• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 / Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc

03/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch gọi là

    • A.
      Chất gây nghiện  

    • B.
      Dung môi

    • C.
      Chất tan  

    • D.
      Chất tạo màu

  • Câu 2:

    Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

    • A.
      NO2 

    • B.
      N2O3 

    • C.
      N2O          

    • D.
      N2O5

  •  



  • Câu 3:

    Trong điều kiện bình thường, khí oxi là đơn chất hoạt động hóa học ở mức độ:

    • A.
      yếu                     

    • B.
      rất yếu               

    • C.
      bình thường                      

    • D.
      mạnh

  • Câu 4:

    Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

    • A.
      CO2 

    • B.
      SO2 

    • C.
      CuO      

    • D.
      CuS

  • Câu 5:

    Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

    • A.
      KMnO4, KClO3, KNO3.

    • B.
      CaCO3, KClO3, KNO3.

    • C.
      K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.

    • D.
      KMnO4, FeCO3, CaSO4.

  • Câu 6:

    Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:

    • A.
      3Fe + 3O2→ Fe3O4                                 

    • B.
      S + O2 → SO2

    • C.
      CuO + H2→ Cu + H2O 

    • D.
      4P + 5O2 → 2P2O5

  • Câu 7:

    Sự cháy là:

    • A.
      Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng       

    • B.
      Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng

    • C.
      Sự oxi hóa nhưng không phát sáng                

    • D.
      Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt

  • Câu 8:

    Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

    • A.
      Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới

    • B.
      Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

    • C.
      Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

    • D.
      Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra

  • Câu 9:

    Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:

    • A.
      S + O2 → SO2

    • B.
      4P + 5O2 → 2P2O5

    • C.
      C + O2 → CO2

    • D.
      3Fe + 2O2 → Fe3O4

  • Câu 10:

    Công thức của bạc clorua là:

    • A.
      AgCl2 

    • B.
      Ag2Cl 

    • C.
      Ag2Cl3         

    • D.
      AgCl

  • Câu 11:

    Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là

    • A.
      muối NaCl. 

    • B.
      nước. 

    • C.
      muối NaCl và nước.           

    • D.
      dung dịch nước muối thu được.

  • Câu 12:

    Axit tương ứng của oxit axit SO2 là

    • A.
      H2SO3. 

    • B.
      H2SO4.        

    • C.
      HSO3.              

    • D.
      SO3.2H2O.

  • Câu 13:

    Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?

    • A.
      Đỏ 

    • B.
      Xanh 

    • C.
      Tím           

    • D.
      Không màu

  • Câu 14:

    Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

    • A.
      Gốc sunfat SO4 hoá trị I  

    • B.
      Gốc photphat PO4  hoá trị II

    • C.
      Gốc nitrat NO3 hoá trị III  

    • D.
      Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

  • Câu 15:

    Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là

    • A.
      Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.

    • B.
      Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước.

    • C.
      Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.

    • D.
      Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

  • Câu 16:

    Phát biểu nào về ứng dụng của hiđrô là sai:

    • A.
      Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại.

    • B.
      Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac

    • C.
      Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước

    • D.
      Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.

  • Câu 17:

    Cho các phản ứng hoá học sau: (coi điều kiện có đủ)

    (1): ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O.                             

    (2): 2Cu + O2 → 2CuO.

    (3): Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.                                    

    (4): 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.

    (5): 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.                             

    (6): Na2O + H2O → 2NaOH.

    Số phản ứng thế là:

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 18:

    Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử

    S + O2 → SO2                 (1)

    CaCO3 → CaO + CO2     (2)

    2H2 + O2 → 2H2O           (3)

    NH3 + HCl → NH4Cl             (4)

    • A.
      (1) & (2) 

    • B.
      (2) & (3)

    • C.
      (1) & (3)                 

    • D.
      (3) & (4)

  • Câu 19:

    Chọn câu sai:

    • A.
      Axit luôn chứa nguyên tử H.

    • B.
      Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.

    • C.
      Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.

    • D.
      Công thức hóa học của axit dạng HnA.

  • Câu 20:

    Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%?

    • A.
      Hoà tan 15 gam NaCl vào 90 gam H2O

    • B.
      Hoà tan 15 gam NaCl vào 100 gam H2O

    • C.
      Hoà tan 30 gam NaCl vào 170 gam H2O

    • D.
      Hoà tan 15 gam NaCl vào 190 gam H2O

  • Câu 21:

    Al2O3 có bazơ tương ứng là

    • A.
      Al(OH)2. 

    • B.
      Al2(OH)3. 

    • C.
      AlOH.                    

    • D.
      Al(OH)3.

  • Câu 22:

    Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

    • A.
      2KClO3  → 2KCl + 3O2.

    • B.
      SO3 + H2O  → H2SO4.

    • C.
      Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O.        

    • D.
      Fe3O4 + 4H2  → 3Fe + 4H2O.

  • Câu 23:

    Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?

    • A.
      183,75 gam

    • B.
      122,5 gam

    • C.
      147 gam                 

    • D.
      196 gam.

  • Câu 24:

    Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi vào là do:

    • A.
      Cung cấp thêm khí CO2       

    • B.
      Cung cấp thêm khí O2

    • C.
      Cung cấp thêm khí N2          

    • D.
      Cung cấp thêm khí H2

  • Câu 25:

    Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?

    • A.
      KMnO4 

    • B.
      KClO3 

    • C.
      KNO3                     

    • D.
      H2O2 

  • Câu 26:

    Dùng hết 5 kg than (chứa 90% cacbon và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Hỏi thể tích không khí (ở đktc) đã dùng là bao nhiêu lít?

    • A.
      40000 lít

    • B.
      42000 lít                  

    • C.
      42500 lít     

    • D.
      45000 lít           

  • Câu 27:

    Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mới hòa tan 15 gam NaCl vào 50 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để được dung dịch bão hòa?

    • A.
      3 gam 

    • B.
      18 gam             

    • C.
      5 gam     

    • D.
      9 gam

  • Câu 28:

    Có 60 gam dung dịch NaCl 20%. Tính nồng độ % dung dịch thu được khi cô đặc dung dịch để chỉ còn 50 gam?

    • A.
      22%. 

    • B.
      25%. 

    • C.
      30%.       

    • D.
      24%

  • Câu 29:

    Cho 34,5 gam Na tác dụng với 167 gam nước (dư). Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng

    • A.
      30%. 

    • B.
      20%. 

    • C.
      40%.                       

    • D.
      25%.

  • Câu 30:

    Cho 15,15 gam hỗn hợp A gồm (Zn, Al) vào 200 gam dung dịch HCl 21,9%, sau khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm của muối ZnCl2 trong dung dịch thu được sau phản ứng là

    • A.
      9,48%. 

    • B.
      9,52%. 

    • C.
      8,18%.                   

    • D.
      9,25%

  • Câu 31:

    Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ?

    • A.
      Clo. 

    • B.
      Oxi. 

    • C.
      Nitơ.           

    • D.
      Cacbon đioxit.

  • Câu 32:

    Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?

    • A.
      K2O 

    • B.
      H2S. 

    • C.
      CuSO4.      

    • D.
      Mg(OH)2.

  • Câu 33:

    Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?

    • A.
      MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.  

    • B.
      Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.

    • C.
      CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.

    • D.
      H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.

  • Câu 34:

    Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

    • A.
      CaO, CuO 

    • B.
      NaO, CaO 

    • C.
      NaO, CO3               

    • D.
      CuO, CO3

  • Câu 35:

    Với một lượng chất xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:

    • A.
      Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM tăng.

    • B.
      Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM giảm.

    • C.
      Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM giảm.

    • D.
      Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM tăng.

  • Câu 36:

    Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:

    • A.
      hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

    • B.
      một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

    • C.
      nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

    • D.
      một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.

  • Câu 37:

    Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?

    • A.
      CaCO3.

    • B.
      H2O.

    • C.
      KMnO4.                 

    • D.
      KClO3.

  • Câu 38:

    Oxit tương ứng với axit H2SO3 là

    • A.
      SO2. 

    • B.
      SO3. 

    • C.
      SO.                         

    • D.
      CO2.

  • Câu 39:

    Sự oxi hóa chậm là:

    • A.
      Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

    • B.
      Sự oxi hóa mà không phát sáng.         

    • C.
      Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.

    • D.
      Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

  • Câu 40:

    Oxit nào bị khử bởi Hidro:

    • A.
      Na2O 

    • B.
      CaO 

    • C.
      Fe3O4     

    • D.
      BaO


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 Tag với:Bộ đề thi HK2 môn HOA HOC lớp 8 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Long Sơn
  2. Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu
  3. Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Hoa Thám
  4. Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Phân tích quan niệm sống nhàn của Nguyễn Bỉnh Khiêm 29/05/2022
  • Cảm nhận về nhân vật Tiểu Thanh trong Đọc Tiểu Thanh kí 29/05/2022
  • Cảm nhận về bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí của Nguyễn Du 29/05/2022
  • Cảm nhận về bài thơ Nhàn của Nguyễn Bỉnh Khiêm 29/05/2022
  • Nghị luận xã hội về sự bổ ích của những chuyến tham quan du lịch đối với học sinh 29/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai