Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 57 Unit 7 Grammar – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 7 Grammar

1 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the verbs in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành các câu với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

1. Poor Jeff. He (break) his arm.

2. Look! The sun (come out).

3. John (not visit) Italy.

4. Oh dear. I (lose) my dictionary.

5. We (not finish) our homework.

6. Harry (not read) the Hunger Games books, but he’d like to.

Đáp án:

1. ‘s broken

2. has come out

3. hasn’t visited

4. ‘ve lost

5. haven’t finished

6. hasn’t read

Hướng dẫn dịch:

1. Tội nghiệp Jeff. Anh ấy bị gãy tay.

2. Nhìn kìa! Mặt trời đã ló dạng.

3. John chưa đến thăm Ý.

4. Ôi trời. Tôi đã làm mất từ điển của mình.

5. Chúng tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà.

6. Harry chưa đọc sách Hunger Games, nhưng anh ấy muốn đọc.

2 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below. (Hoàn thành bưu thiếp với dạng hiện tại hoàn thành của các động từ dưới đây.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 57 Unit 7 Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. ‘ve been

2. has been

3. hasn’t rained

4. ‘ve visited

5. ‘ve been

6. ‘ve bought

7. ‘ve taken

8. haven’t been

Hướng dẫn dịch:

Amy thân mến,

Chúng tôi đã ở Mỹ được hai tuần. Thời tiết thật tuyệt vời – trời chưa mưa lần nào!

Chúng tôi đã đến thăm hai thành phố – San Diego và Los Angeles. Bây giờ chúng tôi đang ở San Francisco. Đó là một thành phố tuyệt vời. Chúng tôi đã đi mua sắm, và tôi đã mua một số quần áo. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh và tôi sẽ tải lên blog của mình sau. Chúng tôi vẫn chưa đến đảo Alcatraz – chúng tôi sẽ đến đó vào ngày mai. Tôi thực sự mong chờ nó!

Yêu,

Rose

3 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Hannah is on holiday in Greece. Write questions and answers about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về những điều cô ấy có và chưa làm.)

1. visit Athens (X)

2. spend lots of money (V)

3. go windsurfing (V)

4. read lots of books (X)

5. swim in the sea (V)

6. send many postcards (X)

Đáp án:

1. Has she visited Athens? No, she hasn’t.

2. Has she spent lots of money? Yes, she has.

3. Has she been windsurfing? Yes, she has.

4. Has she read lots of books? No, she hasn’t.

5. Has she swum in the sea? Yes, she has.

6. Has she sent many postcards? No, she hasn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đã đến thăm Athens chưa? Không, cô ấy không có.

2. Cô ấy đã tiêu nhiều tiền chưa? Có, cô ấy có.

3. Cô ấy đã lướt ván chưa? Có, cô ấy có.

4. Cô ấy đã đọc nhiều sách chưa? Không, cô ấy không.

5. Cô ấy đã bơi ở biển chưa? Có, cô ấy có.

6. Cô ấy đã gửi nhiều bưu thiếp chưa? Không, cô ấy không.

4 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành các câu với “has / has been, has / have gone / went”)

1. Lucy isn’t at home. She’s gone to the sports centre.

2. We haven’t had a holiday this year, but last year we … to Brazil.

3. We’ve got plenty of food – I … to the supermarket yesterday.

4. She knows Madrid very well. She … there lots of times since she moved to Spain

5. I love water sports. I … surfing in lots of different countries.

6. I hope Toby is enjoying the summer. He … to Italy for six weeks.

Đáp án:

2. went

3. went

4. ‘s been

5. ‘ve been

6. ‘s gone

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy không có ở nhà. Cô ấy đã đến trung tâm thể thao.

2. Chúng tôi chưa có kỳ nghỉ năm nay, nhưng năm ngoái chúng tôi đã đến Brazil.

3. Chúng tôi đã có nhiều thức ăn – Tôi đã đi siêu thị vào ngày hôm qua.

4. Cô ấy biết Madrid rất rõ. Cô ấy đã ở đó rất nhiều lần kể từ khi cô ấy chuyển đến Tây Ban Nha

5. Tôi yêu thể thao dưới nước. Tôi đã lướt sóng ở rất nhiều quốc gia khác nhau.

6. Tôi hy vọng Toby đang tận hưởng mùa hè. Anh ấy đã đi Ý trong sáu tuần.

5 (trang 57 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the mini-dialogues. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

1. A: … ever … (you / have) a holiday in Turkey?

B: Yes, I … I … (spend) two weeks there last year.

A: Which cities … (you / visit)?

B: Only two. We … (start) in Istanbul and then … (travel) to Izmir.

2. A: … ever … (you / try) an extreme sport?

B: No, I … But I … (learn) to ski last winter.

A: Really? … (you / enjoy) it?

B: Yes, I … In fact, yesterday I … (book) my next skiing holiday!

3. A: … ever … (you / go) on a coach tour?

B: Yes, we … We (go) across the USA by coach last July.

A: How long … (it / take)?

B: Three weeks. We … (stop) at lots of interesting places on the way.

4. A: … ever … (you /eat) insects?

B: Yes, I … I …(buy) a bag of insects as a snack in Thailand. But I … (not enjoy) them very much.

Đáp án:

1. A: Have you … had

B: have, spent

A: did you visit

B: started, travelled

2. A: Have you … tried

B: haven’t, learned

A: Did you enjoy

B: did, booked

3. A: Have you …. gone

B: have, went

A: did it take

B: stopped

4. A: Have you … eaten

B: have, bought, didn’t enjoy

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn đã bao giờ có một kỳ nghỉ ở Thổ Nhĩ Kỳ chưa?

B: Có, tôi có. Tôi đã dành hai tuần ở đó vào năm ngoái.

A: Bạn đã đến thăm những thành phố nào?

B: Chỉ có hai. Chúng tôi bắt đầu ở Istanbul và sau đó đi du lịch đến Izmir.

2. A: Bạn đã bao giờ thử một môn thể thao mạo hiểm chưa?

B: Không, tôi chưa. Nhưng tôi đã học trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái.

A: Thật không? Bạn có thích nó không?

B: Có. Trong thực tế, ngày hôm qua tôi đã đặt kỳ nghỉ trượt tuyết tiếp theo của mình!

3. A: Bạn đã bao giờ đi tour du lịch bằng xe khách chưa?

B: Có, chúng tôi có. Chúng tôi đã đi qua Hoa Kỳ bằng huấn luyện viên vào tháng 7 năm ngoái.

A: Đã mất bao lâu?

B: Ba tuần. Chúng tôi đã dừng lại ở rất nhiều nơi thú vị trên đường đi.

4. A: Bạn đã bao giờ ăn côn trùng chưa?

B: Rồi. Tôi đã mua một túi côn trùng như một món ăn nhẹ ở Thái Lan. Nhưng tôi không thích chúng cho lắm.

 

Tags : Tags Giải sách bài tập   Tiếng Anh 10   Tourism
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Bài 21 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Next post

Lý thuyết GDQP 10 Bài 4 (Cánh diều 2023): Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu | Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán