Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 69 Unit 8 Reading – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 8 Reading

1 (trang 69 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with nouns formed from the verbs and adjectives below in brackets. (Hoàn thành các câu với danh từ được tạo thành từ các động từ và tính từ bên dưới trong ngoặc.)

1. The Hubble telescope can measure the (move) of distant galaxies.

2. The city centre was destroyed in the war. The (reconstruct) took many years.

3. Hard disk recorders allow us to make (record) of TV programmes.

4. Many men hope doctors will invent a cure for (bald).

5. The aeroplane is a wonderful (invent).

6. That’s a lovely flower (arrange).

7. Beethoven suffered from (deaf) during the last 25 years of his life.

8. Before the (discover) of America in 1492, many people thought the Earth was flat.

Đáp án:

1. movement

2. reconstruction

3. recordings

4. baldness

5. invention

6. arrangement

7. deafness

8. discovery

Hướng dẫn dịch:

1. Kính viễn vọng Hubble có thể đo chuyển động của các thiên hà xa xôi.

2. Trung tâm thành phố đã bị phá hủy trong chiến tranh. Việc xây dựng lại mất nhiều năm.

3. Máy ghi đĩa cứng cho phép chúng ta ghi các chương trình TV.

4. Nhiều người đàn ông hy vọng các bác sĩ sẽ phát minh ra một phương pháp chữa trị chứng hói đầu.

5. Máy bay là một phát minh tuyệt vời.

6. Đó là một cách cắm hoa đáng yêu.

7. Beethoven bị điếc trong suốt 25 năm cuối đời.

8. Trước khi phát hiện ra Châu Mỹ vào năm 1492, nhiều người nghĩ Trái đất phẳng.

2 (trang 69 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the texts and match two of the inventions with the photos (A-B) (Đọc văn bản và ghép hai phát minh với ảnh (A-B))

SBT Tiếng Anh 10 trang 69 Unit 8 Reading | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

2. LifeStraw, Photo B

3. AidPod, Photo A

Hướng dẫn dịch:

1. Hippo-Roller

Nhiều phụ nữ và trẻ em ở châu Phi dành tới 9 giờ mỗi ngày để mang nước đến nhà của họ. Họ sử dụng những chiếc xô nhựa loại 20 lít mang trên đầu. Những chiếc xô rất nặng và thường gây ra chấn thương ở lưng và cổ. Vì vậy, các kỹ sư Pettie Petzer và Johan Joker đã thiết kế một ‘bánh xe lăn’ có thể chứa 90 lít nước và dễ dàng di chuyển hơn nhiều. 33.000 ‘Hippo-Rollers’ đã được chuyển đến các ngôi làng hẻo lánh ở Châu Phi. Kết quả rất tốt: phụ nữ có nhiều thời gian chăm sóc gia đình hơn, trẻ em được đi học và ít bị thương hơn.

2. LifeStraw

Có 780 triệu người trên thế giới không có nước uống sạch và an toàn. Thực tế này đã khiến công ty Thụy Sĩ Vestergaard phát minh ra một loại ống hút đặc biệt cho phép mọi người uống nước bẩn mà không bị ốm. LifeStraw là một ống dài mỏng giúp làm sạch nước khi bạn uống. LifeStraw rất nhẹ và có thể làm sạch tới 1.000 lít nước trước khi bạn cần thay thế. LifeStraw đã được sử dụng để giúp đỡ mọi người sau trận động đất ở Haiti và lũ lụt ở Pakistan và Thái Lan.

3. AidPod

Khi Simon Berry đi du lịch ở Zambia, anh nhận thấy rằng mình có thể mua đồ uống có ga ở những ngôi làng xa xôi nhất. Nhưng người dân không có thuốc men, và 1/5 trẻ em đã chết trước sinh nhật lần thứ 5. Anh ấy có ý tưởng. ‘Tại sao họ không mang theo thuốc khi giao đồ uống có ga?’ Vì vậy, ông đã phát minh ra AidPod, một gói thuốc hình tam giác nằm gọn giữa các chai trong một cái thùng. Berry đang thử nghiệm ý tưởng của mình ở Zambia. Nếu kế hoạch của anh ấy hiệu quả, anh ấy hy vọng sẽ làm được điều tương tự ở các nước châu Phi khác.

3 (trang 69 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the Reading Strategy. Then decide if the sentences below are true (T), false (F) or does not say (DNS). (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, quyết định xem các câu dưới đây là đúng (T), sai (F) hay không nói (DNS).)

1. Carrying water on your head can cause neck injuries.

2. With the Hippo-Roller people can carry more water than with a normal bucket.

3. The LifeStraw is made from natural materials.

4. The LifeStraw never stops working

5. A fizzy drinks company worked with Simon Berry to design the AidPod.

6. The AidPod is used successfully in many different countries.

Hướng dẫn dịch:

1. Mang nước lên đầu có thể gây chấn thương cổ.

2. Với Hippo-Roller, người ta có thể mang nhiều nước hơn so với xô bình thường.

3. LifeStraw được làm từ vật liệu tự nhiên.

4. LifeStraw không bao giờ ngừng hoạt động

5. Một công ty đồ uống có ga đã làm việc với Simon Berry để thiết kế AidPod.

6. AidPod được sử dụng thành công ở nhiều quốc gia khác nhau.

Đáp án:

1. T

2. T

3. DNS

4. F

5. DNS

6. F

Tags : Tags Giải sách bài tập   Science   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Bài 23 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Next post

Lý thuyết Kinh tế pháp luật 10 Bài 23 (Kết nối tri thức): Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán