Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 29 Unit 3 Reading – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 3 Reading

1 (trang 29 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the correct form of the verbs below (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ dưới đây)

SBT Tiếng Anh 10 trang 29 Unit 3 Reading | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. I often … online games like Minecraft with my friends.

2. Video games can … many benefits, such as improving memory and creativity.

3. The scientists … a lot of research on the topic and published the results yesterday.

4. I prefer to … a smartphone rather than a computer.

5. Video games can sometimes … a positive effect on teenagers.

6. The amount of violence in video games can … concern for a lot of parents.

7. Newspapers sometimes claim that video games are bad for children, and parents often … the same opinion.

8. Playing computer games in groups can help you to work together with other people and to … decisions more quickly.

9. Do you think playing computer games helps you to … better grades?

Đáp án:

1. take part in

2. provide

3. did

4. use

5. have

6. cause

7. express

8. make

9. get

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường tham gia các trò chơi trực tuyến như Minecraft với bạn bè của mình.

2. Trò chơi điện tử có thể mang lại nhiều lợi ích, chẳng hạn như cải thiện trí nhớ và khả năng sáng tạo.

3. Các nhà khoa học đã nghiên cứu rất nhiều về chủ đề này và đã công bố kết quả vào ngày hôm qua.

4. Tôi thích sử dụng điện thoại thông minh hơn là máy tính.

5. Trò chơi điện tử đôi khi có thể có tác dụng tích cực đối với thanh thiếu niên.

6. Mức độ bạo lực trong trò chơi điện tử có thể gây lo lắng cho nhiều bậc cha mẹ.

7. Báo chí đôi khi cho rằng trò chơi điện tử có hại cho trẻ em, và các bậc cha mẹ thường bày tỏ quan điểm tương tự.

8. Chơi trò chơi máy tính theo nhóm có thể giúp bạn làm việc cùng với những người khác và đưa ra quyết định nhanh chóng hơn.

9. Bạn có nghĩ rằng chơi trò chơi trên máy tính giúp bạn đạt điểm cao hơn không?

2 (trang 29 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the text and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)

Hướng dẫn dịch:

Hầu hết mọi người sử dụng các ứng dụng trên điện thoại thông minh của họ để chơi trò chơi, lướt mạng, giữ liên lạc với mọi người và tổ chức các sự kiện xã hội. Nhưng Jenny Harlow, một nhà khoa học đến từ London, đã có một ứng dụng làm được điều quan trọng hơn nhiều: nó cảnh báo cô ấy khi cô ấy gặp nguy hiểm. Ứng dụng này có tên là Mẹo an toàn và nó cung cấp cho người dùng cảnh báo động đất và sóng thần theo thời gian thực. Cơ quan Du lịch Nhật Bản đã có ý tưởng cho ứng dụng này sau trận động đất năm 2011 ở Nhật Bản, khi nhiều du khách nước ngoài ở nước này bối rối không biết chuyện gì đang xảy ra. Jenny đang đi công tác ở Nhật thì động đất xảy ra. ‘Đó là lần đầu tiên tôi trải nghiệm nó. Tất cả các cảnh báo và thông tin trên internet, radio và TV đều bằng tiếng Nhật. Nó thực sự khó hiểu và tôi không biết phải làm gì. ‘ Cô phải nhờ đến các đồng nghiệp Nhật Bản giúp đỡ.

Ứng dụng Mẹo An toàn sẽ gửi cảnh báo cho người dùng khi một trận động đất lớn xảy ra và cũng cho họ biết liệu có khả năng xảy ra sóng thần hay không. Ứng dụng cung cấp rất nhiều lời khuyên về việc phải làm, đi đâu và làm thế nào để giữ an toàn, cũng như danh sách các cụm từ tiếng Nhật hữu ích như “Đây có phải là một trận động đất không?” và “Ở đây có an toàn không?” Điều quan trọng, tất cả thông tin đều bằng tiếng Anh và có kế hoạch thêm các ngôn ngữ khác. Cơ quan Du lịch Nhật Bản có kế hoạch quảng cáo ứng dụng này tại các sân bay và trung tâm thông tin du lịch ở Nhật Bản. Tôi sẽ đến Nhật Bản một lần nữa vào năm tới và tôi chắc chắn sẽ theo dõi các thông báo từ ứng dụng, ‘Jenny nói.

Câu hỏi:

1. What does Jenny do?

2. Which country did she visit?

3. What kind of natural disaster did Jenny experience in 2011?

Đáp án:

1. She’s a scientist.

2. Japan.

3. Eathquake.

Hướng dẫn dịch:

1. Jenny làm nghề gì? – Cô ấy là một nhà khoa học.

2. Cô ấy đã đến thăm đất nước nào? – Nhật Bản.

3. Jenny đã trải qua thảm họa thiên nhiên nào vào năm 2011? – Động đất.

3 (trang 29 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the Reading Strategy. Then read the text again and choose the correct answers (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó đọc lại văn bản và chọn câu trả lời đúng)

SBT Tiếng Anh 10 trang 29 Unit 3 Reading | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 29 Unit 3 Reading | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. c

2. b

3. b

4. d

Hướng dẫn dịch:

1. Theo văn bản, hầu hết mọi người sử dụng ứng dụng chủ yếu cho các tình huống vui nhộn và xã hội.

2. Mục đích chính của ứng dụng Mẹo An toàn là để cảnh báo những người đang đến thăm Nhật Bản về các trận động đất.

3. Jenny gặp vấn đề vì cô ấy không thể hiểu được những lời khuyên trên truyền thông Nhật Bản.

4. Hiện tại, ứng dụng này có tiếng Anh, với các cụm từ tiếng Nhật.

 

Tags : Tags Giải sách bài tập   On screen   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án KTPL 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Dịch vụ tín dụng | Giáo án Kinh tế pháp luật 10

Next post

20 câu Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đội ngũ từng người không có súng

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán