• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 / Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Xuân La

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Xuân La

11/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Tìm tập nghiệm của phương trình \(|3 x+2|-|7 x+1|=0\) là

    • A.
      \(S=\emptyset\)

    • B.
      \(S=\left\{\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)

    • C.
      \(S=\left\{-\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)

    • D.
      \(S=\left\{\frac{1}{2} ;\frac{3}{10}\right\}\)

  • Câu 2:

    Cho biết nghiệm của phương trình \(|4-5 x|=|5-6 x|\) là

    • A.
      \(S=\left\{ \frac{9}{11}\right\}\)

    • B.
      \(S=\left\{1 ; 0\right\}\)  

    • C.
      \(S=\left\{1 ; \frac{9}{11}\right\}\) 

    • D.
      \(S=\left\{1 ; -\frac{9}{11}\right\}\)

  •  
  • Câu 3:

    Cho phương trình ( 1 ): \(x( x^2 – 4x + 5) = 0\) và phương trình (2 ): \((x^2 – 1) (x^2+ 4x + 5) = 0\). Chọn khẳng định đúng.

    • A.
      Hai phương trình đều có hai  nghiệm

    • B.
      Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm 

    • C.
      Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm  

    • D.
      Hai phương trình đều vô nghiệm 

  • Câu 4:

    Biết rằng phương trình \((x^2- 1 )^2= 4x + 1 \) có nghiệm lớn nhất là x0 . Chọn khẳng định đúng.

    • A.
      x0=3

    • B.
      x0<2

    • C.
      x0>1

    • D.
      x0<0

  • Câu 5:

    Tập nghiệm của phương trình \((5x^2- 2x + 10)^2 = (3x^2 + 10x – 8) ^2\) là:  

    • A.
      \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)

    • B.
      \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)

    • C.
      \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)

    • D.
      \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)

  • Câu 6:

    Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi thời gian lúc đi là x (giờ, (x > 0) thì phương trình của bài toán là:

    • A.
      \( \frac{{30x}}{{24}} – x = \frac{1}{2}\) 

    • B.
      \( \frac{{30x}}{{24}} + x = \frac{1}{2}\)

    • C.
      \( \frac{{x}}{{24}} – \frac{{x}}{{30}}= \frac{1}{2}\)

    • D.
      \(x-\frac{{24x}}{{30}}=30\)

  • Câu 7:

    Một người đi xe máy từ A  đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30  phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi quãng đường AB là x (km, (x > 0) thì phương trình của bài toán là: 

    • A.
      \( \frac{x}{{24}} + \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)

    • B.
      \( \frac{x}{{24}} – \frac{x}{{30}} = -\frac{1}{2}\)

    • C.
      \( \frac{x}{{24}}- \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)

    • D.
      \( \frac{x}{{30}} – \frac{x}{{24}} = \frac{1}{2}\) 

  • Câu 8:

    Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3 (cm). Diện tích hình chữ nhật là 4 (cm​2). Phương trình ẩn x là:

    • A.
      3x=4

    • B.
      x(x−3)=4

    • C.
      (x+3).3=4 

    • D.
      x(x+3)=4

  • Câu 9:

    Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m, Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì. Phương trình của bài toán 

    • A.
      (2x+5).2=45

    • B.
      x+3 

    • C.
      3−x 

    • D.
      3x 

  • Câu 10:

    Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 10cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 4cm, qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số AN và AC?

    • A.
      \(\frac{3}{5}\)

    • B.
      \(\frac{2}{3}\)

    • C.
      \(\frac{2}{5}\)

    • D.
      Đáp án khác

  • Câu 11:

    Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?

    • A.
      \( \frac{{x – 2}}{{x – 2}} = 1\)

    • B.
      \(x^2−4=0\)

    • C.
      \(x+2=0\)

    • D.
      \( x – 1 = \frac{1}{2}\left( {3x – 1} \right)\)

  • Câu 12:

    Số \(\frac{1}{2}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

    • A.
      \( x – 1 = \frac{1}{2}\)

    • B.
      \(4 x ^2 − 1 = 0\)

    • C.
      \( x ^2 + 1 = 5\)

    • D.
      \(2 x − 1 = 3\)

  • Câu 13:

    Chọn khẳng định đúng: 

    • A.
      Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.

    • B.
      Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm.

    • C.
      Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm.

    • D.
      Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định.

  • Câu 14:

    Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

    • A.
      Một nghiệm giống nhau

    • B.
      Hai nghiệm giống nhau

    • C.
      Tập nghiệm giống nhau

    • D.
      Tập nghiệm khác nhau

  • Câu 15:

    Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

    • A.
      9

    • B.
      -9 

    • C.
      8 

    • D.
      -8 

  • Câu 16:

    Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

    • A.
      \(\frac{4}{{55}}\)  

    • B.
      \(\frac{1}{{8}}\)  

    • C.
      \(\frac{1}{{10}}\)  

    • D.
      \(\frac{2}{{45}}\)  

  • Câu 17:

    Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE . Tính các cạnh của tam giác ABC , biết \(\frac{{AD}}{{DC}} = \frac{1}{2}\), \(\frac{{AE}}{{EB}} = \frac{3}{4}\). 

    • A.
      AC=4cm,BC=8cm,AB=6cm     

    • B.
      AB=4cm,BC=6cm,AC=8cm        

    • C.
      AB=4cm,BC=8cm,AC=6cm 

    • D.
      AB=8cm,BC=4cm,AC=6cm 

  • Câu 18:

    Hãy chọn câu đúng.

    • A.
      Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. 

    • B.
      Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

    • C.
      Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.

    • D.
      Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

  • Câu 19:

    Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k = 2 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 

    • A.
      2 

    • B.
      -2 

    • C.
      \(\frac{1}{2}\) 

    • D.
      4 

  • Câu 20:

    Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:

    • A.
      \( \widehat A = \widehat {A’}\)

    • B.
      \( \frac{{A’B’}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{B’C’}}\)

    • C.
      \( \frac{{AB}}{{A’B’}} = \frac{{A’C’}}{{AC}}\)

    • D.
      \( \widehat B = \widehat {B’}\)

  • Câu 21:

    Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

    • A.
      a=0

    • B.
      b=0

    • C.
      b≠0

    • D.
      a≠0

  • Câu 22:

    Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất là bao nhiêu?

    • A.
      m ≠ 1 

    • B.
      m = 1

    • C.
      m = 0

    • D.
      m = 2

  • Câu 23:

    Tìm điều kiện của m để phương trình sau đây \((3m – 4)x + m = 3m^2 + 1\) có nghiệm duy nhất.

    • A.
      \(m \ne \frac{4}{3}\)

    • B.
      \(m =\frac{4}{3}\)

    • C.
      \(m =\frac{3}{4}\) 

    • D.
      \(m \ne \frac{3}{4}\) 

  • Câu 24:

    Tập nghiệm của phương trình \(|2 x-3|=x\) là

    • A.
      \(S=\{-1 ; 3\}\)

    • B.
      \(S=\{1 ;- 3\}\)

    • C.
      \(S=\{1 ; -2\}\)

    • D.
      \(S=\{1 ; 3\}\)

  • Câu 25:

    Tập nghiệm của phương trình \(\left|x^{2}-2 x-3\right|+|x+1|=0\) là

    • A.
      x=-1

    • B.
      x=-2

    • C.
      x=0

    • D.
      x=1

  • Câu 26:

    Hãy tìm m để phương trình \( (2m – 5)x – 2m^2 – 7 = 0 \) nhận x = – 3 làm nghiệm.

    • A.
      m=1 hoặc m=4

    • B.
      m=−1 hoặc m=−4

    • C.
      m=−1 hoặc m=4

    • D.
      m=1 hoặc m=−4

  • Câu 27:

    Cho biết tập nghiệm của phương trình \(\frac{x-2}{x+2}+\frac{3}{2-x}=\frac{2(x-11)}{x^{2}-4}\) là

    • A.
      \(S=\{1 ; 2\}\)

    • B.
      \(S=\{2 ; 3\}\)

    • C.
      \(S=\{3 ; 4\}\)

    • D.
      \(S=\{4 ; 5\}\)

  • Câu 28:

    Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{2-x}+1=\frac{1}{x+2}-\frac{6-x}{3 x^{2}-12}\) là

    • A.
      \(S=\left\{\frac{2}{3} ; 3\right\}\)

    • B.
      \(S=\left\{-\frac{1}{3} ; 3\right\}\)

    • C.
      \(S=\left\{ 3\right\}\)

    • D.
      \(S=\left\{-\frac{2}{3} ; 3\right\}\)

  • Câu 29:

    Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x-1}+\frac{2}{x^{2}+x+1}=\frac{3 x^{2}}{x^{3}-1}\) là

    • A.
      \(S=\left\{1;\frac{1}{2}\right\}\)

    • B.
      \(S=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)

    • C.
      \(S=\left\{-\frac{1}{2}\right\}\) 

    • D.
      \(S=\left\{-1;\frac{1}{2}\right\}\)

  • Câu 30:

    Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x+2}+\frac{1}{x+3}=\frac{1}{(x+2)(x+3)}\) là:

    • A.
      \(S=\{0;-2\}\)

    • B.
      \(S=\{-1\}\) 

    • C.
      \(S=\{-2\}\)

    • D.
      Vô nghiệm 

  • Câu 31:

    Cho biết tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ . Chọn phát biểu sai:

    • A.
      \( \hat A = \widehat {C’}\)

    • B.
      \( \frac{{A’B’}}{{AB}} = \frac{{A’C’}}{{AC}}\)

    • C.
      \( \frac{{A’B’}}{{AB}} = \frac{{B’C’}}{{BC}}\)

    • D.
      \( \hat B = \widehat {B’}\) 

  • Câu 32:

    Cho tam giác tam giác ABC đồng dạng tam giác EDC như hình vẽ,  cho biết tỉ số độ dài của x và y là:

    • A.
      7

    • B.
      \(\frac{1}{2}\) 

    • C.
      \(\frac{7}{4}\) 

    • D.
      \(\frac{7}{1}\) 

  • Câu 33:

    Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Biết AB = 5cm,BC = 6cm,MN = 10cm,MP = 5cm. Chọn câu đúng:

    • A.
      NP=12cm, AC=2,5cm

    • B.
      NP=2,5cm, AC=12cm

    • C.
      NP=5cm, AC=10cm 

    • D.
      NP=10cm, AC=5cm

  • Câu 34:

    Cho biết hai tam giác RSK và PQM có \( \frac{{RS}}{{PQ}} = \frac{{RK}}{{PM}} = \frac{{SK}}{{QM}}\) , khi đó ta có:

    • A.
      ΔRSK∽ΔQPM 

    • B.
      ΔRSK∽ΔPQM

    • C.
      ΔRSK∽ΔMPQ   

    • D.
      ΔRSK∽ΔQMP 

  • Câu 35:

    Hai tam giác nào sau đây không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

    • A.
      4cm,5cm,6cm và 12cm,15cm,18cm

    • B.
      3cm,4cm,6cm và 9cm,12cm,18cm

    • C.
      1,5cm,2cm,2cm và 1cm,1cm,1cm

    • D.
      14cm,15cm,16cm và 7cm,7,5cm,8cm

  • Câu 36:

    Cho biết ba điểm A, B và C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Có AB = 7cm và \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{1}{2}\) . Tính AC

    • A.
      14cm

    • B.
      21cm

    • C.
      7cm

    • D.
      28cm

  • Câu 37:

    Cho biết tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm . Tính AN?

    • A.
      8cm

    • B.
      10cm

    • C.
      12cm

    • D.
      6cm

  • Câu 38:

    Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm giá trị x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

    • A.
      6cm

    • B.
      9cm

    • C.
      8cm

    • D.
      7cm 

  • Câu 39:

    Cho biết tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm và AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác.

    • A.
      \(IG//BC\)

    • B.
      \(\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}\)

    • C.
      \(\widehat {ABG} = \widehat {CBG}\) 

    • D.
      \(\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}\) 

  • Câu 40:

    Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM . Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D , tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E . Gọi I là giao điểm của AM và DE . Chọn khẳng định đúng. 

    • A.
      DE//BC

    • B.
      DI=IE       

    • C.
      DI>IE     

    • D.
      Cả A, B đều đúng. 


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn TOAN lớp 8 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du
  2. Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Thăng Long

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Cảm nhận về nhân vật Xi-ta trong đoạn trích Ra-ma buộc tội 28/05/2022
  • Kể lại truyện cổ tích Tấm Cám theo lời kể của nhân vật Tấm 28/05/2022
  • Phân tích truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022
  • Yếu tố thần kì trong truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022
  • Cảm nhận về nhân vật Tấm trong truyện cổ tích Tấm Cám 28/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai