-
Câu 1:
Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là
-
A.
Chất gây nghiện -
B.
Dung môi -
C.
Chất tan -
D.
Chất tạo màu
-
-
Câu 2:
Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
-
A.
NO2 -
B.
N2O3 -
C.
N2O -
D.
N2O5
-
-
Câu 3:
Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:
-
A.
yếu -
B.
rất yếu -
C.
bình thường -
D.
mạnh
-
-
Câu 4:
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
-
A.
CO2 -
B.
SO2 -
C.
CuO -
D.
CuS
-
-
Câu 5:
Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
-
A.
KMnO4, KClO3, KNO3. -
B.
CaCO3, KClO3, KNO3. -
C.
K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4. -
D.
KMnO4, FeCO3, CaSO4.
-
-
Câu 6:
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
-
A.
3Fe + 3O2→ Fe3O4 -
B.
S + O2 → SO2 -
C.
CuO + H2→ Cu + H2O -
D.
4P + 5O2 → 2P2O5
-
-
Câu 7:
Sự cháy là:
-
A.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng -
B.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng -
C.
Sự oxi hóa nhưng không phát sáng -
D.
Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
-
-
Câu 8:
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
-
A.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới -
B.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới -
C.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới -
D.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
-
-
Câu 9:
Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:
-
A.
S + O2 → SO2 -
B.
4P + 5O2 → 2P2O5 -
C.
C + O2 → CO2 -
D.
3Fe + 2O2 → Fe3O4
-
-
Câu 10:
Công thức của bạc clorua là:
-
A.
AgCl2 -
B.
Ag2Cl -
C.
Ag2Cl3 -
D.
AgCl
-
-
Câu 11:
Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là
-
A.
muối NaCl. -
B.
nước. -
C.
muối NaCl và nước. -
D.
dung dịch nước muối thu được.
-
-
Câu 12:
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là
-
A.
H2SO3. -
B.
H2SO4. -
C.
HSO3. -
D.
SO3.2H2O.
-
-
Câu 13:
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
-
A.
Đỏ -
B.
Xanh -
C.
Tím -
D.
Không màu
-
-
Câu 14:
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
-
A.
Gốc sunfat SO4 hoá trị I -
B.
Gốc photphat PO4 hoá trị II -
C.
Gốc nitrat NO3 hoá trị III -
D.
Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
-
-
Câu 15:
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
-
A.
Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch. -
B.
Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước. -
C.
Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa. -
D.
Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
-
-
Câu 16:
Phát biểu nào về ứng dụng của hiđrô là sai:
-
A.
Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại. -
B.
Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac -
C.
Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước -
D.
Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
-
-
Câu 17:
Cho các phản ứng hoá học sau: (coi điều kiện có đủ)
(1): ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O.
(2): 2Cu + O2 → 2CuO.
(3): Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(4): 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
(5): 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
(6): Na2O + H2O → 2NaOH.
Số phản ứng thế là:
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 18:
Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử
S + O2 → SO2 (1)
CaCO3 → CaO + CO2 (2)
2H2 + O2 → 2H2O (3)
NH3 + HCl → NH4Cl (4)
-
A.
(1) & (2) -
B.
(2) & (3) -
C.
(1) & (3) -
D.
(3) & (4)
-
-
Câu 19:
Chọn câu sai:
-
A.
Axit luôn chứa nguyên tử H. -
B.
Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric. -
C.
Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit. -
D.
Công thức hóa học của axit dạng HnA.
-
-
Câu 20:
Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%?
-
A.
Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H2O -
B.
Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H2O -
C.
Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H2O -
D.
Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H2O
-
-
Câu 21:
Al2O3 có bazơ tương ứng là
-
A.
Al(OH)2. -
B.
Al2(OH)3. -
C.
AlOH. -
D.
Al(OH)3.
-
-
Câu 22:
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
-
A.
2KClO3 → 2KCl + 3O2. -
B.
SO3 + H2O → H2SO4. -
C.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. -
D.
Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
-
-
Câu 23:
Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?
-
A.
183,75 gam -
B.
122,5 gam -
C.
147 gam -
D.
196 gam.
-
-
Câu 24:
Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:
-
A.
Cung cấp thêm khí CO2 -
B.
Cung cấp thêm khí O2 -
C.
Cung cấp thêm khí N2 -
D.
Cung cấp thêm khí H2
-
-
Câu 25:
Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?
-
A.
KMnO4 -
B.
KClO3 -
C.
KNO3 -
D.
H2O2
-
-
Câu 26:
Dùng hết 5 kg than (chứa 90% cacbon và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Hỏi thể tích không khí (ở đktc) đã dùng là bao nhiêu lít?
-
A.
40000 lít -
B.
42000 lít -
C.
42500 lít -
D.
45000 lít
-
-
Câu 27:
Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mới hòa tan 15 gam NaCl vào 50 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để được dung dịch bão hòa?
-
A.
3 gam -
B.
18 gam -
C.
5 gam -
D.
9 gam
-
-
Câu 28:
Có 60 gam dung dịch NaCl 20%. Tính nồng độ % dung dịch thu được khi cô đặc dung dịch để chỉ còn 50 gam?
-
A.
22%. -
B.
25%. -
C.
30%. -
D.
24%
-
-
Câu 29:
Cho 34,5 gam Na tác dụng với 167 gam nước (dư). Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng
-
A.
30%. -
B.
20%. -
C.
40%. -
D.
25%.
-
-
Câu 30:
Cho 15,15 gam hỗn hợp A gồm (Zn, Al) vào 200 gam dung dịch HCl 21,9%, sau khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm của muối ZnCl2 trong dung dịch thu được sau phản ứng là
-
A.
9,48%. -
B.
9,52%. -
C.
8,18%. -
D.
9,25%
-
-
Câu 31:
Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ?
-
A.
Clo. -
B.
Oxi. -
C.
Nitơ. -
D.
Cacbon đioxit.
-
-
Câu 32:
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
-
A.
K2O -
B.
H2S. -
C.
CuSO4. -
D.
Mg(OH)2.
-
-
Câu 33:
Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
-
A.
MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS. -
B.
Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2. -
C.
CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2. -
D.
H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
-
-
Câu 34:
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
-
A.
CaO, CuO -
B.
NaO, CaO -
C.
NaO, CO3 -
D.
CuO, CO3
-
-
Câu 35:
Với một lượng chất xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:
-
A.
Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM tăng. -
B.
Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM giảm. -
C.
Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM giảm. -
D.
Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM tăng.
-
-
Câu 36:
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:
-
A.
hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. -
B.
một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. -
C.
nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. -
D.
một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
-
-
Câu 37:
Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
-
A.
CaCO3. -
B.
H2O. -
C.
KMnO4. -
D.
KClO3.
-
-
Câu 38:
Oxit tương ứng với axit H2SO3 là
-
A.
SO2. -
B.
SO3. -
C.
SO. -
D.
CO2.
-
-
Câu 39:
Sự oxi hóa chậm là:
-
A.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. -
B.
Sự oxi hóa mà không phát sáng. -
C.
Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. -
D.
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
-
-
Câu 40:
Oxit nào bị khử bởi Hidro:
-
A.
Na2O -
B.
CaO -
C.
Fe3O4 -
D.
BaO
-