-
Câu 1:
Người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi được là bao nhiêu?
-
A.
6km -
B.
4km -
C.
9km/h -
D.
3km
-
-
Câu 2:
Trong điều kiện nào một vật đứng yên?
-
A.
Khoảng cách từ nó đến một điểm cố định không đổi -
B.
Vị trí của nó so với vật mốc thay đổi -
C.
Vị trí của nó so với 1 điểm không thay đổi -
D.
Khoảng cách từ nó đến 1 vật không đổi
-
-
Câu 3:
Nhận định nào sau đây là đúng về áp lực, áp suất?
-
A.
Áp lực là lực ép lên mặt sàn -
B.
Tác dụng của áp lực càng lớn thì áp suất càng nhỏ -
C.
Đơn vị của áp suất là N.m2 -
D.
Áp suất là độ lớn của áp lực trên 1 đơn vị diện tích bị ép
-
-
Câu 4:
Khi ta thực hiện búng hòn bi trên mặt sàn, hòn bi lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sàn tác dụng lên hòn bi ngăn cản chuyển động của hòn bi là lực ma sát nào?
-
A.
Ma sát trượt -
B.
Ma sát lăn -
C.
Ma sát nghỉ -
D.
Hút của Trái Đất
-
-
Câu 5:
Đơn vị nào đây không dùng để đo áp suất?
-
A.
N/m2 -
B.
Pa -
C.
N/m3 -
D.
cmHg
-
-
Câu 6:
Vào giờ học thể dục, bạn An chạy 60 m hết 10 giây. Vận tốc của An là bao nhiêu?
-
A.
60m/s -
B.
6m/s -
C.
10 m/s -
D.
1 m/s
-
-
Câu 7:
Hai viên bi A và B giống hệt nhau, viên bi A được nhúng chìm trong nước, viên bi B được nhúng chìm trong dầu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
Viên bi A chịu lực đẩy Ac-si-met lớn hơn viên bi B -
B.
Viên bi A chịu lực đẩy Ac-si-met nhỏ hơn viên bi B -
C.
Viên bi A chịu lực đẩy Ac-si-met bằng viên bi B -
D.
Không thể so sánh được vì chúng được nhúng vào hai chất lỏng khác nhau
-
-
Câu 8:
Muốn một vật sẽ nổi trên bề mặt chất lỏng cần thỏa mãn điều kiện nào?
-
A.
Lực đẩy Ac-si-met lớn hơn trọng lượng của vật -
B.
Trọng lượng riêng của chất lỏng lớn hơn trọng lượng riêng của vật -
C.
Trọng lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn trọng lượng riêng của vật -
D.
Khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật
-
-
Câu 9:
Treo một vật nặng không thấm nước vào lực kế, lực kế chỉ 10N. Nếu nhúng chìm vật vào trong nước, lực kế chỉ 4 N. Lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?
-
A.
10N -
B.
4 N -
C.
14 N -
D.
6N
-
-
Câu 10:
Với bình hình trụ cao 50 cm đựng đầy nước, biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3. Áp suất nước tác dụng lên một điểm cách đáy bình 10 cm là bao nhiêu?
-
A.
4000 Pa -
B.
2000 Pa -
C.
1000 Pa -
D.
500 Pa
-
-
Câu 11:
Bình thông nhau chứa nước, người ta đổ dầu vào một nhánh, khi các chất lỏng đã đứng yên thì mặt thoáng ở hai nhánh chênh lệch nhau 10 cm. Biết trọng lượng riêng của nước và dầu lần lượt là 10 000 N/m3 và 8 000 N/m3. Độ cao của cột dầu là bao nhiêu?
-
A.
100 cm -
B.
12,5 cm -
C.
50 cm -
D.
80 cm
-
-
Câu 12:
Thể tích của một miếng sắt là 0,002m3. Nhúng miếng sắt chìm trong nước thì lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt là (biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3).
-
A.
10 N -
B.
15N -
C.
20N -
D.
25 N
-
-
Câu 13:
Nhận định nào sau đây là đúng về lực đẩy Acsimet?
-
A.
Chỉ khi vật bị nhúng trong chất lỏng thì mới chịu lực đẩy Acsimet -
B.
Chỉ khi vật bị nhúng trong chất khí thì mới chịu lực đẩy Acsimet -
C.
Chỉ khi vật đặt trên mặt đất thì mới chịu lực đẩy Acsimet -
D.
Khi vật nhúng trong chất lỏng hoặc chất khí thì chịu lực đẩy Acsimet
-
-
Câu 14:
Một vật có khối lượng 5kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang với diện tích tiếp xúc là 40cm2. Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?
-
A.
125N/m2 -
B.
12500N/m2 -
C.
1250N/m2 -
D.
800N/m2
-
-
Câu 15:
Để có thể biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố gì?
-
A.
Phương, chiều -
B.
Điểm đặt, phương, chiều -
C.
Điểm đặt, phương, độ lớn -
D.
Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
-
-
Câu 16:
Khi nói xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì?
-
A.
Thời gian đi của xe đạp -
B.
Quãng đường đi của xe đạp -
C.
Xe đạp đi 1 giờ được 12km -
D.
Mỗi giờ xe đạp đi được 12km
-
-
Câu 17:
Khi người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là gì?
-
A.
Toa tàu -
B.
Bầu trời -
C.
Cây bên đường -
D.
Đường ray
-
-
Câu 18:
Chuyển động cơ học là sự thay đổi thế nào của vật?
-
A.
Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác -
B.
Sự thay đổi phương chiều của vật -
C.
Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác -
D.
Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
-
-
Câu 19:
Hãy chọn công thức tính vận tốc?
-
A.
v=t/s -
B.
v=s/t -
C.
v=s.t -
D.
v=m/s
-
-
Câu 20:
Đâu là chuyển động đều?
-
A.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường -
B.
Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường -
C.
Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ -
D.
Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga
-
-
Câu 21:
Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là lực gì?
-
A.
Lực ma sát lăn -
B.
Lực ma sát nghỉ -
C.
Lực ma sát trượt -
D.
Lực quán tính
-
-
Câu 22:
Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về tốc độ trung bình?
-
A.
Tốc độ trung bình trên những đoạn đường khác nhau thường có giá trị khác nhau -
B.
Tốc độ trung bình trên cả quãng đường bằng trung bình cộng của tốc độ trung bình trên mỗi đoạn đường liên tiếp -
C.
Tốc độ trung bình không thay đổi theo thời gian -
D.
Tốc độ trung bình cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động đều
-
-
Câu 23:
Lí do nào lực là đại lượng véctơ?
-
A.
Lực có độ lớn, phương và chiều -
B.
Lực làm cho vật bị biến dạng -
C.
Lực làm cho vật thay đổi tốc độ -
D.
Lực làm cho vật chuyển động
-
-
Câu 24:
Ta đưa một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi nào?
-
A.
Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng -
B.
Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng -
C.
Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng -
D.
Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng
-
-
Câu 25:
Ta móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20 N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước thì số chỉ của lực kế là bao nhiêu?
-
A.
Tăng lên -
B.
Giảm đi -
C.
Không thay đổi -
D.
Chỉ số 0
-
-
Câu 26:
Tại sao khi lặn sâu người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn?
-
A.
Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn -
B.
Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp -
C.
Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn -
D.
Vì khi lặn sâu, cơ thể dễ dàng di chuyển trong nước
-
-
Câu 27:
Trường hợp một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng là gì?
-
A.
Thuyền chuyển động so với người lái thuyền -
B.
Thuyền chuyển động so với bờ sông -
C.
Thuyền đứng yên so với người lái thuyền -
D.
Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ
-
-
Câu 28:
Nêu ý nghĩa của tốc độ của chuyển động?
-
A.
Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động -
B.
Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động -
C.
Thời gian dài hay ngắn của chuyển động -
D.
Thời gian và quãng đường của chuyển động
-
-
Câu 29:
Vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2 km là bao nhiêu?
-
A.
50 s -
B.
25 s -
C.
10 s -
D.
40 s
-
-
Câu 30:
Trường hợp nào dưới đây đã làm giảm ma sát?
-
A.
Tạo các rãnh trên bánh xe -
B.
Rắc cát trên đường ray tàu hoả vào trời mưa -
C.
Bôi dầu mỡ vào các chi tiết máy -
D.
Bôi nhựa thông vào dây đàn cò
-
-
Câu 31:
Ta có một khúc gỗ và một khối thép có cùng thể tích được nhúng chìm trong nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn?
-
A.
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối thép lớn hơn khúc gỗ -
B.
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn khối thép -
C.
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ và khối thép bằng nhau -
D.
Không thể so sánh được vì thiếu điều kiện
-
-
Câu 32:
Chuyển động nào dưới đây là chuyển động do quán tính?
-
A.
Hòn đá lăn từ trên núi xuống -
B.
Xe máy chạy trên đường -
C.
Lá rơi từ trên cao xuống -
D.
Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
-
-
Câu 33:
Khi ta móc một quả nặng vào lực kế ngoài không khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?
-
A.
Tăng lên -
B.
Giảm đi -
C.
Không thay đổi -
D.
Chỉ số 0
-
-
Câu 34:
Hãy chọn đơn vị đo của áp suất?
-
A.
Kg/m3 -
B.
N/m3 -
C.
N -
D.
N/m2 hoặc Pa
-
-
Câu 35:
Hình sau biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg với tỉ xích nào là đúng?
-
A.
Tỉ xích 1cm ứng với 20N -
B.
Tỉ xích 1cm ứng với 2N -
C.
Tỉ xích 1cm ứng với 4N -
D.
Tỉ xích 1cm ứng với 40N
-
-
Câu 36:
Nam đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường Nam đi được là bao nhiêu?
-
A.
9km -
B.
4km -
C.
6km/h -
D.
3km
-
-
Câu 37:
Đâu là cặp lực cân bằng?
-
A.
Hai lực cùng cường độ, cùng phương -
B.
Hai lực cùng phương, ngược chiều -
C.
Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều -
D.
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều
-
-
Câu 38:
Một ôtô đỗ trong bến xe đối với vật mốc nào sau đây thì ôtô xem là chuyển động?
-
A.
Bến xe -
B.
Một ôtô khác đang rời bến -
C.
Cột điện trước bến xe -
D.
Một ôtô khác đang đậu trong bến
-
-
Câu 39:
Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng độ lớn của lực nào?
-
A.
Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu -
B.
Trọng lực của tàu -
C.
Lực ma sát giữa tàu và đường ray -
D.
Lực cản của không khí
-
-
Câu 40:
Đâu không phải là áp lực?
-
A.
Trọng lực tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang -
B.
Lực búa tác dụng vuông góc với mũ đinh -
C.
Lực kéo vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang -
D.
Lực mà chiếc tủ tác dụng lên mặt đất
-