-
Câu 1:
Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh nào?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 2:
Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có màu ra sao?
-
A.
Nền màu trắng và chữ màu đen -
B.
Nền màu xanh và chữ màu đen -
C.
Nền màu xanh và chữ màu vàng -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 3:
Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh nào?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 4:
Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là bao nhiêu?
-
A.
8 -
B.
7.7500 -
C.
7.8 -
D.
7.7
-
-
Câu 5:
Để tăng thêm một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh gì?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 6:
Trong ô B3 có chứa số 7.15, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là bao nhiêu?
-
A.
8 -
B.
7.1500 -
C.
7.20 -
D.
7.200
-
-
Câu 7:
Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng lệnh nào?
-
A.
Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home -
B.
Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home -
C.
Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 8:
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị nào?
-
A.
Page Layout -
B.
Page Break Preview -
C.
Normal -
D.
tất cả các đáp án trên
-
-
Câu 9:
Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh nào?
-
A.
Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View -
B.
Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert -
C.
Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout -
D.
Tất cả đều đúng
-
-
Câu 10:
Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
-
A.
Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí -
B.
Chọn hướng giấy in -
C.
Đặt lề cho giấy in -
D.
Cả 3 cách đều đúng
-
-
Câu 11:
Lợi ích của việc xem trước khi in là gì?
-
A.
Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra -
B.
Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào -
C.
Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in -
D.
Cả 3 phương án trên đều sai
-
-
Câu 12:
Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh nào?
-
A.
Page Layout -
B.
Page Break Preview -
C.
Normal -
D.
Tất cả các đáp án đều sai
-
-
Câu 13:
Chọn đáp án sai về trang tính khi in?
-
A.
Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định -
B.
Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang -
C.
Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra -
D.
Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ
-
-
Câu 14:
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
-
A.
View / Page Break Preview -
B.
Page Layout / Page setup / Page / Poitrait -
C.
File / Page setup / Margins -
D.
File / Print / Page
-
-
Câu 15:
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 16:
Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
-
A.
Sẽ được sắp xếp tăng dần -
B.
Sẽ được sắp xếp giảm dần -
C.
Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu -
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai
-
-
Câu 17:
Để lọc dữ liệu em thực hiện lệnh nào?
-
A.
Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter -
B.
Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter -
C.
Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 18:
Trong chương trình bảng tính, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện ra sao?
-
A.
ools / Sort & Filter/ hoặc -
B.
ools / Sort & Filter/ hoặc -
C.
Data / Sort & Filter/ hoặc -
D.
Format / Sort & Filter/ hoặc
-
-
Câu 19:
Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, ta làm thế nào?
-
A.
Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data -
B.
Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data -
C.
Nháy nút trên dải lệnh Data -
D.
Nháy nút trên dải lệnh Data
-
-
Câu 20:
Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì?
-
A.
Để danh sách dữ liệu đẹp hơn -
B.
Để danh sách dữ liệu có thứ tự -
C.
Để dễ tra cứu -
D.
Cả B và C
-
-
Câu 21:
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
-
A.
Show All -
B.
Advanced Filter -
C.
AutoFilter -
D.
Sellect All
-
-
Câu 22:
Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện như thế nào?
-
A.
Nhấn phím Delete -
B.
Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete -
C.
Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 23:
Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể làm như thế nào?
-
A.
Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ -
B.
Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp -
C.
Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 24:
Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
-
A.
Hàng đầu tiên của bảng số liệu -
B.
Cột đầu tiên của bảng số liệu -
C.
Toàn bộ dữ liệu -
D.
Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
-
-
Câu 25:
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
-
A.
Minh họa dữ liệu trực quan -
B.
Dễ so sánh số liệu -
C.
Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu -
D.
Tất cả các ý trên
-
-
Câu 26:
Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
-
A.
Biểu đồ cột -
B.
Biểu đồ đường gấp khúc -
C.
Biểu đồ hình tròn -
D.
Biểu đồ miền
-
-
Câu 27:
Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 28:
Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn lệnh nào?
-
A.
Chart Title -
B.
Axis Titles -
C.
Legend -
D.
Data Lables
-
-
Câu 29:
Trong cửa sổ CAS của GEOBEBRA có mấy chế độ tính toán?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 30:
Trong chế độ nào của phần mềm GEOGEBRA các tính toán với số sẽ được thể hiển chính xác bằng phân số và căn thức?
-
A.
Chế độ tính toán chính xác -
B.
Chế độ tính toán gần đúng -
C.
Chế độ tính toán xấp xỉ -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 31:
Các bước làm việc với chế độ tính toán gần đúng trong GEOGEBRA:
1. Chọn lệnh Các tùy chọn → Làm tròn
2. Chọn số chữ thập phân sau dấu chấm.
3. Nháy chuột vào nút
Chọn đáp án đúng:
-
A.
1 – 2 – 3 -
B.
3 – 1 – 2 -
C.
2 – 3 -1 -
D.
3 – 2 – 1
-
-
Câu 32:
Vùng làm việc của Geogbra gồm những yếu tố nào?
-
A.
Hệ trục tọa độ -
B.
Lưới -
C.
Thanh điều hướng -
D.
Tất cả đáp án trên
-
-
Câu 33:
Cấu trúc nhập lệnh để tạo đối tượng điểm trong GEOGEBRA là gì?
-
A.
<Tên điểm> = (<tọa độ X>, <tọa độ Y>) -
B.
<Tên điểm>:= (<tọa độ X>, <tọa độ Y>) -
C.
Tất cả đều đúng -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 34:
Để thoát khỏi phần mềm GEOBEBRA, ta thực hiện ra sao?
-
A.
File → Exit -
B.
Alt + F4 -
C.
Hồ sơ → Đóng -
D.
Cả B và C đều được
-
-
Câu 35:
Trong các cách sau cách nào là để vẽ đường trung trực bằng phần mềm Geogbra?
-
A.
Chọn công cụ đường vuông góc, chọn điểm, sau đó chọn đường thẳng hoặc tia -
B.
Chọn công cụ đường song song, chọn điểm, sau đó chọn đường thẳng hoặc tia -
C.
Chọn công cụ đường trung trực, chọn đoạn thẳng hoặc chọn 2 điểm đầu và cuối của đoạn thẳng -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 36:
Phần mềm GeoGebra là phần mềm như thế nào?
-
A.
Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác -
B.
Giúp vẽ hình chính xác -
C.
Có khả năng vẽ hình học động -
D.
Cả B và C
-
-
Câu 37:
Lệnh chọn phông chữ nằm trong nhóm lệnh nào?
-
A.
Font -
B.
Paragraph -
C.
Number -
D.
Cells
-
-
Câu 38:
Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ cột?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
-
Câu 39:
Các đối tượng trong phần mềm GeoGbra là gì?
-
A.
Đối tượng tự do -
B.
Đối tượng phụ thuộc -
C.
Cả A và B -
D.
Đối tượng chọn
-
-
Câu 40:
Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào?
-
A.
Insert -> Insert Sheet -
B.
Insert -> Insert Sheet Columns -
C.
Insert -> Insert Sheet Rows -
D.
Insert -> Insert Cells
-