Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 35, 36 Unit 5 Grammar – Global Success Kết nối tri thức

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 5 Grammar

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 10): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)

1. The door and the window are open. I think someone … into our house!

A. breaks

B. broke

C. has broken

D. will break

2. Jane … Chinese, but she quitted because it was too difficult.

A. studies

B. studied

C. has studied

D. will study

3. Dave … Chinese for six years now. He likes it.

A. studies

B. studied

C. has studied

D. will study

4. We have worked here … 2002.

A. for

B. since

C. in

D. to

5. The company … a new kind of smartphone. It looks fantastic!

A. just introduces

B. just introduced

C. has just introduced

D. will just introduce

6. Hoa is not coming to class today. She … back to her hometown.

A. goes

B. go

C. has gone

D. will go

7. She has had this smartphone … 10 years.

A. for

B. since

C. from

D. in

8. This is a delicious cake, but we have … had a big dinner and feel very full.

A. only

B. just

C. since

D. for

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

4. B

5. C

6. C

7. A

8. B

Hướng dẫn dịch:

1. Cửa ra vào và cửa sổ đang mở. Tôi nghĩ ai đó đã đột nhập vào nhà của chúng tôi!

2. Jane đã học tiếng Trung Quốc, nhưng cô ấy đã bỏ dở vì nó quá khó.

3. Dave đã học tiếng Trung Quốc được sáu năm. Anh ấy thích nó.

4. Chúng tôi đã làm việc ở đây từ năm 2002.

5. Công ty vừa giới thiệu một loại điện thoại thông minh mới. Trông nó tuyệt vời!

6. Hôm nay Hoa không đến lớp. Cô ấy đã về quê.

7. Cô ấy đã có chiếc điện thoại thông minh này trong 10 năm.

8. Đây là một chiếc bánh ngon, nhưng chúng tôi vừa có một bữa tối thịnh soạn và cảm thấy rất no.

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh 10): Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. Avoid (charge) the device for too long. It may overheat and break down.

2. It’s very convenient (look) up a new word on a smartphone when learning English.

3. Computers allow us (store) a lot of information.

4. Robots help us (do) difficult or dangerous tasks.

5. (Carry) a laptop around is easy because it is often very light and small.

6. I decided (give) my old laptop to my younger brother.

7. Some people hate (use) technology.

8. My friends enjoy (learn) English on their smart devices.

Đáp án:

1. charging

2. to look

3. to store

4. do / to do

5. To carry / Carrying

6. to give

7. using / to use

8. learning

Hướng dẫn dịch:

1. Tránh sạc thiết bị quá lâu. Nó có thể quá nóng và hỏng.

2. Tra từ mới trên điện thoại thông minh khi học tiếng Anh rất tiện lợi.

3. Máy tính cho phép chúng ta lưu trữ rất nhiều thông tin.

4. Robot giúp chúng ta làm những công việc khó khăn hoặc nguy hiểm.

5. Mang theo máy tính xách tay rất dễ dàng vì nó thường rất nhẹ và nhỏ.

6. Tôi quyết định tặng chiếc máy tính xách tay cũ của tôi cho em trai tôi.

7. Một số người ghét sử dụng công nghệ.

8. Bạn bè của tôi thích học tiếng Anh trên thiết bị thông minh của họ.

3 (trang 36 SBT Tiếng Anh 10): There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Có một sai lầm trong mỗi câu. Tìm và sửa nó.)

1. We lived here since 1990. We all enjoy living in this neighbourhood.

2. Have you finished did your homework?

3. They want trying the new device because it is very useful.

4. I have used this smartphone during 20 years. It is old now.

5. We have recent bought a new laptop.

6. Design a new invention is not easy.

7. I have tried everything but it is really difficult for remove this stain.

8. Everyone has met at the meeting yesterday and we had a great discussion

Đáp án:

1. lived -› have lived

2. did -› doing

3. trying -› to try

4. during -› for

5. recent -› recently

6. Design -› Designing / To design

7. for remove -› to remove

8. has met -› met

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 1990. Tất cả chúng tôi đều thích sống trong khu phố này.

2. Bạn đã làm xong bài tập chưa?

3. Họ muốn dùng thử thiết bị mới vì nó rất hữu ích.

4. Tôi đã sử dụng điện thoại thông minh này trong 20 năm. Bây giờ nó đã cũ.

5. Gần đây chúng tôi đã mua một máy tính xách tay mới.

6. Thiết kế một phát minh mới không phải là dễ dàng.

7. Tôi đã thử mọi cách nhưng thật sự rất khó để loại bỏ vết bẩn này.

8. Mọi người đã gặp nhau trong cuộc họp ngày hôm qua và chúng tôi đã có một cuộc thảo luận tuyệt vời.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

SBT Tiếng Anh 10 trang 36, 37 Unit 5 Reading

SBT Tiếng Anh 10 trang 35, 36 Unit 5 Grammar

SBT Tiếng Anh 10 trang 34, 35 Unit 5 Vocabulary

SBT Tiếng Anh 10 trang 34 Unit 5 Pronunciation

SBT Tiếng Anh 10 trang 44 Test yourself 2 Writing

Tags : Tags Giải sách bài tập   Inventions   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 3 có đáp án: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống

Next post

Trắc nghiệm Địa lí 10 có đáp án: Tổng kết chương 1 – Bản đồ

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán