Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit I Grammar – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit I Grammar

1 (trang 7 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Match sentences a-f with uses of the article or no article (1-6). (Ghép câu a-f với cách sử dụng mạo từ hoặc không có mạo từ (1-6).)

SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit I Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. d

2. e

3. a

4. c

5. f

6. b

Hướng dẫn dịch:

a. Có một người đàn ông lạ trên đường phố của chúng tôi.

b. Chad có một chiếc xe hơi mới. Xe màu đen bạc.

c. Đêm nay trăng rất sáng.

d. Chúng tôi gặp nhau trong quán cà phê sau giờ học.

e. Gemma là một trợ lý cửa hàng.

f. Tôi thực sự quan tâm đến khoa học.

2 (trang 7 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the gaps with “the” or no article (-). (Hoàn thành các khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)

1. I enjoy walking in … rain – it’s so peaceful.

2. Some young people don’t see … point of studying … history.

3. I’ll meet you at … railway station at 6 o’clock.

4. Do you like … action films?

5. I don’t like to see … young children playing … violent sports like rugby.

6. It’s likely l’Il be late for … school tomorrow.

7. I love … food in this restaurant, but then I always enjoy … Italian food.

8. All over … world, … people have similar problems.

Đáp án:

1. the

2. the, –

3. the

4. –

5. –, –

6. –

7. the, –

8. the, –

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích đi dạo dưới mưa – thật bình yên.

2. Một số bạn trẻ không thấy có lợi khi học lịch sử.

3. Tôi sẽ gặp bạn ở ga đường sắt lúc 6 giờ.

4. Bạn có thích phim hành động không?

5. Tôi không thích nhìn trẻ nhỏ chơi những môn thể thao bạo lực như bóng bầu dục.

6. Có thể ngày mai tôi sẽ đi học muộn.

7. Tôi thích các món ăn ở nhà hàng này, nhưng sau đó tôi luôn thưởng thức các món ăn Ý.

8. Trên khắp thế giới, mọi người đều gặp vấn đề tương tự.

3 (trang 7 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the gaps with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)

1. This is … school where I study English.

2. She has … nice car, but she wants a better one.

3. Do you watch … TV often?

4. There is … interesting article in … newspaper.

5. I want to go to … cinema this evening.

6. I like watching … baseball.

7. She is in … hospital because she had … accident.

8. Julie’s mum is … doctor.

9. It is so nice to see … sun again!

10. Is it time to go to … bed already?

Đáp án:

1. the

2. a

3. –

4. an, the

5. the

6. –

7. –, an

8. a

9. the

10. –

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là ngôi trường nơi tôi học tiếng Anh.

2. Cô ấy có một chiếc xe đẹp, nhưng cô ấy muốn một chiếc tốt hơn.

3. Bạn có xem TV thường xuyên không?

4. Có một bài báo thú vị trên báo.

5. Tôi muốn đi xem phim vào tối nay.

6. Tôi thích xem bóng chày.

7. Cô ấy đang ở bệnh viện vì cô ấy bị tai nạn.

8. Mẹ của Julie là một bác sĩ.

9. Thật là vui khi được gặp lại mặt trời!

10. Đã đến giờ đi ngủ rồi phải không?

4 (trang 7 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the gaps with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)

Hi Mason,

How are you? Are you enjoying (1) winter holidays?

You asked about my school, so I’ll tell you a bit about it. It’s (2) very old building – they built (3) ‘new’ part in 1930! It’s very nice inside, though. (4) classrooms are bright and clean, and some of them have interactive whiteboards. Of course, everyone wants to use (5) classrooms with (6) new whiteboards! We have lovely playing fields near the school, but there isn’t (7) swimming pool.

I looked up your school online, and it looks like (8) very new building from (9) photographs I saw.

Do you like it there?

Write to me soon.

Best wishes,

Tom

Đáp án:

1. the

2. a

3. the

4. the

5. the

6. the

7. a

8. a

9. the

 

Hướng dẫn dịch:

Chào Mason,

Bạn khỏe không? Bạn có đang tận hưởng những kỳ nghỉ đông?

Bạn đã hỏi về trường học của tôi, vì vậy tôi sẽ cho bạn biết một chút về nó. Đó là một tòa nhà rất cũ – họ đã xây dựng phần ‘mới’ vào năm 1930! Tuy nhiên, nó rất tốt bên trong. Phòng học sáng sủa, sạch đẹp, một số có bảng tương tác. Tất nhiên, mọi người đều muốn sử dụng các lớp học với bảng trắng mới! Chúng tôi có những sân chơi xinh xắn gần trường, nhưng không có hồ bơi.

Tôi đã tra cứu trường của bạn trực tuyến, và nó trông giống như một tòa nhà rất mới từ những bức ảnh tôi nhìn thấy.

Bạn có thích nó ở đó?

Hồi âm tôi sớm nhé.

Lời chúc tốt nhất,

Tom

5 (trang 7 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the sentences with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)

1. … three new students in our class.

2. … a great drama class at my school.

3. … about 50 laptops in our computer lab.

4. I think … a good film on at the cinema.

5. … only two shows I watch on TV.

6. … some really nice clothes in that shop.

7. Ethan, … a man here who wants to talk to you.

8. I know … an answer to this problem, but I can’t find it.

9. … people from many different countries in London.

10. I want to go home. … a storm coming.

Đáp án:

1. There are

2. There is

3. There are

4. there is

5. There are

6. There are

7. there is

8. there is

9. There are

10. There is

Hướng dẫn dịch:

1. Có ba học sinh mới trong lớp của chúng ta.

2. Có một lớp học kịch rất hay ở trường tôi.

3. Có khoảng 50 máy tính xách tay trong phòng máy của chúng tôi.

4. Tôi nghĩ rằng có một bộ phim hay ở rạp chiếu phim.

5. Chỉ có hai chương trình tôi xem trên TV.

6. Có một số quần áo rất đẹp trong cửa hàng đó.

7. Ethan, có một người đàn ông ở đây muốn nói chuyện với em.

8. Tôi biết có một câu trả lời cho vấn đề này, nhưng tôi không thể tìm thấy nó.

9. Có những người đến từ nhiều quốc gia khác nhau ở London.

10. Tôi muốn về nhà. Có một cơn bão đang đến.

6 (trang 7 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Find and correct the mistakes in the sentences. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)

1. It is a first day of school tomorrow. (the first day)

2. They are three students from China in my class this year.

3. I play in football team with classmates from my school.

4. My dad leaves for the work at 7 a.m. every morning.

5. Kelly’s sister is an dancer.

6. It is a great film on TV tonight.

7. We have the great computer lab in our school.

8. We have a new car. A car is very fast.

9. I’m giving Maggie the CD of dance music for her birthday.

10. I’m interested in the geography. It’s my favourite subject.

Đáp án:

2. There are three

3. in a football

4. for work

5. is a dancer

6. There is a

7. have a great

8. The car is

9. Maggie a CD

10. in geography

Hướng dẫn dịch:

1. Ngày mai là ngày tựu trường.

2. Có ba sinh viên đến từ Trung Quốc trong lớp của tôi năm nay.

3. Tôi chơi trong một đội bóng đá với các bạn cùng lớp ở trường tôi.

4. Bố tôi đi làm lúc 7 giờ sáng mỗi sáng.

5. Em gái của Kelly là một vũ công.

6. Có một bộ phim tuyệt vời trên TV tối nay.

7. Chúng tôi có một phòng máy tính tuyệt vời trong trường học của chúng tôi.

8. Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới. Xe chạy rất nhanh.

9. Tôi sẽ tặng Maggie một CD nhạc dance nhân ngày sinh nhật của cô ấy.

10. Tôi quan tâm đến địa lý. Đó là môn học yêu thích của tôi.

Tags : Tags Giải sách bài tập   Introduction   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Kinh tế Pháp luật 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Các hoạt động kinh tế cơ bản trong đời sống xã hội

Next post

Giáo án GDQP 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng an ninh của Việt Nam

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán