Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart World

By admin 27/09/2023 0

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts

Lesson 1

New Words

a (trang 14 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 1) 

Đáp án:

1. JAZZ

2. COUNTRY (MUSIC)

3. CLASSICAL MUSIC

4. POP

5. ROCK

6. HIP HOP

Hướng dẫn dịch:

1. Nhạc jazz

2. Nhạc đồng quê

3. Nhạc cổ điển

4. Nhạc pop

5. Nhạc rock

6. Hip hop

b (trang 14 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Do the crossword puzzles. (Chơi trò chơi ô chữ.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 2) 

Đáp án:

2. jazz

3. hip hop

4. classical music

5. rock

6. pop

Hướng dẫn dịch:

1. nhạc đồng quê

2. nhạc jazz

3. hip hop

4. nhạc cổ điển

5. nhạc rock

6. nhạc pop

Reading

a (trang 15 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read the blog post and choose the best summary. (Đọc bài blog và chọn câu tóm tắt đúng nhất.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 3) 

Hướng dẫn dịch:

Tôi và gia đình tôi đều thích nghe nhạc. Chúng tôi thích các thể loại âm nhạc khác nhau. Tôi thích hip hop và rock. Tôi nghĩ chúng rất thú vị. Tôi thường nghe những bài hát yêu thích của mình khi làm bài tập.

Em gái tôi cũng thích âm nhạc. Loại nhạc yêu thích của em ấy là nhạc pop. Em ấy thực sự thích nghe các ban nhạc nam. Em ấy thích hát và nhảy theo nhạc pop. Em ấy nghĩ rằng nó thực sự rất vui. Mẹ tôi thích nghe nhạc cổ điển và nhạc jazz. Bà thường chơi nhạc jazz và nhạc cổ điển trên piano. Tôi không thích nhạc cổ điển và nhạc jazz. Chúng thật nhàm chán. Bố tôi rất thích nhạc đồng quê. Ca sĩ yêu thích của ông ấy là Blake Shelton. Ông ấy thường chơi guitar và hát những bài hát đồng quê vào thời gian rảnh.

Đáp án:

1. Our favorite kinds of music

Hướng dẫn dịch:

1. Thể loại âm nhạc yêu thích của chúng tôi.

b (trang 15 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)

1. What kind of music does Will like listening to?

________________________________________

2. When does he usually listen to his favorite songs?

________________________________________

3. What’s his sister’s favorite kind of music?

________________________________________

4. What kind of music does Will’s mother like listening to?

________________________________________

5. Who’s his father’s favorite singer?

________________________________________

Đáp án:

1. Hip hop and rock.

2. When he’s doing his homework.

3. Pop.

4. Classical music and jazz.

5. Blake Shelton.

Hướng dẫn dịch:

1. Hip hop và nhạc rock.

2. Khi anh ấy đang làm bài tập về nhà.

3. Nhạc pop.

4. Nhạc cổ điển và nhạc jazz.

5. Blake Shelton.

Grammar

(trang 15 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Underline the mistakes. Write the correct answers on the lines. (Gạch chân những lỗi sai. Viết lại câu đúng ở dòng bên cạnh.)

1. I am not like listening to rock music. ___don’t___

2.1 loves listening to pop music. ___________

3. Are you like listening to jazz? – No, I don’t. ___________

4. I likes playing classical music on the piano. ___________

5. She like singing country music. ___________

6. Is he like listening to country music? Yes, he does. ___________

7. Does you like listening to classical music? – Yes, I am. ___________

8. My dad don’t like rock. He think it’s noisy ___________

Đáp án:

2. loves -> love

3. Are -> Do

4. likes -> like

5. like -> likes

6. Is -> Does

7. Does – am -> Do – do

8. don’t – think -> doesn’t – thinks

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thích nghe nhạc rock.

2. Tôi thích nghe nhạc pop.

3. Bạn thích nghe nhạc jazz không? – Không, tôi không thích.

4. Tôi thích chơi nhạc cổ điển bằng piano.

5. Cô ấy thích hát nhạc đồng quê.

6. Anh ấy thích nghe nhạc đồng quê không? – Có, anh ấy thích.

7. Bạn thích nghe nhạc cổ điển không? – Có, tôi thích.

8. Bố tôi không thích nghe nhạc rock. Ông ấy nghĩ nó thật ồn ào.

Writing

(trang 15 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Write your own answers in full sentences. (Viết câu trả lời của chính bạn bằng câu hoàn chỉnh.)

1. What kind of music do you like listening to?

______________________________________

______________________________________

2. Do you like listening to ______? Why (not)?

______________________________________

______________________________________

Đáp án:

1. I like listening to pop and country music.

2. Do you like listening to rock music? Why (not)?

– No, I don’t. I think it’s noisy.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích nghe nhạc pop và nhạc đồng quê.

2. Bạn có thích nghe nhạc rock không? Tại sao có (không)?

– Không, tôi không thích. Tôi nghĩ nó rất ồn ào.

Lesson 2

New Words

(trang 16 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks. (Điền vào chỗ trống.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 4) 

Đáp án:

2. blues

3. RnB

4. folk (music)

5. electronic

6. heavy metal

Hướng dẫn dịch:

2.nhạc blues

3. nhạc RnB

4. nhạc dân tộc

5. nhạc điện tử

6. nhạc heavy metal (một thể loại phụ của nhạc rock)

 

Listening

a (trang 16 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 5) 

Audio 05

Nội dung bài nghe:

Selena: Are you ready for Sunfest, Lucas?

Lucas: Yeah, I’m excited. I can’t wait to go!

Selena: What bands do you want to see?

Lucas: Um, Let’s see. Saturday, 1pm, Bloodaxe? What kind of music do they play?

Selena: Heavy metal, of course.

Lucas: Oh right. I don’t like heavy metal that much. I prefer folk. 

Selena: How about Dylan and Nash, they are folk band.

Lucas: When’s their show?

Selena: It’s at 3pm on Saturday. 

Lucas: Ok, great. What should we watch after?

Selena: Hmm, how about RnB?

Lucas: Yeah, great. Let’s see Melody Sol at 5pm on Saturday.

Selena: Okay, how about on Sunday?

Lucas: What about Lil’ Slim?

Selena: I don’t like hip hop. I prefer blues.

Lucas: Smiley Davis is playing at 2pm.

Selena: Who is he?

Lucas: He’s a blues artist. 

Selena: Great! What about Earthscraper? He’s an electronic artist. 

Lucas: Yeah, sure. I love him.

Hướng dẫn dịch:

Selena: Bạn đã sẵn sàng cho Sunfest chưa Lucas?

Lucas: Rồi, tôi rất vui. Tôi rất nóng lòng muốn đi.

Selena: Bạn muốn xem ban nhạc nào?

Lucas: Ừm, để xem nào. 1 giờ chiều Thứ Bảy, Bloodaxe. Họ chơi loại nhạc nào?

Selene: Tất nhiên là heavy metal.

Lucas: Ồ đúng rồi. Tôi không thích heavy metal đến vậy. Tôi thích nhạc dân tộc hơn.

Selena: Còn Dylan và Nash thì sao, họ là ban nhạc dân tộc.

Lucas: Khi nào thì chương trình của họ diễn ra?

Selena: 3 giờ chiều thứ Bảy.

Lucas: Ok, tuyệt. Chúng ta nên xem gì sau đó?

Selena: Hmm, còn RnB thì sao?

Lucas: Được đó, tuyệt vời. Hãy cùng xem Melody Sol vào lúc 5 giờ chiều thứ bảy.

Selena: Được rồi, thế còn vào Chủ nhật?

Lucas: Thế Lil’ Slim thì sao?

Selena: Tôi không thích hip hop. Tôi thích nhạc blues hơn.

Lucas: Smiley Davis sẽ phát lúc 2 giờ chiều.

Selena: Anh ta là ai?

Lucas: Anh ấy là một nghệ sĩ nhạc blues.

Selena: Tuyệt vời. Còn Earthscraper thì sao? Anh ấy là một nghệ sĩ nhạc điện tử.

Lucas: Yeah, chắc chắn rồi. Tôi thích anh ấy.

Đáp án:

1. Heavy Metal

2. 3

3. 5

4. 2

5. Blues

6. Electronic

Hướng dẫn dịch:

 

Sân khấu 1

Sân khấu 2

Sân khấu 3

Thứ Bảy ngày 14 tháng 6

Bloodaxe

1 giờ chiều. Nhạc Heavy Metal

BE HAPPY

3 giờ chiều. Nhạc Reggae

Dylan & Nash

3 giờ chiều. Nhạc dân tộc

Smoking Mo

5 giờ chiều. Nhạc Rock

X-ercise

2 giờ chiều. Nhạc điện tử

Melody Sol

5 giờ chiều. Nhạc RnB

Chủ nhật ngày 15 tháng 6

SMILEY DAVIS

2 giờ chiều. Nhạc blues

Iron Hammer

4 giờ chiều. Nhạc Heavy Metal

CURTIS BLOND

1 giờ chiều. Nhạc RnB

The Cathedral Kings

7 giờ chiều. Nhạc dân tộc

Lil’s Slim

3 giờ chiều. Nhạc hip hop

EarthScraper

6 giờ chiều. Nhạc điện tử

 

b (trang 16 sách bài tập tiếng Anh 7 i-learn Smart World) Now, listen and tick (✔) the shows they agree to see. (Bây giờ, nghe và tích vào những chương trình mà họ đồng ý xem.)

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 6) 

Grammar

a (trang 17 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Fill in the blanks using the words in the box. (Điền vào chỗ trống dùng những từ trong hộp.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 7) 

Đáp án:

2. their

3. her

4. their

5. My

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn gặp Curtis Blond. Anh ấy là một ca sĩ hát nhạc RnB. Chương trình của anh ấy vào lúc 1 giờ chiều Chủ nhật.

2. Dave: Ok, Be Happy thì sao? Họ là một ban nhạc reggae.

Ava: Ngầu đó! Show của họ là khi nào?

3. Matt: Melody Sol thì sao? Cô ấy là một ca sĩ hát nhạc RnB.

Ann: Ok, show của cô ấy là khi nào?

4. Tôi gặp xem Red Medicine. Họ là một ban nhạc blues. Show của họ diễn ra lúc 5 giờ chiều thứ bảy.

5. Ban nhạc yêu thích của tôi là Smoking Mo. Tôi nghĩ những ca sĩ trong ban nhạc của họ thực sự tuyệt vời.

b (trang 17 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng.)

1. We’re going to a music show in/on Saturday afternoon? Would you like to come?

2. When’s his show? Is it at/in 6 p.m.?

3. Is there a music festival in our town in/at October?

4. My parents always listen to music on/at night before they go to bed.

5. Are you going to do anything special in/on your birthday?

6. There’s a great music show in/at the evening.

7. Jay Jay’s show is next weekend, in/on January 14t.

8. Lily’s show is in/on Saturday. It’s at/on 9 o’clock in/at the morning.

Đáp án:

2. at

3. in

4. at

5. on

6. in

7. on

8. on-at-in

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta sẽ đến một chương trình âm nhạc vào chiều thứ bảy. Bạn có muốn đi không?

2. Chương trình của anh ấy là khi nào? Có phải là vào 6 giờ chiều không?

3. Có một lễ hội âm nhạc ở thị trấn của chúng ta vào tháng mười đúng không?

4. Bố mẹ tôi luôn nghe nhạc vào buổi tối trước khi họ đi ngủ.

5. Bạn có định làm gì đặc biệt trong ngày sinh nhật của bạn không?

6. Có một chương trình âm nhạc tuyệt vời vào chiều tối.

7. Chương trình của Jay Jay diễn ra vào cuối tuần tới. ngày 14 tháng 1.

8. Chương trình của Lily diễn ra vào thứ bảy. Vào lúc 9 giờ sáng.

Writing

(trang 17 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Complete the sentences using your own ideas. (Hoàn thành các câu sử dụng ý tưởng của chính bạn.)

Jack: There are some wonderful music shows this weekend. Would you like to go?

Me: Sure. Who _________________________________?

Jack: How about _____________ music?

Me: I don’t like ____________________.

Jack: OK. What about ___________________? _____________.

Me: Great. When’s ____________________________________?

Jack: It’s at _____________ on________________. Who else do you want to see?

Me: ____________________________________________________.

Jack: When’s _________________________________________how?

Me:_____________________________________________________.

Jack: Great!

Đáp án:

Jack: There are some wonderful music shows this weekend. Would you like to go?

Me: Sure. Who do you want to see?

Jack: How about Dave Levine? He’s a great rock singer.

Me: I don’t like rock.

Jack: OK. What about Amy Jackson? She’s a country singer.

Me: Great. When’s her show?

Jack: It’s 3 p.m on Saturday. Who else do you want to see?

Me: What about Peter Harrison? He’s a pop singer.

Jack: When’s his show?

Me: It’s at 6 p.m on Sunday.

Jack: Great!

Hướng dẫn dịch:

Jack: Có một số chương trình ca nhạc tuyệt vời vào cuối tuần này. Bạn có muốn đi không?

Tôi: Chắc chắn rồi. Bạn muốn gặp ai?

Jack: Dave Levine thì sao? Anh ấy là một ca sĩ nhạc rock tuyệt vời.

Tôi: Tôi không thích nhạc rock.

Jack: Được rồi. Amy Jackson thì sao? Cô ấy là một ca sĩ nhạc đồng quê.

Tôi: Tuyệt vời. Khi nào thì chương trình của cô ấy diễn ra?

Jack: 3 giờ chiều Thứ Bảy. Bạn muốn gặp ai khác không?

Tôi: Peter Harrison thì sao? Anh ấy là một ca sĩ nhạc pop.

Jack: Khi nào thì chương trình của anh ấy diễn ra?

Tôi: 6 giờ chiều Chủ nhật.

Jack: Tuyệt vời!

Lesson 3

Listening

a (trang 18 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Listen to a boy talking about Avengers: Endgame. Choose the correct answer. (Nghe một cậu bé nói về Avengers: Endgame. Chọn đáp án đúng.)

1. 100% positive 2. 100% negative 3. both positive and negative

Audio 06

Nội dung bài nghe:

Avengers Endgame is a Marvel movie. It’s set in the present. The star Robert Downey Jr. as Iron Man. He is the leader of the superheros and does a lot of cool things. Chris Hemsworth as Thor, the god of thunder is very strong and very funny. The movie is about a team of superheroes and their adventures. The best things in Endgame are the characters. They’re awesome. Each superhero comes from their own movie. We know all about them, so none of them are boring. The special effects are fantastic and the action scenes are exciting! The acting is great. But the music is boring, and the movie isn’t very colorful for a superhero movie. The movie is pretty good and all Marvel fans will enjoy it.

Hướng dẫn dịch:

Avengers Endgame là một bộ phim của Marvel. Bộ phim được quay ở hiện tại. Ngôi sao Robert Downey Jr trong vai Người Sắt. Anh ấy là thủ lĩnh của các siêu anh hùng và làm rất nhiều điều ngầu. Chris Hemsworth trong vai Thor, Thần Sấm rất mạnh mẽ và rất hài hước. Phim kể về một đội siêu anh hùng và những cuộc phiêu lưu của họ. Những điều tuyệt vời nhất trong Endgame là các nhân vật. Họ thật đáng kinh ngạc. Mỗi siêu anh hùng đến từ bộ phim của riêng họ. Chúng tôi biết tất cả về họ. Vì vậy, không ai trong số họ là nhàm chán cả. Hiệu ứng đặc biệt rất tuyệt vời. Và những cảnh hành động rất hấp dẫn. Diễn xuất cũng rất tuyệt. Nhưng nhạc thì chán, phim thì không đủ rực rỡ đối với một bộ phim siêu anh hùng. Phim khá hay và tất cả những người hâm mộ Marvel sẽ thích nó.

Đáp án:

3. both positive and negative.

Hướng dẫn dịch:

3. cả tích cực và tiêu cực.

b (trang 18 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, listen and draw lines to connect the ideas. (Bây giờ, nghe và vẽ để nối các ý tưởng.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 13) 

Đáp án:

Robert Downey Jr. – Does cool things

Thor – Funny and strong

Characters – Awesome

Special Effects – Fantastic

Music – Boring

Hướng dẫn dịch:

Robert Downey Jr. – Làm những điều cool ngầu

Thor – Hài hước và mạnh mẽ

Các nhân vật – đáng kinh ngạc

Hiệu ứng đặc biệt – tuyệt vời

Âm nhạc – nhàm chán

Reading

a (trang 18 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read the movie description and answer the question. Did the writer enjoy the movie? (Đọc miêu tả về bộ phim và trả lời câu hỏi. Tác giả có thích bộ phim không?)

1. yes               2. No

Mulan is a Disney action movie. It is set in ancient China. It stars Yifei Liu as Mulan. She is a young village girl. In the movie, Mulan pretends to be a boy and joins the army. She fights well but has to leave the army because she is a girl. The battle scenes in the movie look amazing and it is very exciting. There is lots of action and magic. The scenery i5 beautiful and all the characters are interesting. This is a great movie for all the family and everyone will enjoy it.

Hướng dẫn dịch:

Hoa Mộc Lan là một bộ phim hành động của Disney. Nó lấy bối cảnh ở Trung Quốc cổ đại. Phim có sự tham gia của Lưu Diệc Phi trong vai Hoa Mộc Lan. Cô là một cô thôn nữ trẻ. Trong phim, Hoa Mộc Lan giả trai và gia nhập quân đội. Cô ấy chiến đấu giỏi nhưng phải rời quân đội vì cô ấy là con gái. Các cảnh chiến đấu trong phim trông tuyệt vời và rất thú vị. Có rất nhiều hành động và ma thuật. Phong cảnh đẹp và tất cả các nhân vật đều thú vị. Đây là một bộ phim tuyệt vời cho cả gia đình và mọi người sẽ thích nó.

Đáp án:

1. Yes

Hướng dẫn dịch:

1. Có

b (trang 18 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, read and circle True or False. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn True hoặc False.)

1. The movie is set in Japan. True/False

2. Mulan is the name of the main character. True/False

3. She is a bad fighter. True/False

4. The movie is boring. True/False

5. Both young and old people will like this movie. True/False

Đáp án:

1. False

2. True

3. False

4. False

5. True

Hướng dẫn dịch:

1. Bộ phim được quay ở Nhật Bản.

2. Hoa Mộc Lan là tên của nhân vật chính.

3. Cô ấy là một chiến binh kém cỏi.

4. Bộ phim thật nhàm chán.

5. Cả người trẻ và người già đều sẽ thích bộ phim này.

Writing Skill

(trang 19 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Read the movie description and rewrite it in the correct order. (Đọc miêu tả bộ phim và viết lại theo thứ tự đúng.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 14) 

Đáp án:

The Jungle Book is a Disney movie.

It is set in the jungles of India. The star is Neel Sethi as Mowgli. He grows up in the jungle. A group of wolves looks after him. In the movie he meets a lot of animal friends. They are kind, but an evil tiger wants to kill Mowgli.

The movie has some great music and the acting is fantastic. This is a movie for children, but everyone will like it.

Hướng dẫn dịch:

The Jungle Book là một bộ phim của Disney.

Nó lấy bối cảnh trong những khu rừng rậm của Ấn Độ. Diễn viên chính trong phim là Neel Sethi trong vai Mowgli. Anh ấy lớn lên trong rừng rậm. Một bầy sói chăm sóc anh ta. Trong phim anh ấy gặp rất nhiều bạn động vật. Họ tốt bụng, nhưng một con hổ dữ muốn giết Mowgli.

Bộ phim có âm nhạc tuyệt vời và diễn xuất cũng rất tuyệt. Đây là một bộ phim dành cho trẻ em, nhưng mọi người đều sẽ thích nó.

Planning

(trang 19 sách bài tập tiếng ANh 7 i-Learn Smart World) Make notes about a movie you did not like in the table below. (Ghi chú về một bộ phim mà bạn không thích vào bảng dưới đây.)

Movie title and type

 

Where and when the movie is set

 

The star

 

Short plot description

 

Bad parts of the movie

 

Đáp án:

Movie title and type

The Fellowship of the Ring

Where and when the movie is set

It is set in Middle Earth.

The star

The star is Ian Holme, as Bilbo.

Short plot description

In the movie he must destroy a magic ring.

Bad parts of the movie

It is really long.

Hướng dẫn dịch:

Tên phim và thể loại

Đoàn hộ nhẫn

Địa điểm và thời gian quay phim

Nó lấy bối cảnh ở Middle Earth.

Diễn viên chính

Diễn viên chính là Ian Holme, trong vai Bilbo.

Tóm tắt nội dung phim

Trong phim, anh ta phải phá hủy một chiếc nhẫn ma thuật.

Bad parts of the movie

Nó thật sự rất dài.

 

Writing

(trang 19 sách bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Now, use your notes to write a movie description. Write 60 to 80 words. (Bây giờ, dùng ghi chú của bạn để viết miêu tả một bộ phim. Viết từ 60 đến 80 từ.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3. Music and Arts | iLearn Smart Start (ảnh 15) 

Đáp án:

The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring is a fantasy movie. It is set in Middle Earth. The star is Ian Holme, as Bilbo. He is a hobbit. In the movie he must destroy a magic ring. The movie has good special effects, but it is really long. It is over three hours long, so it is boring. This film is not for children and most people will not like it.

Hướng dẫn dịch:

Chúa tể của những chiếc nhẫn: Đoàn hộ nhẫn là một bộ phim giả tưởng. Nó lấy bối cảnh ở Middle Earth. Diễn viên chính là Ian Holme, trong vai Bilbo. Anh ấy là một người Hobbit. Trong phim, anh ta phải phá hủy một chiếc nhẫn ma thuật. Phim có hiệu ứng đặc biệt hay, nhưng thực sự rất dài. Nó dài hơn ba tiếng, vì vậy nó khá nhàm chán. Bộ phim này không dành cho trẻ em và hầu hết mọi người sẽ không thích nó.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

15 câu Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 8 (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án: Vương triều Gúp-ta

Next post

Giáo án Lịch sử 7 Bài 8 (Chân trời sáng tạo 2023): Vương triều Gup-ta

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán