Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 11 Unit 1 Grammar – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 1 Grammar

1 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. We (get) to the hotel in time for dinner.

2. Our team (win) the last match of the season.

3. It was a long film, but I (feel) bored.

4. They (spend) all their money on holiday.

5. My aunt (be) at the family wedding last weekend.

6. Our teacher (give) us a lot of homework.

Đáp án:

1. didn’t get

2. didn’t win

3. didn’t feel

4. didn’t spend

5. wasn’t

6. didn’t give

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi không đến khách sạn kịp để ăn tối.

2. Đội của chúng tôi đã không thắng trận đấu cuối cùng của mùa giải.

3. Đó là một bộ phim dài, nhưng tôi không cảm thấy nhàm chán.

4. Họ không tiêu hết tiền vào kỳ nghỉ.

5. Dì của tôi đã không có mặt trong đám cưới gia đình vào cuối tuần trước.

6. Giáo viên của chúng tôi đã không cho chúng tôi nhiều bài tập về nhà.

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the first part of each sentence with the correct past simple negative form. (Hoàn thành phần đầu tiên của mỗi câu với dạng phủ định quá khứ đơn.)

1. I didn’t go skiing last winter, I went snowboarding.

2. Einstein … in 1965, he died in 1955.

3. The holidays … yesterday, they began last week.

4. My grandparents … born in Russia, they were born in Germany.

5. I … ‘thirteen”, I said “thirty”.

6. We … the first half of the match, but we saw the second half.

Đáp án:

2. didn’t die

3. didn’t begin

4. weren’t born

5. didn’t say

6. didn’t see

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không đi trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái, tôi đã đi trượt tuyết.

2. Einstein không chết năm 1965, ông ấy chết năm 1955.

3. Những ngày nghỉ không bắt đầu từ hôm qua, mà đã bắt đầu vào tuần trước.

4. Ông bà tôi không sinh ra ở Nga, họ sinh ra ở Đức.

5. Tôi không nói “mười ba”, tôi nói “ba mươi”.

6. Chúng tôi không xem hiệp một của trận đấu, nhưng chúng tôi đã xem hiệp hai.

3 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Make these sentences true for you. Use the past simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hãy biến những câu này thành sự thật đối với bạn. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định ở quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

1. I (can) swim when I was five.

2. Last weekend, I (do) a lot of homework.

3. Five years ago, (be) a student at this school.

4. Ten years ago, I (live) in a different town.

5. I (make) my own breakfast this morning

6. I (choose) the clothes I’m wearing now.

Đáp án:

1. could / couldn’t

2. did / didn’t do

3. was / wasn’t

4. lived / didn’t live

5. made / didn’t make

6. chose / didn’t choose

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thể / không biết bơi khi lên năm tuổi.

2. Cuối tuần trước, tôi đã / không làm nhiều bài tập về nhà.

3. Năm năm trước, tôi là / không phải là học sinh tại trường này.

4. Mười năm trước, tôi sống / không sống ở một thị trấn khác.

5. Tôi đã làm / không nấu bữa sáng cho riêng mình sáng nay

6. Tôi đã chọn / không chọn quần áo tôi đang mặc bây giờ.

4 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the dialogue with the question words below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ câu hỏi bên dưới.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 11 Unit 1 Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Mia: Hi, Henry. (1) did you do at the weekend?

Henry: I went to the beach on Saturday.

Mia: That’s nice! (2) did you go with?

Henry: Matt and Alex.

Mia: Alex West? (3) do you see him?

Henry: Only two or three times a year. He doesn’t live near here any more.

Mia: (4) does he live now?

Henry: In London.

Mia: Does he? (5) part of London?

Henry: I’m not sure. North London, I think.

Mia: (6) did he move?

Henry: I think his mum got a new job. Anyway, (7) did you last see him?

Mia: Oh, about two years ago.

Đáp án:

1. What

2. Who

3. How often

4. Where

5. Which

6. Why

7. when

 

Hướng dẫn dịch:

Mia: Chào, Henry. Bạn đã làm gì vào cuối tuần?

Henry: Tôi đã đi biển vào thứ Bảy.

Mia: Hay quá! Bạn đã đi với ai?

Henry: Matt và Alex.

Mia: Alex West? Bạn gặp anh ấy thường xuyên như thế nào?

Henry: Chỉ hai hoặc ba lần một năm. Anh ấy không còn sống gần đây nữa.

Mia: Anh ấy sống ở đâu?

Henry: Ở London.

Mia: Phải không? Phần nào của London?

Henry: Tôi không chắc. Tôi nghĩ là Bắc London.

Mia: Tại sao anh ấy chuyển đi?

Henry: Tôi nghĩ mẹ anh ấy có một công việc mới. Dù sao thì, lần cuối cùng bạn gặp anh ấy là khi nào?

Mia: Ồ, khoảng hai năm trước.

5 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)

1. homework / how much / last / did / you / night / do / ?

2. with /travel/ did / to / school / you / who / today / ?

3. best / meet / where / you / did /friend / your / ?

4. first / teacher/ who / your / was / English / ?

Đáp án:

1. How much homework did you do last night?

2. Who did you travel to school with today?

3. Where did you meet your best friend?

4. Who was your first English teacher?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã làm bao nhiêu bài tập về nhà tối qua?

2. Hôm nay bạn đi du lịch đến trường với ai?

3. Bạn đã gặp người bạn thân nhất của mình ở đâu?

4. Ai là giáo viên tiếng Anh đầu tiên của bạn?

6 (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the sentences. Then write questions for the given answers. (Đọc các câu. Sau đó viết câu hỏi cho các câu trả lời đã cho.)

1. Jack gave his old bike to his sister.

Q: What did Jack give his sister?

A: His old bike.

2. Sam had dinner early because he was hungry.

Q: …?

A: He was hungry.

3. Mason and Tyler went to London together.

Q: …?

A: He went with Tyler.

4. Grace listened to three Lady Gaga CDs.

Q: ….

A: Three.

Đáp án:

2. Why did Sam have dinner early?

3. Who did Mason go to London with?

4. How many Lady Gaga CDs did Grace listen to?

Hướng dẫn dịch:

1. Jack đã tặng chiếc xe đạp cũ của mình cho em gái.

Q: Jack đã tặng gì cho em gái của mình?

A: Chiếc xe đạp cũ của anh ấy.

2. Sam ăn tối sớm vì anh ấy đói.

Q: Tại sao Sam ăn tối sớm?

A: Anh ấy đói.

3. Mason và Tyler đã đến London cùng nhau.

Q: Mason đã đến London với ai?

A: Anh ấy đã đi cùng Tyler.

4. Grace đã nghe ba CD của Lady Gaga.

Q: Grace đã nghe bao nhiêu CD của Lady Gaga?

A: Ba.

Tags : Tags Feelings   Giải sách bài tập   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Kinh tế pháp luật 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Cơ chế thị trường

Next post

Giải SBT Giáo dục quốc phòng 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán