-
Câu 1:
Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là
-
A.
có kết tủa trắng. -
B.
có thoát khí màu nâu đỏ. -
C.
dung dịch có màu xanh lam. -
D.
viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.
-
-
Câu 2:
Tên gọi của axit HClO3 là
-
A.
Axit pecloric -
B.
Axit clohidric -
C.
Axit clorơ -
D.
Axit cloric
-
-
Câu 3:
Sự oxi hóa chậm là:
-
A.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. -
B.
Sự oxi hóa mà không phát sáng. -
C.
Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. -
D.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
-
-
Câu 4:
Khử 4 gam Đồng (II) oxit bằng hidro. Số gam đồng thu được là
-
A.
1,6 g -
B.
3.2 g -
C.
6,4 g -
D.
2,5 g
-
-
Câu 5:
Axit nitric là tên gọi của axit nào sau đây?
-
A.
H3PO4. -
B.
HNO3. -
C.
HNO2. -
D.
H2SO3.
-
-
Câu 6:
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là
-
A.
AlCl. -
B.
Al3Cl. -
C.
AlCl3. -
D.
Al3Cl2.
-
-
Câu 7:
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
-
A.
CaO, CuO -
B.
NaO, CaO -
C.
NaO, CO3 -
D.
CuO, CO3
-
-
Câu 8:
Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
-
A.
KMnO4, KClO3, KNO3. -
B.
CaCO3, KClO3, KNO3. -
C.
K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4. -
D.
KMnO4, FeCO3, CaSO4.
-
-
Câu 9:
Phát biểu nào về ứng dụng của hiđrô là sai:
-
A.
Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại. -
B.
Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac -
C.
Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước -
D.
Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
-
-
Câu 10:
Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
-
A.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. -
B.
Điện phân nước. -
C.
Điện phân dung dịch NaOH. -
D.
Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
-
-
Câu 11:
Cho cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là
-
A.
cây nến cháy sáng chói. -
B.
cây nến cháy bình thường. -
C.
cây nến bị tắt ngay. -
D.
cây nến cháy một lúc rồi tắt dần.
-
-
Câu 12:
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
-
A.
Đỏ -
B.
Xanh -
C.
Tím -
D.
Không màu
-
-
Câu 13:
Nước được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào?
-
A.
Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi -
B.
Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi -
C.
Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi -
D.
Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
-
-
Câu 14:
Tên gọi của Al(OH)3 là:
-
A.
Nhôm (III) hidroxit. -
B.
Nhôm hidroxit. -
C.
Nhôm (III) oxit. -
D.
Nhôm oxit.
-
-
Câu 15:
Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
1
-
-
Câu 16:
Chọn đáp án sai:
-
A.
Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất. -
B.
Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác. -
C.
Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác. -
D.
Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
-
-
Câu 17:
Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
-
A.
P2O5, CaO, CuO, BaO -
B.
BaO, SO2, CO2 -
C.
CaO, CuO, BaO -
D.
SO2, CO2, P2O5
-
-
Câu 18:
Mỗi giờ 1 người lớn trung bình hít vào 0,5 m3 không khí, cơ thể giữ lại 1/3 lượng oxi có trong đó. Vậy thực tế trong 1 ngày đêm, cơ thể người cần 1 lượng khí oxi là:
-
A.
4 m3 -
B.
12 m3 -
C.
0,8 m3 -
D.
6 m3
-
-
Câu 19:
Đốt cháy m1 gam nhôm bằng 6,72 lít khí oxi (đktc) vừa đủ, thu được m2 gam Al2O3. Hòa tan toàn bộ lượng Al2O3 ở trên vào dung dịch chứa m3 gam H2SO4 vừa đủ thu được sản phẩm là Al2(SO4)3 và H2O. Tính m1 + m2 + m3
-
A.
70 gam. -
B.
80 gam. -
C.
90 gam. -
D.
60 gam.
-
-
Câu 20:
Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại M chỉ cần dùng 80% lượng oxi sinh ra khi phân hủy 5,53 gam KMnO4. M là
-
A.
Fe. -
B.
Zn -
C.
Cu. -
D.
Mg.
-
-
Câu 21:
Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
-
A.
Fe2O3 -
B.
H2 -
C.
Fe -
D.
H2O
-
-
Câu 22:
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
-
A.
16 gam. -
B.
32 gam. -
C.
64 gam. -
D.
48 gam.
-
-
Câu 23:
Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:
-
A.
Phản ứng hóa hợp -
B.
Phản ứng toả nhiệt -
C.
Phản ứng cháy. -
D.
Tất cả các ý trên đều đúng
-
-
Câu 24:
Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:
-
A.
78%, 20%, 2% -
B.
78%, 21%, 1% -
C.
50%, 40%, 10% -
D.
68%, 31%, 1%
-
-
Câu 25:
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
-
A.
CaO, CuO -
B.
NaO, CaO -
C.
NaO, CO3 -
D.
CuO, CO3
-
-
Câu 26:
Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:
-
A.
Zn + HCl -
B.
Fe + H2SO4 -
C.
Điện phân nước -
D.
Khí dầu hỏa
-
-
Câu 27:
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là
-
A.
sự cháy. -
B.
sự oxi hóa chậm. -
C.
sự tự bốc cháy. -
D.
sự tỏa nhiệt.
-
-
Câu 28:
Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro khử?
-
A.
CuO, MgO -
B.
Fe2O3, Na2O -
C.
Fe2O3, CaO -
D.
CaO, Na2O, MgO
-
-
Câu 29:
Al2O3 có bazơ tương ứng là
-
A.
Al(OH)2. -
B.
Al2(OH)3. -
C.
AlOH. -
D.
Al(OH)3.
-
-
Câu 30:
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
-
A.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới -
B.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới -
C.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới -
D.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
-
-
Câu 31:
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
-
A.
CO2 -
B.
SO2 -
C.
CuO -
D.
CuS
-
-
Câu 32:
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
-
A.
Gốc sunfat SO4 hoá trị I -
B.
Gốc photphat PO4 hoá trị II -
C.
Gốc nitrat NO3 hoá trị III -
D.
Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
-
-
Câu 33:
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:
-
A.
Là chất khí không màu, không mùi, không vị -
B.
Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí -
C.
Là khí tan rất ít trong nước -
D.
Tất cả các đáp án trên
-
-
Câu 34:
Công thức của bạc clorua là:
-
A.
AgCl2 -
B.
Ag2Cl -
C.
Ag2Cl3 -
D.
AgCl
-
-
Câu 35:
Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ôxi có hiện tượng gì xảy ra ?
-
A.
Tàn đóm tắt ngay -
B.
Không có hiện tượng gì -
C.
Tàn đóm tắt dần -
D.
Tàn đóm bùng cháy
-
-
Câu 36:
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?
-
A.
HNO3 -
B.
NaOH -
C.
Ca(OH)2 -
D.
NaCl
-
-
Câu 37:
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
-
A.
Đỏ -
B.
Xanh -
C.
Tím -
D.
Không màu
-
-
Câu 38:
Đốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc. (Giải thích: Than đá chứa thành phần chính là cacbon C, mà than đá chứa 20% tạp chất thì %C = 100 – 20 = 80%).
-
A.
13440 litc -
B.
6720 lit -
C.
4480 lit -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 39:
Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?
-
A.
KMnO4 -
B.
KClO3 -
C.
KNO3 -
D.
H2O2
-
-
Câu 40:
Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
-
A.
112 (lít) -
B.
11200 (lít) -
C.
22400 (lít) -
D.
22,4 (lít)
-