-
Câu 1:
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = – 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} – 5{x^3} – {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
-
A.
\(2018\) -
B.
\(5\) -
C.
\(4\) -
D.
\(3\)
-
-
Câu 2:
Kết quả kiểm tra phần thi tang cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
-
A.
\(3\) -
B.
\(25\) -
C.
\(23\) -
D.
\(48\)
-
-
Câu 3:
Cho \(\Delta ABC\)biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;AC = 3cm.\) Khi đó ta có tam giác \(ABC\)
-
A.
Nhọn -
B.
Vuông tại A -
C.
Vuông tại B -
D.
Vuông tại C
-
-
Câu 4:
Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.Khi đó ta có:
-
A.
\(PB \le PC\) -
B.
\(PB > PC\) -
C.
\(PB < PC\) -
D.
\(PB \ge PC\)
-
-
Câu 5:
Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của \(A\left( x \right)\) . Tính \(A\left( { – 2} \right).\)
-
A.
\(A=17\) -
B.
\(A=-17\) -
C.
\(A=-7\) -
D.
\(A=7\)
-
-
Câu 6:
Thu gọn, sắp xếp đa thức \(B\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến.
-
A.
\(B(x)=3{x^3} – 2{x^2} + x + 4\) -
B.
\(B(x)=3{x^3} – 2{x^2} + x – 4\) -
C.
\(B(x)=-3{x^3} – 2{x^2} + x + 4\) -
D.
\(B(x)=3{x^3} +2{x^2} + x + 4\)
-
-
Câu 7:
Tính \(A\left( x \right) – B\left( x \right).\)
-
A.
\(5{x^2} – x – 5\) -
B.
\(-5{x^2} + x – 5\) -
C.
\(5{x^2} + x – 5\) -
D.
\(5{x^2} + x + 5\)
-
-
Câu 8:
Tìm đa thức \(C\left( x \right)\) biết \(C\left( x \right) – 2.B\left( x \right) = A\left( x \right).\)
-
A.
\(C(x)=-9{x^3} – {x^2} – 4x – 7\) -
B.
\(C(x)=9{x^3} – {x^2} + 4x – 7\) -
C.
\(C(x)=-9{x^3} – {x^2} + 4x + 7\) -
D.
\(C(x)=9{x^3} – {x^2} + 4x + 7\)
-
-
Câu 9:
Tìm nghiệm của đa thức: \(M\left( x \right) = 2x – \dfrac{1}{2}\)
-
A.
\(x = \dfrac{1}{4}\) -
B.
\(x = \dfrac{-1}{4}\) -
C.
\(x = \dfrac{1}{2}\) -
D.
\(x = \dfrac{-1}{2}\)
-
-
Câu 10:
Tìm nghiệm đa thức: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} – 1} \right)\)
-
A.
\(x = – \dfrac{1}{2}\) -
B.
\(x = – 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\) -
C.
\(x = \dfrac{1}{2}\); \(x = – \dfrac{1}{2}\) -
D.
\(x = – 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x = – \dfrac{1}{2}\)
-
-
Câu 11:
Tìm nghiệm đa thức: \(P\left( x \right) = 9{x^3} – 25x\)
-
A.
\(x = – \dfrac{5}{3}\) -
B.
\(x = \dfrac{5}{3}\) -
C.
\(x = 0\);\(x = \dfrac{5}{3}\); \(x = – \dfrac{5}{3}\) -
D.
\(x = 0\)
-
-
Câu 12:
Thu gọn đơn thức \( – {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\frac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:
-
A.
\(\frac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\) -
B.
\(\frac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\) -
C.
\( – 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\) -
D.
\(\frac{{ – 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\)
-
-
Câu 13:
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + … = – 3{x^3}\) là:
-
A.
\(3{x^3}\) -
B.
\( – 6{x^3}\) -
C.
\(0\) -
D.
\(6{x^3}\)
-
-
Câu 14:
Cho các đa thức \(A = 3{x^2} – 7xy – \frac{3}{4};\,B = – 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\) là:
-
A.
\(C = 14xy – {x^2}\) -
B.
\(C = {x^2}\) -
C.
\(C = 5{x^2} – 14xy\) -
D.
\({x^2} – 14xy\)
-
-
Câu 15:
Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = – {x^3} + 2{x^2} + x – 1\) và \(Q\left( x \right) = {x^3} – {x^2} – x + 2\) nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:
-
A.
Vô nghiệm -
B.
\( – 1\) -
C.
\(1\) -
D.
\(0\)
-
-
Câu 16:
Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?
-
A.
\(\angle AKB = {130^0}\) -
B.
\(\angle KBC = {40^0}\) -
C.
\(\angle A > \angle B > \angle C\) -
D.
\(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)
-
-
Câu 17:
Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là:
-
A.
\({135^0}\) -
B.
\({115^0}\) -
C.
\({125^0}\) -
D.
\({105^0}\)
-
-
Câu 18:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng:
-
A.
\(AB > AC > BC\) -
B.
\(AB > BC > AC\) -
C.
\(BC > AC > AB\) -
D.
\(AC > BC > AB\)
-
-
Câu 19:
Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào:
-
A.
Tam giác vuông -
B.
Tam giác đều -
C.
Tam giác cân -
D.
Tam giác vuông cân
-
-
Câu 20:
Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.
-
A.
\({x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} – x + 2018\) -
B.
\(2008-x+ 2{x^3}+{x^4}\) -
C.
\({x^5} + 2{x^3} – x + 2018\) -
D.
\({x^4} + 2{x^2} – x + 2018\)
-
-
Câu 21:
Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\). Tính giá trị của \(f\left( { – 1} \right)\) biết \(a + c = b + 2018\).Giá trị của \(f(-1)=?\)
-
A.
\(-2019\) -
B.
\(2017\) -
C.
\(2015\) -
D.
\(2018\)
-
-
Câu 22:
Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} – 3{x^3}y – {y^9} + xy\) là:
-
A.
\(9\) -
B.
\(2\) -
C.
\(4\) -
D.
\(3\)
-
-
Câu 23:
Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7\,cm\) và \(3\,cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là:
-
A.
\(13cm\) -
B.
\(17cm\) -
C.
\(15cm\) -
D.
\(21cm\)
-
-
Câu 24:
Tìm x, biết: \(2\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x – 4} \right)\)
-
A.
\(x=2\) -
B.
\(x=-2\) -
C.
\(x=3\) -
D.
\(x=-3\)
-
-
Câu 25:
Giải phương trình: \(9{x^2} – 16\)
-
A.
\(x = \pm \frac{-4}{3}\) -
B.
\(x = \pm \frac{4}{3}\) -
C.
\(x = \pm \frac{5}{3}\) -
D.
\(x = \pm \frac{-5}{3}\)
-
-
Câu 26:
Giải phương trình: \(2{x^2} + 7x – 9\)
-
A.
\(x=\frac{{ – 9}}{2}\) hoặc \(x=1\) -
B.
\(x=\frac{{9}}{2}\) hoặc \(x=1\) -
C.
\(x=\frac{{-9}}{2}\) hoặc \(x=-1\) -
D.
\(x=\frac{{9}}{2}\) hoặc \(x=3\)
-
-
Câu 27:
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.
-
A.
\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -3{x^3} – {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) = – {x^3} – {x^2} – 3x – 4\end{array}\) -
B.
\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -2{x^3} – {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) = – {x^3} – {x^2} – 3x – 4\end{array}\) -
C.
\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} – {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) = – {x^3} – {x^2} – 3x – 4\end{array}\) -
D.
\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} – {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) = {x^3} – {x^2} – 3x – 4\end{array}\)
-
-
Câu 28:
Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức: \(F\left( x \right) = {x^2} + 2x – 3\)
-
A.
\(1\) -
B.
\(2\) -
C.
\(3\) -
D.
\(4\)
-
-
Câu 29:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {70^0},\,\angle B = {50^0}\) khi đó:
-
A.
\(AC > BC\) -
B.
\(AB > AC\) -
C.
\(AB = BC\) -
D.
\(AB < AC\)
-
-
Câu 30:
Bậc của đa thức \(2{x^4} – x + 4{x^3} – 2{x^4} + 5\) là:
-
A.
\(0\) -
B.
\(2\) -
C.
\(3\) -
D.
\(4\)
-
-
Câu 31:
Cho \(\Delta ABC\) cân ở \(A\), trung tuyến \(AM\), trọng tâm \(G\). Biết \(AB = 5\,cm,\,BM = 4\,cm\) khi đó độ dài \(AG\) là:
-
A.
\(\frac{5}{3}\,cm\) -
B.
\(4cm\) -
C.
\(2cm\) -
D.
\(3cm\)
-
-
Câu 32:
Khi điều tra về số \({m^3}\) nước dùng trong tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm, người điều tra ghi lại bảng sau:
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
-
A.
\(17,5\) -
B.
\(17,25\) -
C.
\(16,75\) -
D.
\(17,75\)
-
-
Câu 33:
Tính tích hai đơn thức: \(2x{y^3}\) và \( – 2{x^2}y{z^2}\). Kết quả là:
-
A.
\(- 4{x^3}.{y^4}.{z^2}\) -
B.
\(- 4{x^2}.{y^4}.{z^2}\) -
C.
\(- 4{x^4}.{y^4}.{z^2}\) -
D.
\(- 4{x^3}.{y^3}.{z^2}\)
-
-
Câu 34:
Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {50^0},\,\angle B = {60^0},\,\angle C = {70^0}\). Hãy so sánh các cạnh của tam giác \(ABC\).
-
A.
\(BC < AC < AB\) -
B.
\(AC < BA < AB\) -
C.
\(AB< BC < AC\) -
D.
\(AB < AC < BC\)
-
-
Câu 35:
Số cân nặng của 17 học sinh nam (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:
-
A.
6 -
B.
5 -
C.
17 -
D.
7
-
-
Câu 36:
Trong các cặp đơn thức sau, căp đơn thức nào đồng dạng?
-
A.
\(-5{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-5x{{y}^{4}}\) -
B.
\(\frac{-1}{2}{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\) -
C.
\({{x}^{2}}{{y}^{4}}\) và \({{x}^{4}}{{y}^{2}}\) -
D.
\(-{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
-
-
Câu 37:
Tích của hai đơn thức \(A=2x{{y}^{3}}\) và \(B=-2{{x}^{2}}y{{z}^{4}}\) là:
-
A.
\(-4{{x}^{3}}y{{z}^{4}}\) -
B.
\(4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\) -
C.
\(-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}z\) -
D.
\(-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\)
-
-
Câu 38:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{50}^{0}},\widehat{B}={{70}^{0}}\). So sánh các cạnh của \(\Delta ABC\) ta được:
-
A.
\(AC>AB>BC\) -
B.
\(AC < AB < BC\) -
C.
\(AB>AC>BC\) -
D.
\(AC>BC>AB\)
-
-
Câu 39:
Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
-
A.
3cm, 3cm, 5cm -
B.
1cm, 3cm, 6cm -
C.
2cm, 3cm, 5cm -
D.
1cm, 4cm, 7cm
-
-
Câu 40:
Cho \(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
\(BG=\frac{1}{3}BM\) -
B.
\(CG=\frac{1}{3}CN\) -
C.
\(NG=\frac{1}{2}CG\) -
D.
\(BG=\frac{2}{3}GM\)
-