Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 35 Unit 4 Grammar – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 4 Grammar

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the facts with the superlative form of the adjectives in brackets and the correct answer a, b, or c (Hoàn thành các dữ kiện với dạng so sánh hơn nhất của các tính từ trong ngoặc và câu trả lời đúng a, b hoặc c)

SBT Tiếng Anh 10 trang 35 Unit 4 Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. highest, a

2. furthest / farthest, c

3. deepest, c

4. sunniest, b

5. most polluted, c

6. most common, a

7. longest, c

8. largest, b

9. driest, a

Hướng dẫn dịch:

1. Ngọn núi cao nhất ở Châu Âu là Elbrus.

2. Hành tinh xa Mặt trời nhất là Sao Hải Vương.

3. Đại dương sâu nhất là Thái Bình Dương.

4. Phần nhiều nắng nhất của nước Anh là phía nam.

5. Thành phố ô nhiễm nhất thế giới là New Delhi.

6. Nguyên nhân phổ biến nhất của sóng thần là động đất.

7. Quốc gia có bờ biển dài nhất là Canada.

8. Hòn đảo lớn nhất thế giới là Greenland.

9. Châu lục khô hạn nhất trên thế giới là Nam Cực.

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the correct superlative form of the adjectives in brackets. Then circle “in” or “of” (Hoàn thành các câu với dạng so sánh đúng nhất của các tính từ trong ngoặc. Sau đó khoanh tròn “in” hoặc “of”)

1. Birmingham is one of the (large) cities in / of England.

2. Crocodiles are one of the (dangerous) animals in / of the world.

3. The special effects are the (bad) part in / of the film Terminator 2.

4. In Australia, the (hot) month in / of the year is usually February.

5. The Dorchester is one of the (expensive) hotels in / of London.

Đáp án:

1. largest, in

2. most dangerous, in

3. worst, of

4. hottest, of

5. most expensive, in

 

Hướng dẫn dịch:

1. Birmingham là một trong những thành phố lớn nhất ở Anh.

2. Cá sấu là một trong những loài động vật nguy hiểm nhất trên thế giới.

3. Hiệu ứng đặc biệt là phần tệ nhất của bộ phim Kẻ hủy diệt 2.

4. Ở Úc, tháng nóng nhất trong năm thường là tháng Hai.

5. Dorchester là một trong những khách sạn đắt nhất ở London.

3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Rewrite the sentences using “too” or “enough” and the adiective in brackets. Do not change the meaning. (Viết lại các câu bằng cách sử dụng “too” hoặc “enough”và phụ đề trong ngoặc. Không thay đổi ý nghĩa.)

1. This game isn’t easy enough for me. (difficult)

2. We’re too young to go on holiday alone. (old)

3. This bed is too hard. (soft)

4. This film isn’t interesting enough. (boring)

5. It isn’t warm enough to go to the beach. (cold)

6. His family were too poor to go on holiday. (rich)

Đáp án:

1. This game is too difficult for me.

2. We’re not old enough to go on holiday alone.

3. This bed isn’t soft enough.

4. This film is too boring.

5. It’s too cold to go to the beach.

6. His family weren’t rich enough to go on holiday.

Hướng dẫn dịch:

1. Trò chơi này không đủ dễ dàng đối với tôi.

Trò chơi này quá khó đối với tôi.

2. Chúng tôi còn quá trẻ để đi nghỉ một mình.

Chúng tôi chưa đủ lớn để đi nghỉ một mình.

3. Giường này cứng quá.

Giường này không đủ mềm.

4. Bộ phim này không đủ thú vị.

Phim này chán quá.

5. Đi biển không đủ ấm.

Trời quá lạnh để đi biển.

6. Gia đình anh ấy quá nghèo để đi nghỉ.

Gia đình anh ấy không đủ giàu để đi nghỉ.

4 (trang 35 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the dialogue. Use “too” or “enough” with the adjective in brackets or the superlative form. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sử dụng “too” hoặc “enough” với tính từ trong ngoặc hoặc dạng so sánh nhất.)

Kate: Now we join Brett Simpson for the (1. late) news about the wildfires. Brett, what’s happening?

Brett: Well, the police aren’t allowing us to get (2. close) to the fires, but I can feel the heat from here.

Kate: How are the people in the area reacting? It isn’t one of the (3. rich) parts of the country, is it?

Brett: No, it isn’t. Some people are (4. lucky) to have relatives in other cities, so they’re

leaving. But many are (5. old) or (6. ill) to travel. They’re waiting and hoping.

Kate: What’s the (7. good) thing other people can do to help?

Brett: Well, I asked the police that question. They said the (8. helpful) thing is to stay away from the area. Thousands of people are coming here just to have a look. This is one of the (9. big) and wo (10. spectacular) fires for decades. But these people are getting in the way of the emergency services and their work. And their job is (11. difficult) without that!

Kate: What is the (12. likely) cause of the fire?

Brett: It’s (13. early) to say. Sometimes lightning can start a fire like this, if the trees are (14. dry). But of course, humans are the (15. probable) cause.

Đáp án:

1. latest

2. too close

3. richest

4. lucky enough

5. too old

6. too ill

7. best

8. most helpful

9. biggest

10. most spectacular

11. difficult enough

12. most likely

13. too early

14. too dry

15. most probable

 

Hướng dẫn dịch:

Kate: Bây giờ chúng ta tham gia cùng Brett Simpson để biết những tin tức mới nhất về các vụ cháy rừng. Brett, chuyện gì đang xảy ra vậy?

Brett: Chà, cảnh sát không cho phép chúng tôi đến quá gần đám cháy, nhưng tôi có thể cảm nhận được sức nóng từ đây.

Kate: Mọi người trong khu vực phản ứng như thế nào? Nó không phải là một trong những vùng giàu có nhất của đất nước, phải không?

Brett: Không, không phải vậy. Một số người may mắn có người thân ở các thành phố khác, vì vậy họ rời đi. Nhưng nhiều người đã quá già hoặc quá ốm để đi du lịch. Họ đang chờ đợi và hy vọng.

Kate: Điều tốt nhất mà người khác có thể làm để giúp đỡ là gì?

Brett: À, tôi đã hỏi cảnh sát câu hỏi đó. Họ cho biết điều hữu ích nhất là tránh xa khu vực này. Hàng ngàn người đang đến đây chỉ để xem. Đây là một trong những đám cháy lớn nhất và hoành tráng nhất trong nhiều thập kỷ. Nhưng những người này đang cản trở các dịch vụ khẩn cấp và công việc của họ. Và công việc của họ là đủ khó khăn nếu không có điều đó!

Kate: Nguyên nhân có khả năng xảy ra hỏa hoạn nhất là gì?

Brett: Còn quá sớm để nói. Đôi khi sét có thể bắt đầu một đám cháy như thế này, nếu cây quá khô. Nhưng tất nhiên, con người là nguyên nhân có thể xảy ra nhất.

Tags : Tags Giải sách bài tập   Our planet   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam

Next post

Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của văn bản áp dụng pháp luật? Được áp dụng nhiều lần

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán