Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 46 Unit 5 Speaking – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 5 Speaking

1 (trang 46 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the definitions with the words below. (Hoàn thành các định nghĩa với các từ bên dưới.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 46 Unit 5 Speaking | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. If you’re …, you don’t get cross if you have to wait.

2. If you’re …, you talk clearly and people find you easy to understand.

3. If you’re …, you don’t get tired easily.

4. If you’re …, you tell the truth.

5. If you’re …, you get on well with people.

6. If you’re …, you have a very positive attitude to work.

7. If you’re …, you’re able to do lots of different things.

8. If you’re …, people can trust you to do things.

Đáp án:

1. patient

2. good at communicating

3. physically fit

4. honest

5. friendly

6. enthusiastic

7. flexible

8. reliable

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn kiên nhẫn, bạn sẽ không bị vượt qua nếu bạn phải chờ đợi.

2. Nếu bạn giỏi giao tiếp, bạn nói chuyện rõ ràng và mọi người thấy bạn dễ hiểu.

3. Nếu bạn có thể chất tốt, bạn không dễ bị mệt.

4. Nếu bạn trung thực, bạn nói sự thật.

5. Nếu bạn thân thiện, bạn hòa thuận với mọi người.

6. Nếu bạn nhiệt tình, bạn có thái độ làm việc rất tích cực.

7. Nếu bạn linh hoạt, bạn có thể làm rất nhiều việc khác nhau.

8. Nếu bạn đáng tin cậy, mọi người có thể tin tưởng bạn làm mọi việc.

2 (trang 46 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Which qualities from exercise 1 do you think you have? Write three. (Bạn nghĩ mình có những phẩm chất nào từ bài tập 1? Viết ba.)

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 46 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the task below. Then listen to a candidate doing the task and tick the job he chooses. (Đọc nhiệm vụ bên dưới. Sau đó, lắng nghe một ứng viên thực hiện nhiệm vụ và đánh dấu vào công việc mà anh ấy chọn.)

Đáp án: Gardener

Nội dung bài nghe:

E: So, I understand you’re looking for a part-time job. Is that right?

C: Yes, that’s right.

E: Well, we have two jobs available at the moment. What do you think of this first one? They’re looking for a part- time waiter. Does that appeal to you?

C: Well, I quite like the idea of working in a busy café. But the hours aren’t quite right for me. I know it’s only four hours a day. However, it’s at the end of the day when I am already tired.

E: Oh, OK. You’re a morning person! Well, what about this other job: gardener.

C: I like the sound of that. I enjoy working outside, even though the weather is often bad. I find gardens very relaxing.

E: And what about the hours? Are you happy with those?

C: Yes, I am. Although the hours are quite long, they’re all at the weekend.

T: OK. So you’re choosing this job – the gardener.

C: That’s right. I’m sure a café is an interesting place to work. The money is slightly better too. Nevertheless, I’m sure the other job is right for me.

Hướng dẫn dịch:

E: Vì vậy, tôi hiểu rằng bạn đang tìm kiếm một công việc bán thời gian. Có đúng không?

C: Vâng, đúng vậy.

E: Chà, hiện tại chúng tôi có hai công việc. Bạn nghĩ gì về cái đầu tiên này? Họ đang tìm kiếm một người phục vụ bán thời gian. Điều đó có hấp dẫn bạn không?

C: Chà, tôi khá thích ý tưởng làm việc trong một quán cà phê bận rộn. Nhưng giờ không hoàn toàn phù hợp với tôi. Tôi biết chỉ có bốn giờ một ngày. Tuy nhiên, đó là vào cuối ngày khi tôi đã mệt mỏi.

E: Ồ, được rồi. Bạn là một người buổi sáng! Chà, còn công việc khác này thì sao: người làm vườn.

C: Tôi thích âm thanh của nó. Tôi thích làm việc bên ngoài, mặc dù thời tiết thường xấu. Tôi thấy những khu vườn rất thư giãn.

E: Còn giờ thì sao? Bạn có hài lòng với những điều đó không?

C: Vâng. Mặc dù thời gian khá dài nhưng tất cả đều vào cuối tuần.

T: Được rồi. Vì vậy, bạn đang chọn công việc này – người làm vườn.

C: Đúng vậy. Tôi chắc chắn rằng quán cà phê là một nơi thú vị để làm việc. Tiền cũng khá hơn một chút. Tuy nhiên, tôi chắc chắn rằng công việc khác phù hợp với tôi.

You want a part-time job in order to earn some money while you’re at school. Discuss the two job advertisements with a member of staff at the job agency. Decide which job you will apply for and why. (Bạn muốn có một công việc bán thời gian để kiếm tiền khi còn đi học. Thảo luận về hai quảng cáo việc làm với một nhân viên tại cơ quan việc làm. Quyết định công việc bạn sẽ ứng tuyển và tại sao.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 46 Unit 5 Speaking | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Hướng dẫn dịch:

Cần có người phục vụ bán thời gian để làm việc trong quán cà phê nổi tiếng ở trung tâm thành phố của chúng tôi.

Giờ: 6 – 10 giờ tối

Thứ Hai – Thứ Sáu £ 6,50 một giờ cộng với tiền boa.

Cần Người làm vườn làm việc bán thời gian tại Highfleet Hall.

Giờ: 8 giờ sáng đến 3 giờ chiều

T7 và CN. £ 6,50 một giờ.

4 (trang 46 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the Speaking Strategy. Then listen again and complete the sentences with the words below. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó nghe lại và hoàn thành các câu với các từ bên dưới.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 46 Unit 5 Speaking | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. I know it’s only four hours a day. …, it’s at the end of the day when I am already tired.

2. I enjoy working outside … the weather is often bad.

3. … the hours are quite long, they’re all at the weekend.

4. The money is slightly better too. …, I’m sure the other job is right for me.

Đáp án:

1. however

2. even though

3. although

4. nevertheless

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi biết nó chỉ bốn giờ một ngày. Tuy nhiên, đó là cuối ngày khi tôi đã mệt mỏi.

2. Tôi thích làm việc bên ngoài mặc dù thời tiết thường xấu.

3. Mặc dù thời gian khá dài nhưng tất cả đều vào cuối tuần.

4. Tiền cũng khá hơn một chút. Tuy nhiên, tôi chắc chắn rằng công việc khác phù hợp với tôi.

5 (trang 46 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)You are going to do the task in exercise 3. Look at the two jobs below and make notes. (Bạn sẽ thực hiện nhiệm vụ trong bài tập 3. Hãy quan sát hai công việc dưới đây và ghi chú lại.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 46 Unit 5 Speaking | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Hướng dẫn dịch:

Cần huấn luyện viên thể thao làm việc tại các trại hoạt động cuối tuần của chúng tôi. Giờ làm việc: 10 giờ sáng – 6 giờ chiều T7 và CN. € 6,50 một giờ.

Cần nhân viên lễ tân làm việc buổi tối tại Phòng trưng bày Nghệ thuật Hiện đại. Giờ làm việc: 7-10 giờ tối Thứ Hai – Thứ Sáu £ 8,00 một giờ.

6 (trang 46 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Now do the task in exercise 3, using your notes from exercise 5 (Bây giờ làm nhiệm vụ trong bài tập 3, sử dụng các ghi chú của bạn từ bài tập 5)

(Học sinh tự thực hành)

Tags : Tags Ambition   Giải sách bài tập   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Kinh tế Pháp luật 10 Bài 13 (Kết nối tri thức): Thực hiện pháp luật

Next post

Lý thuyết GDQP 10 Bài 1 (Cánh diều 2023): Lịch sử, truyền thống của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam | Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán