Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit I Grammar – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit I Grammar

1 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the dialogues with the correct present simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các đoạn hội thoại với dạng hiện tại đơn đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. A: (you / go) to the gym every day?

B: No, I (not go) every day. I (go) three times a week.

2. A: (Sam / study) at your school?

B: No, he (not study) there. He (study) at a private school.

3. A: Does your mother (teach) English?

B: Yes, she does. She also (teach) French and Spanish. She (be) very good at languages.

4. A: (your parents / work) in London?

B: No, they don’t. They both (work) in Oxford.

5. A: (you / practise) much before you perform a new play?

B: Yes, we (practise) for weeks before the first performance, and the director (make) a lot of changes.

Đáp án:

1. Do you go; don’t go; go

2. Does Sam study; doesn’t study; studies

3. teach; teaches; ‘s

4. Do your parents work; work

5. Do you practise; practise; makes

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có đến phòng tập thể dục mỗi ngày không?

B: Không, tôi không đi hàng ngày. Tôi đi ba lần một tuần.

2. A: Sam có học ở trường của bạn không?

B: Không, anh ấy không học ở đó. Anh ấy học tại một trường tư thục.

3. A: Mẹ bạn có dạy tiếng Anh không?

B: Có, bà ấy có. Bà ấy cũng dạy tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha. Bà ấy rất giỏi ngôn ngữ.

4. A: Bố mẹ bạn có làm việc ở London không?

B: Không, họ không. Cả hai đều làm việc ở Oxford.

5. A: Bạn có luyện tập nhiều trước khi thực hiện một vở kịch mới không?

B: Có, chúng tôi luyện tập nhiều tuần trước buổi biểu diễn đầu tiên, và đạo diễn đã thay đổi rất nhiều.

2 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the voice message with the correct present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành tin nhắn thoại với dạng hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)

Hi Steve! It’s Sean. How are things? I hope you are well. (1. you /have) a good time in Hull? I (2. call) from my grandparents’house in Cornwall. My sister and I (3. stay) here for a couple of weeks, and we (4. enjoy) it a lot. I (5. plan) to study for my exams later, but now I (6. relax). I’m not totally lazy, though – I (7. run) every morning. Jake and I (8. think) about spending a month in Spain. Would you like to go with us? Let me know! Well, the sun (9. shine) so I think I’ll go for a walk. Bye!

Đáp án:

1. Are you having

2. ’m calling

3. are staying

4. are enjoying

5. am planning

6. am relaxing

7. am running

8. are thinking

9. is shining

Hướng dẫn dịch:

Chào Steve! Là Sean. Mọi thứ thế nào? Tôi hy vọng bạn khỏe. Bạn đang có một khoảng thời gian vui vẻ ở Hull? Tôi đang gọi từ nhà của ông bà tôi ở Cornwall. Em gái tôi và tôi sẽ ở đây trong vài tuần, và chúng tôi đang tận hưởng điều đó rất nhiều. Tôi dự định học cho các kỳ thi của mình sau này, nhưng bây giờ tôi đang thư giãn. Tuy nhiên, tôi không hoàn toàn lười biếng – tôi chạy bộ mỗi sáng. Jake và tôi đang suy nghĩ về việc dành một tháng ở Tây Ban Nha. Bạn có muốn đi cùng chúng tôi? Cho tôi biết! Chà, mặt trời đang chói chang nên tôi nghĩ tôi sẽ đi dạo. Từ biệt!

3 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Match sentences a-f with the uses of the present tense (1-6). (Nối câu a-f với cách sử dụng thì hiện tại (1-6).)

SBT Tiếng Anh 10 trang 5 Unit I Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. c

2. e

3. f

4. b

5. d

6. a

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi sẽ đến London lúc 6 giờ sáng ngày mai

b. Trái đất quay quanh mặt trời.

c. Tôi luôn chơi bóng rổ vào các ngày thứ Bảy.

d. Họ đang dành rất nhiều thời gian cho nhau trong những ngày này.

e. Tôi cần một số trợ giúp với bài tập về nhà.

f. Nhìn ra bên ngoài đi – tuyết đang rơi!

4 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. Josh … at least one point in every game ne plays. (score)

2. I … that they will give Kate a place on the team. (believe)

3. Susan … to finish her homework today. (try)

4. My dad … Chinese food tonight. (cook)

5. My brother loves books. He … a book every week. (read)

6. I … all of my old Friends DVDs this week. (watch)

7. Sam … before 7 a.m., even on Sundays. (get up)

8. Look out of the window. A big storm … (come)

9. Lisa usually … video games when she gets home. (play)

10. I … what you’re saying, but I don’t agree with it. (understand)

Đáp án:

1. scores

2. believe

3. is trying

4. is cooking

5. reads

6. ’m watching

7. gets up

8. is coming

9. plays

10. understand

Hướng dẫn dịch:

1. Josh ghi ít nhất một điểm trong mỗi trận đấu.

2. Tôi tin rằng họ sẽ cho Kate một vị trí trong đội.

3. Hôm nay Susan đang cố gắng hoàn thành bài tập về nhà của mình.

4. Tối nay bố tôi đang nấu món ăn Trung Quốc.

5. Anh trai tôi rất thích sách. Anh ấy đọc một cuốn sách mỗi tuần.

6. Tôi đang xem tất cả các DVD Những người bạn cũ của mình trong tuần này.

7. Sam dậy trước 7 giờ sáng, kể cả vào Chủ nhật.

8. Nhìn ra ngoài cửa sổ. Một cơn bão lớn đang đến.

9. Lisa thường chơi trò chơi điện tử khi cô ấy về nhà.

10. Tôi hiểu những gì bạn đang nói, nhưng tôi không đồng ý với điều đó.

5 (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the email with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 5 Unit I Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. is

2. ’re having

3. ‘m enjoying

4. put on

5. ’re working

6. has

7. ’re practising

8. ’m trying

9. ’m playing

10. forget

11. believe

12. are travelling

13. ’re

14. hope

   

Hướng dẫn dịch:

Tới: buren@email.com

Chào Lauren,

Mọi thứ như thế nào? Tôi hy vọng bạn sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời tại trại bóng đá tuần này. Tôi đang thích dự án phim truyền hình mùa hè của mình. Mỗi mùa hè, chúng tôi trình diễn một vở kịch của Shakespeare và năm nay chúng tôi đang thực hiện Giấc mơ đêm mùa hè. Đó là một vở kịch tuyệt vời vì nó có rất nhiều vai trò khác nhau. Chúng tôi đang luyện tập khoảng sáu giờ mỗi ngày và chúng tôi sẽ biểu diễn vở kịch trước công chúng vào tuần tới. Tôi đang cố gắng rất nhiều để học lời thoại của mình. Tôi đang chơi hai phần trong vở kịch và đôi khi tôi quên mất phần nào mình đang chơi! Dù sao, tôi tin rằng đó sẽ là một màn trình diễn tuyệt vời. Ông bà của tôi sẽ đi du lịch từ Leeds vào tuần tới chỉ để xem tôi trong vở kịch.

Tôi biết bạn đang rất bận ở trại, nhưng tôi hy vọng sẽ sớm nhận được phản hồi từ bạn.

Bảo trọng!

Daisy

Tags : Tags Giải sách bài tập   Introduction   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

25 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Các chủ thể của nền kinh tế

Next post

Lý thuyết GDQP 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng và an ninh Việt Nam

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán