Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 33 Unit 4 Grammar – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 4 Grammar

1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the table with the comparative forms (Hoàn thành bảng với các dạng so sánh

SBT Tiếng Anh 10 trang 33 Unit 4 Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. taller

2. larger

3. hotter

4. earlier

5. more powerful

6. more spectacular

7. better

8. worse

9. further/farther

10. fewer

11. more

12. less

 

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the face file. Use the comparative form of the words in brackets (Hoàn thành hồ sơ khuôn mặt. Sử dụng hình thức so sánh của các từ trong ngoặc)

Comets are made of ice and pieces of rock. Asteroids are made of rock and metal, and are (1. heavy).

Most asteroids are much (2. big) than most comets.

You can find asteroids: (3. close) to the sun than comets. If comets get too close to the sun, they melt. So you can only find comets much (4. far) from the sun, where it is (5. cold) and ice doesn’t melt.

Comets are (6. bright) than asteroids because they have long, white tails.

Comets are (7. rare) than asteroids. There are hundreds of millions of asteroids in our solar system, but far (8. few) comets – only about 4,000. For this reason, asteroids are (9. dangerous), as one of them is (10. likely) to hit the Earth

Đáp án:

1. heavier

2. bigger

3. closer

4. further / farther

5. colder

6. brighter

7. rarer

8. fewer

9. more dangerous

10. more likely

Hướng dẫn dịch:

Sao chổi được tạo thành từ băng và các mảnh đá. Các tiểu hành tinh được làm bằng đá và kim loại, và nặng hơn.

Hầu hết các tiểu hành tinh đều lớn hơn nhiều so với hầu hết các sao chổi.

Bạn có thể tìm thấy tiểu hành tinh: gần mặt trời hơn sao chổi. Nếu sao chổi đến quá gần mặt trời, chúng sẽ tan chảy. Vì vậy, bạn chỉ có thể tìm thấy các sao chổi ở xa hơn nhiều so với mặt trời, nơi nó lạnh hơn và băng không tan.

Sao chổi sáng hơn tiểu hành tinh vì chúng có đuôi dài và màu trắng.

Sao chổi hiếm hơn tiểu hành tinh. Có hàng trăm triệu tiểu hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta, nhưng ít sao chổi hơn rất nhiều – chỉ khoảng 4.000. Vì lý do này, các tiểu hành tinh nguy hiểm hơn, vì một trong số chúng có nhiều khả năng va vào Trái đất.

3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Compare the weather in the two cities. Write sentences with “as … as” and “not as … as” (So sánh thời tiết ở hai thành phố. Viết câu với “as… as” và “not as… as”)

SBT Tiếng Anh 10 trang 33 Unit 4 Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. Edinburgh isn’t as sunny as London.

2. London is as warm as Edinburgh.

3. London isn’t as cloudy as Edinburgh.

4. Edinburgh isn’t as bright as London.

5. London isn’t as wet as Edinburgh.

6. London is as windy as Edinburgh.

7. Edinburgh isn’t as dry as London.

Hướng dẫn dịch:

1. Edinburgh không nắng như London.

2. London ấm áp như Edinburgh.

3. London không nhiều mây như Edinburgh.

4. Edinburgh không sáng bằng London.

5. London không ẩm ướt như Edinburgh.

6. London lộng gió như Edinburgh.

7. Edinburgh không khô như London.

4 (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with “as, more, much, than” (Hoàn thành các câu với “as, more, much, than”)

1. Mist isn’t as thick … fog.

2. The weather today is … wetter … yesterday.

3. “Is a hurricane … powerful than a thunderstorm?” – “Yes, it’s … stronger.”

4. The moon isn’t … bright … the sun.

5. Are hurricanes more dangerous … tornadoes?

6. “I think maths is much … interesting … geography.”

“Do you? I don’t think it’s … interesting as geography, but it’s … more useful.”

Đáp án:

1. as

2. much, than

3. more, much

4. as, as

5. than

6. more, than, as, much

Hướng dẫn dịch:

1. Sương mù không dày như sương mù.

2. Thời tiết hôm nay ẩm ướt hơn ngày hôm qua rất nhiều.

3. “Có phải một cơn bão mạnh hơn một cơn bão?” – “Đúng, nó mạnh hơn nhiều.”

4. Mặt trăng không sáng bằng mặt trời.

5. Bão có nguy hiểm hơn lốc xoáy không?

6. “Tôi nghĩ toán học thú vị hơn nhiều so với địa lý.”

“Bạn có? Tôi không nghĩ nó thú vị như môn địa lý, nhưng nó hữu ích hơn nhiều”.

Tags : Tags Giải sách bài tập   Our planet   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Kinh tế pháp luật 10 Bài 12 (Kết nối tri thức): Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam

Next post

20 câu Trắc nghiệm GDQP 10 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Kĩ thuật cấp cứu và chuyển thương

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán