Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism – Global success

By admin 06/10/2023 0

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism

I. Câu điều kiện loại I

1. Cấu trúc

If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

Ví dụ: If I tell her everything, she will know how much I love her.

(Nếu tôi nói cho cô ấy tất cả mọi chuyện, cô ấy sẽ biết tôi yêu cô ấy nhiều như thế nào.)

2. Cách dùng

– Câu điều kiện loại 1 dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Ví dụ: If I get up early in the morning, I will go to school on time. (Nếu tôi dậy sớm vào buổi sáng, tôi sẽ đến trường học đúng giờ.)

– Câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý:

Ví dụ: If you need a ticket, I can get you one. (Nếu bạn cần mua vé, tôi có thể mua dùm bạn một cái.)

– Câu điều kiện loại 1 dùng để cảnh báo hoặc đe dọa

Ví dụ: If you come in, he will kill you. (Nếu bạn bước vào đó, anh ta sẽ giết bạn.)

II. Câu điều kiện loại II

1. Cấu trúc

 

If + S + Were/ weren’t, S + Would/could/might + V nguyên thể

Ví dụ: If the weather weren’t bad, we would go swimming. (Nếu thời tiết không xấu, chúng tôi sẽ đi bơi.)

2. Cách dùng

Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại.

Bài tập vận dụng

EXERCISE I: Put the verbs in brackets in correct tenses.

1/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself.

2/ If I had known that you were in hospital, I (visit) ________ you.

3/ You could make much progress if you (attend) ________ class regularly.

4/ If I (know) ________ his telephone number, I would give it to you.

5/ If you (arrive) ________ ten minutes earlier, you would have got a seat.

6/ If he (study) ________ harder, he can pass an exam.

7/ She may be late if she (not hurry) ________.

8/ Tell him to ring me if you (see) ________ him.

9/ If you (speak) ________ more slowly, he might have understood you.

10/ What (you do) ________ if you got fat?

Đáp án:

1 – had; 2 – would have visited; 3 – attended; 4 – knew; 5 – arrived;

6 – studies; 7 – doesn’t hurry; 8 – see; 9 – have spoken; 10 – would you do;

Exercise II : Supply the correct verb tense.

1/ If you are kind to me, I (be) _______ good to you.

2/ He (come) _______ if you waited.

3/ If you (ring) _______ the bell, the servant would come.

4/ If I had known that the baby was hungry, I (feed) _______ him.

5/ If it (not, rain) _______ a lot, the rice crop wouln’t grow.

6/ If today (be) _______ Sunday, we wouldn’t have to work.

7/ If she had had your address, she (write) _______ to you.

8/ We lost the match. If you (play) _______ for us, we (win) _______.

9/ They would not be paid unless they (do) _______ their work well.

10/ If I became very rich, I (build ) _______ a hospital for the poor.

11/ If he (give) _______ up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again.

12/ He (not, have) _______ an accident if he had not been driving so fast.

13/ If she (write) _______ more carefully, she might not have made too many mistakes.

14/ You would have to stay in bed unless your health (improve) _______.

15/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself.

Đáp án:

1 – will be; 2 – would come; 3 – rang; 4 – would have fed; 5 – didn’t rain;

6 – were; 7 – would have written; 8 – had played – would have won; 9 – did; 10 – would build;

11 – gives; 12 – would not have had; 13 – had written; 14 – improved; 15 – had

Exercise III: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. If we meet at 9:30, we (have) _________________plenty of time.

2. If you (find) _________________ a skeleton in the cellar, don’t mention it to anyone.

3. The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) _________________ the animals..

4. If you pass your examination, we (have) _________________a celebration.

5. Lisa would find the milk if she (look) _________________ for it in the fridge.

6. What (happen) _________________if I press this button?

7. The door will be unlocked if you (press)_________________ the green button.

8. I should have voted for her if I (have) _________________ a vote then.

9. If you go to Paris, where you (stay) _________________?

10. If you (swim) _________________ in this lake, you’ll shiver from cold.

11. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) _________________?

12. The flight may be cancelled if the fog (get) _________________thick.

13. If the milkman (come) _________________, tell him to leave two pints.

14. I (call) _________________ the office if I were you.

15. Someone (sit) _________________on your glasses if you leave them there.

16. You would hear my explanation if you (not talk) _________________so much.

17. What I (do) _________________if I hear the burglar alarm?

18. If you (read) _________________the instructions carefully, you wouldn’t have answered the wrong question.

19. If Mel (ask) _________________ her teacher, he’d have answered her questions.

20. I would repair the roof myself if I (have) _________________a long ladder.

21. Unless they turn that radio off, I (go) _________________mad.

22. If you were made redundant, what you (do) _________________?

23. We’ll have a long way to walk if we (run) _________________out of petrol here.

24. If you shake that bottle of port, it (not be) _________________ fit to drink.

25. If you spoke louder, your classmates (understand) _________________ you.

26. I’ll probably get lost unless he (come) _________________with me.

27. You (not have) _________________ so many accidents if you drove more slowly.

28. If you (wear) _________________ a false beard, nobody would have recognized you.

29. If she (leave) _________________ the fish here, the cat will eat it.

30. You (have) _________________ no trouble at school if you had done your homework.

31. Unless you (tell) __________________ the truth, I won’t help you.

32. You’ll get pneumonia if you (not change) _________________ your wet clothes.

33. If I had known that you couldn’t eat octopus, I (not buy) _________________ it.

34. If they (hang) _________________ that picture lower, people would be able to see it.

35. She (be) _________________able to walk faster if she didn’t have such high-heel shoes.

36. I (bring) _________________ you some beer if I had known that you were thirsty.

37. If you had touched that electric cable, you (be) _________________ electrocuted.

38. If the story hadn’t been true, the newspaper (not print) _________________ it.

39. I (not buy) _________________ things on the installment system if I were you.

40. Dan (arrive) _________________ safe if he drove slowly.

Đáp án:

1. will have;

2. find;

3. had fed;

4. will;

5. looked;

6. will happen;

7. press;

8. had had;

9. will you stay;

10. swim;

11. would you choos;

12. gets;

13. comes;

14. would call;

15. will sit;

16. don’t talk;

17. will you do;

18. had read;

19. had asked;

20. had;

21. will go;

22. would you do;

23. run;

24. won’t be;

25. would have understood;

26. comes;

27. wouldn’t have;

28. had worn;

29. leaves;

30. would have had;

31. Tell;

32. don’t change;

33. wouldn’t have bought;

34. hung;

35. would be;

36. would have brought;

37. would have been;

38. wouldn’t have printed;

39. wouldn’t buy;

40. would drive;

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 Global success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 6: Gender Equality

Ngữ pháp Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations

Ngữ pháp Unit 8: New Ways To Learn

Ngữ pháp Unit 9: Protecting The Environment

Ngữ pháp Unit 10: Ecotourism

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Đề thi học kì 2 Địa Lí lớp 10 có đáp án năm 2021 – 2022 (5 đề)

Next post

Đề thi Địa Lí lớp 10 học kì 2 năm 2021 có ma trận (4 đề)

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán