Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community – Global success

By admin 06/10/2023 0

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community

I. Past simple (Thì quá khứ đơn)

1. Cách dùng

– Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

– Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

– Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

2. Cấu trúc

a. Động từ tobe

– Khẳng định: S + was/ were + ……

   Trong đó:

   S = I/ He/ She/ It + was

   S= We/ You/ They + were

   Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn tôi hôm qua.)

– Phủ định: S + was/were not + ……

   Trong đó: was not = wasn’t; were not = weren’t

 

   Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

– Nghi vấn: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

  Ví dụ: Was she tired of yesterday? – Yes, she was.

  (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không? – Có, cô ấy có.)

b. Động từ thường

– Khẳng định: S + V-ed.

  Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

– Phủ định: S + did not/ didn’t + V (nguyên thể)

  Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

– Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

  Ví dụ:

  – Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? – Yes, I did.

  (- Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?

   – Có, mình có.)

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: cách đây … (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

II. Past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn)

1. Cách dùng

– Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

– Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

– Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

2. Cấu trúc

– Khẳng định: S + was/were + V-ing.

  Ví dụ: I was thinking about him last night. (Tôi đã nghĩ về anh ấy đêm qua.)

– Phủ định: S + was/were + not + V-ing.

  Ví dụ: I wasn’t thinking about him last night. (Tôi đã không nghĩ về anh ấy đêm qua.)

– Nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing?

  Ví dụ: Were you thinking about him last night? (Bạn có nghĩ về anh ấy đêm qua không?)

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

– in + năm (in 2000, in 2005)

– in the past (trong quá khứ) …

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết lại câu quá khứ đơn với các từ cho trước 

1. It/ be/ rainy/ last night.

2. In 1999/ they/ move/ to another city.

3. My mother/ not/ go/ to the pagoda/ a month ago.

4. How/ your father/ get there?

5. My/ grandmother/ make/ three/ cake/ a/ day/ ago.

Đáp án:

1. It was rainy last night.

2. In 1990, they moved to another city.

3. My mother did not go to the pagoda a month ago./ She didn’t go to the church five days ago.

4. How did your father get there?

5. My grandmother made three cakes a day ago.

Bài 2: Điền dạng đúng của động từ thích hợp vào câu cho trước

1. My elder sister (get) married last year.

2. Dan (come) to his grandfather’s house 3 days ago.

3. My PC (be ) broken last night.

4. My boyfriend (buy) me a big teddy bear on my birthday last month.

5. We (not be) interested in the film yesterday.

Đáp án

1. got

2. came

3. was

4. bought

5. weren’t

Bài 3: Viết lại câu quá khứ đơn sang dạng nghi vấn

1. Hoa went to the cinema with her boyfriend last night.

2. My grandmother went to the market last week.

3. Ten sent his boss a letter apologizing for being late for his appointment yesterday.

4. Sammy bought a new computer last month.

5. She walked to school.

6. My boyfriend  gave me a bouquet of roses.

Đáp án

1. Did Hoa go to the cinemas with her boyfriend last night?

2. Did your grandmother go to the market last week?

3. Did Ten send his boss a letter apologizing for being late to his appointment yesterday?

4. Did Sammy buy a new computer last month?

5. Did she walk to school?

6. Did your boyfriend give you a bouquet of roses?

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 Global success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 3: Music

Ngữ pháp Unit 4: For A Better Community

Ngữ pháp Unit 5: Inventions

Ngữ pháp Unit 6: Gender Equality

Ngữ pháp Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Địa Lí 10 Bài 29 (Cánh diều): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Next post

Sách bài tập HĐTN 10 Chủ đề 7 (Cánh diều): Thông tin nghề nghiệp

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán