-
Câu 1:
Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do có đặc điểm gì?
-
A.
Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối -
B.
Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu -
C.
Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh -
D.
Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
-
-
Câu 2:
Hoạt động nào lặp với số lần lặp biết trước?
-
A.
Giặt tới khi sạch -
B.
Học bài cho tới khi thuộc bài -
C.
Gọi điện tới khi có người nghe máy -
D.
Ngày đánh răng 2 lần
-
-
Câu 3:
Cú pháp câu lệnh lặp là gì?
-
A.
for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; -
B.
for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; -
C.
for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; -
D.
for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
-
-
Câu 4:
Câu lệnh For..to..do kết thúc khi nào?
-
A.
Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối -
B.
Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối -
C.
Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu -
D.
Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
-
-
Câu 5:
Cho các câu lệnh sau đây hãy chỉ ra câu lệnh đúng:
-
A.
for i:=1 to 10; do x:=x+1; -
B.
for i:=1 to 10 do x:=x+1; -
C.
for i:=10 to 1 do x:=x+1; -
D.
for i =10 to 1 do x:=x+1;
-
-
Câu 6:
Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
-
A.
Integer -
B.
Real -
C.
String -
D.
Tất cả các kiểu trên đều được
-
-
Câu 7:
Đoạn chương trình dưới đây giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
-
A.
Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M -
B.
Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M -
C.
Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M -
D.
Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
-
-
Câu 8:
Vòng lặp While – do kết thúc vào lúc nào?
-
A.
Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn -
B.
Khi đủ số vòng lặp -
C.
Khi tìm được Output -
D.
Tất cả các phương án
-
-
Câu 9:
Việc đầu tiên mà câu lệnh While … do cần thực hiện là gì?
-
A.
Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do -
B.
Kiểm tra giá trị của < điều kiện > -
C.
Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then -
D.
Kiểm tra < câu lệnh >
-
-
Câu 10:
Hãy cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình dưới đây:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
-
A.
1 lần -
B.
2 lần -
C.
5 lần -
D.
6 lần
-
-
Câu 11:
Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây như thế nào?
a:=10; While a < 11 do write (a);
-
A.
Trên màn hình xuất hiện một số 10 -
B.
Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a -
C.
Trên màn hình xuất hiện một số 11 -
D.
Chương trình bị lặp vô tận
-
-
Câu 12:
Câu lệnh sau đây giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
-
A.
Tìm UCLN của M và N -
B.
Tìm BCNN của M và N -
C.
Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N -
D.
Tìm hiệu lớn nhất của M và N
-
-
Câu 13:
Hoạt động nào lặp với số lần lặp chưa biết trước?
-
A.
Ngày tắm hai lần -
B.
Học bài cho tới khi thuộc bài -
C.
Mỗi tuần đi nhà sách một lần -
D.
Ngày đánh răng 2 lần
-
-
Câu 14:
Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước như thế nào?
-
A.
While < điều kiện > to < câu lệnh >; -
B.
While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >; -
C.
While < điều kiện > do ;< câu lệnh >; -
D.
While < điều kiện > do < câu lệnh >;
-
-
Câu 15:
Số phần tử trong khai báo sau đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
-
A.
80 -
B.
70 -
C.
69 -
D.
68
-
-
Câu 16:
Khai báo mảng nào đúng trong các khai báo sau đây:
-
A.
var tuoi : array[1..15] of integer; -
B.
var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; -
C.
var tuoi : aray[1..15] of real; -
D.
var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
-
-
Câu 17:
Cú pháp khai báo dãy số nào đúng nhất?
-
A.
Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; -
B.
Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; -
C.
Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; -
D.
Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
-
-
Câu 18:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào?
-
A.
For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); -
B.
For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]); -
C.
Dùng 10 lệnh Readln(A); -
D.
Cả (A), (B), (C) đều sai
-
-
Câu 19:
Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
-
A.
readln(B[1]); -
B.
readln(dientich[i]); -
C.
readln(B5); -
D.
read(dayso[9]);
-
-
Câu 20:
Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
-
A.
Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu -
B.
Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau -
C.
Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu -
D.
Tất cả ý trên đều sai
-
-
Câu 21:
Cách khai báo biến mảng nào đúng?
-
A.
Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; -
B.
Var X: Array[10 .. 1] of Integer; -
C.
Var X: Array[4 .. 10] of Real; -
D.
Var X: Array[10 , 13] of Real;
-
-
Câu 22:
Để tìm hiểu hệ xương ta nháy chuột bằng phần mềm Anatomy vào biểu tượng có chữ nào?
-
A.
EXCRETOR SYSTEM -
B.
NERVOUS SYSTEM -
C.
SKELETAL SYSTEM -
D.
MUSCULAR SYSTEM
-
-
Câu 23:
Nêu các thao tác trực tiếp trên hình mô phỏng hệ xương trong phần mềm Anatomy?
-
A.
Dịch chuyển mô hình lên xuống -
B.
Xoay mô hình xung quanh trục của mình -
C.
Phóng to, thu nhỏ mô hình -
D.
Tất cả các đáp án trên
-
-
Câu 24:
Màn hình làm việc chính của phần mềm GeoGebra gồm những yếu tố nào?
-
A.
Bảng chọn -
B.
Thanh công cụ -
C.
Khu vực thể hiện các đối tượng -
D.
Tất cả ý trên
-
-
Câu 25:
Phần mềm GeoGebra là phần mềm có tác dụng gì?
-
A.
Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác -
B.
Giúp vẽ hình chính xác -
C.
Có khả năng vẽ hình học động -
D.
Cả B và C
-
-
Câu 26:
Để thoát khỏi phần mềm, em chọn cách nào dưới đây?
-
A.
File -> Exit -
B.
Alt + F4 -
C.
Hồ sơ -> Đóng -
D.
Cả B và C đều được
-
-
Câu 27:
Ta có các bước vẽ sau:
B1: vẽ 1 cạnh và 1 tâm
B2: ẩn tâm đi.
B3: nối các điểm lại với nhau.
B4: lấy đối xứng 2 điểm đầu và cuối của cạnh trên qua tâm
Để vẽ hình bình hành, biết 1 cạnh và tâm ta thực hiện như thế nào?
-
A.
B1 – B4 – B2 – B3 -
B.
B1 – B4 – B3 – B2 -
C.
B2- B3 – B4 – B1 -
D.
B1- B2- B4 – B3
-
-
Câu 28:
Để hiển thị lưới ở khu vực vẽ hình bằng GeoGebra em thực hiện thao tác nào?
-
A.
Tùy chọn -> Lưới -
B.
Hiển thị -> Lưới -
C.
Công cụ -> Lưới -
D.
Cửa sổ -> Lưới
-
-
Câu 29:
Trong phần mềm GeoGebra, khi gõ lệnh Slove [ 2x – 2=0] kết quả đưa ra là bao nhiêu?
-
A.
{ x= 2} -
B.
{ x = 1} -
C.
{ x=3 } -
D.
{x =4}
-
-
Câu 30:
Kết quả của lệnh Expand [(x-3)2] là gì?
-
A.
X2 – 6x +9 -
B.
X3 + 6 x + 9 -
C.
X2 + 6x +9 -
D.
(x -2) (x +2)
-
-
Câu 31:
Để cửa sổ không gian 3D trong chương trình GeoGebra hiển thị ta thực hiện ra sao?
-
A.
chọn Hiển thị, sau đó chọn Hiển thị dạng 3D -
B.
chọn Hiển thị, sau đó chọn vùng làm việc -
C.
chọn Hiển thị, sau đó chọn CAS -
D.
chọn Hiển thị, sau đó chọn Hiển thị Spreadsheet
-
-
Câu 32:
Trong cửa sổ 3D của GeoGebra có các yếu tố nào?
-
A.
Các công cụ làm việc với không gian 3D -
B.
Hệ trục tọa độ tương ứng với 3 trục x, y, z -
C.
Mặt phẳng chuẩn, luôn hiện chính giữa màn hình làm việc -
D.
Tất cả các đáp án trên
-
-
Câu 33:
Để xoay hình trong không gian ta thực hiện lệnh nào?
-
A.
nhấn giữ nút chuột phải và đồng thời rê chuột -
B.
chuyển về chế độ chọn , kéo thả chuột trên màn hình -
C.
chọn công cụ quay , rồi kéo thả chuột trên màn hình -
D.
tất cả các cách trên
-
-
Câu 34:
Để tạo điểm trong không gian GeoGebra ta thực hiện ra sao?
-
A.
Kích hoat cửa sổ không gian 3D, chọn công cụ -
B.
Nháy chuột lên vị trí bất kì trên mặt phẳng chuẩn -
C.
Nháy đúp chuột lên vị trí bất kì trên mặt phẳng chuẩn -
D.
Cả A và B
-
-
Câu 35:
Để di chuyển điểm trong không gian GeoGebra ta nháy chuột lên điểm đó và thực hiện ra sao?
-
A.
Kéo thả điểm đó lên xuống -
B.
Kéo thả điểm đó di chuyển sang ngang -
C.
Kéo thả điểm đó di chuyển xiên chéo -
D.
Cả A và B
-
-
Câu 36:
Để vẽ hình lăng trụ đứng trong GeoGebra ta sử dụng công cụ gì?
-
A.
Trải hình lăng trụ đứng -
B.
Tạo hình lăng trụ xiên -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Cả A và B đều sai
-
-
Câu 37:
Để vẽ hình chóp trong GeoGebra ta phải sử dụng công cụ nào?
-
A.
Công cụ vẽ hình chóp -
B.
Công cụ trải hình chóp -
C.
Công cụ vẽ hình chóp đều -
D.
Tất cả đáp án trên
-
-
Câu 38:
Xác định số vòng lặp trong bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100?
-
A.
1 -
B.
100 -
C.
99 -
D.
Tất cả đều sai
-
-
Câu 39:
Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
-
A.
While S>=108 do -
B.
While S < 108 do -
C.
While S < 1.0E8 do -
D.
While S >= E8 do
-
-
Câu 40:
Phát biểu nào về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
-
A.
Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng -
B.
Dùng để quản lí kích thước của mảng -
C.
Dùng trong vòng lặp với mảng -
D.
Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
-