấy chế độ tính toán?

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      4

    • D.
      5

  • Câu 19:

    Muốn thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn lệnh nào?

    • A.
      Chart Title

    • B.
      Axis Titles

    • C.
      Legend

    • D.
      Data Lables

  • Câu 20:

    Có bao nhiêu dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      4

    • D.
      5

  • Câu 21:

    Muốn mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?

    • A.
      Biểu đồ cột

    • B.
      Biểu đồ đường gấp khúc

    • C.
      Biểu đồ hình tròn

    • D.
      Biểu đồ miền

  • Câu 22:

    Nêu mục đích của việc sử dụng biểu đồ?

    • A.
      Minh họa dữ liệu trực quan

    • B.
      Dễ so sánh số liệu

    • C.
      Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu

    • D.
      Tất cả các ý trên

  • Câu 23:

    Muốn xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện như thế nào?

    • A.
      Nhấn phím Delete

    • B.
      Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

    • C.
      Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

    • D.
      Tất cả đều sai

  • Câu 24:

    Lệnh nào dùng để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc?

    • A.
      Show All

    • B.
      Advanced Filter

    • C.
      AutoFilter

    • D.
      Sellect All

  • Câu 25:

    Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần thực hiện như thế nào?

    • A.
      Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút  trên dải lệnh Data

    • B.
      Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút  trên dải lệnh Data

    • C.
      Nháy nút  trên dải lệnh Data

    • D.
      Nháy nút  trên dải lệnh Data

  • Câu 26:

    Lệnh nào được dùng để lọc dữ liệu?

    • A.
      Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter

    • B.
      Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter

    • C.
      Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort

    • D.
      Tất cả đều sai

  • Câu 27:

    Nút lệnh nào dùng để thay đổi font chữ trang tính?

    • A.

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 28:

    Muốn thiết đặt lề trái cho trang in chọn định dạng nào?

    • A.
      Bottom

    • B.
      Top

    • C.
      Right

    • D.
      Left

  • Câu 29:

    Nút lệnh nào được dùng để tạo biểu đồ?

    • A.

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 30:

    Muốn tô màu nền trong ô tính ta sử dụng nút lệnh gì?

    • A.

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 31:

    Nút lệnh nào được dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần trong cột?

    • A.

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 32:

    Muốn so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu biểu đồ nào thích hợp?

    • A.
      Biểu đồ cột

    • B.
      Biểu đồ hình tròn

    • C.
      Biểu đồ hình gấp khúc

    • D.
      Tất cả đều sai

  • Câu 33:

    Nêu nút lệnh chọn hướng giấy đứng ta?

    • A.
      Land scape

    • B.
      Portrait

    • C.
      Horizontally

    • D.
      Vertically

  • Câu 34:

    Nêu ý nghĩa của nút lệnh ?

    • A.
      Vẽ hình

    • B.
      Định dạng dữ liệu

    • C.
      Chèn ảnh

    • D.
      Vẽ biểu đồ 

  • Câu 35:

    Nút lệnh nào sau đây được dùng để làm tăng chữ số thập phân?

    • A.

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 36:

    Đối với trang tính, ngầm định văn bản được căn thẳng dạng lề nào?

    • A.
      Lề trái

    • B.
      Lề giữa

    • C.
      Lề phải

    • D.
      Đều hai bên

  • Câu 37:

    Ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7N”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em chọn nút lệnh?

    • A.

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 38:

    Ô B1 của trang tính có số 1.653; Sau khi chọn ô B1, nháy chuột 1 lần vào nút  thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là bao nhiêu?

    • A.
      1.6530

    • B.
      1.66

    • C.
      1.653

    • D.
      1.65

  • Câu 39:

    Oử chế độ hiển thị nào vừa cho phép nhập dữ liệu và thực hiện các tính toán trên trang tính, vừa xem cách thức phân chia trang tính thành các trang in?

    • A.
      Page Layout

    • B.
      Format 

    • C.
      Normal

    • D.
      Page Break Preview

  • Câu 40:

    Liệt kê những thao tác với đối tượng trong phần mềm?

    • A.
      di chuyển tên của đối tượng, di chuyển toàn bộ màn hình

    • B.
      làm ẩn một đối tượng hình học

    • C.
      phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình

    • D.
      tất cả đáp án trên


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 7 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn TIN HOC lớp 7 năm 2021 - 2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022 – Trường THCS Trần Hưng Đạo
  2. Đề thi HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022 – Trường THCS Lê Lợi
  3. Đề thi HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022 – Trường THCS Lê Lai

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Cù Huy Cận 27/05/2022
  • Phân tích nhân vật Hoạn Thư trong đoạn trích Kiều báo ân báo oán 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Quang Trung 27/05/2022
  • Cảm nhận vẻ đẹp của nhân vật Thúy Vân trong đoạn trích Chị em Thúy Kiều của Nguyễn Du 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Phan Ngọc Hiển 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai