Tính: \(\begin{array}{l}a){\left( { - \frac{4}{5}} \right)^4}\\b){(0,7)^3}\end{array}\) Phương pháp giải \({a^n}\) = a.a….a (n thừa số a) Lời giải chi tiết \(\begin{array}{l}a){\left( { - \frac{4}{5}} \right)^4} = \left( { - \frac{4}{5}} \right).\left( { - \frac{4}{5}} \right).\left( { - \frac{4}{5}} \right).\left( { - \frac{4}{5}} \right)\\ = … [Đọc thêm...] vềLuyện tập 1 trang 17 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1
Giải bài tập Toán 7 Kết nối tri thức Chương 1 Bài 3
Hoạt động 3 trang 16 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1
Hãy viết các biểu thức trong HĐ 2 dưới dạng lũy thừa tương tự như lũy thừa của số tự nhiên Phương pháp giải a.a….a (n thừa số a) = \({a^n}\) Lời giải chi tiết \(\begin{array}{l}a){\rm{ }}\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right) = {( - 2)^3}\\b){\rm{ }}\left( { - 0,5} \right).\left( { - 0,5} \right) = {( - … [Đọc thêm...] vềHoạt động 3 trang 16 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1
Hoạt động 2 trang 16 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1
Thực hiện phép tính: a) (-2).(-2).(-2) b) (-0,5).(-0,5); c) \(\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\) Phương pháp giải Thực hiện phép nhân các số hữu tỉ Lời giải chi tiết a) (-2).(-2).(-2) = 4.(-2) = -8 b) (-0,5).(-0,5) = 0,25 c) \(\begin{array}{l}\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}.\frac{1}{2}\\ = \frac{{1.1.1.1}}{{2.2.2.2}}\\ = … [Đọc thêm...] vềHoạt động 2 trang 16 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1
Hoạt động 1 trang 16 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó. a) 2.2.2.2; b) 5.5.5 Phương pháp giải a.a….a (n thừa số a) = \({a^n}\) Lời giải chi tiết a) 2.2.2.2 = \({2^4}\) b) 5.5.5 = \({5^3}\) … [Đọc thêm...] vềHoạt động 1 trang 16 SGK Toán 7 Kết nối tri thức tập 1