Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 2: Communication Vocabulary and Listening – Friend plus Chân trời sáng tạo

By admin 27/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Communication Vocabulary and Listening

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Label the pictures with the words (Gắn nhãn các hình ảnh bằng các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 2: Communication Vocabulary and Listening  - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. send a text message (gửi tin nhắn văn bản)

2. put on speakerphone (đặt loa ngoài)

3. download a ring tone (tải xuống nhạc chuông)

4. dial a number (quay số)

5. hang up (dập máy)

2 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Read the clues and write the words (Đọc các gợi ý và viết các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 2: Communication Vocabulary and Listening  - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. speak up

2. hang up

3. engaged

4. credit

5. call back

6. wrong number

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn không thể nghe thấy ai đó, bạn nói “Vui lòng lên tiếng.”

2. Khi bạn kết thúc một cuộc gọi điện thoại, bạn sẽ cúp máy.

3. Nếu điện thoại đang bận, nó đang được kết nối.

4. Nếu bạn không đặt bất kỳ khoản tiền nào vào điện thoại của mình, bạn sẽ không nhận được bất kỳ khoản tín dụng nào.

5. Nếu bạn gọi lại cho ai đó, bạn sẽ gọi lại.

6. Nếu bạn gọi một số mà không đúng, bạn đã nhầm số.

3 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Listen to the phone conversations and write true / false (Nghe các cuộc trò chuyện điện thoại và viết true / false)

1. Sam can hear his dad.

2. Sam wants his dad to speak up.

3. Sam wants to call back.

4. Sam calls back on a landline.

5. There’s a problem because Sam’s money is at home.

6. Dad can come into town and meet Sam.

Đáp án:

1. false

2. true

3. true

4. false

5. false

6. true

Nội dung bài nghe:

Dad: Hi, Sam! It’s Dad here.

Sam: Oh, hi Dad … I’m on the bus with Uncle Steve. Were going to that music concert in town. It’s at the theatre.

Dad: Listen, Sam … there’s a problem

Sam: I’m sorry. I can’t hear you. There are a lot of people on the bus. Can you speak up?

Dad: OK… OK It’s important. I need to speak to you. Your phone was busy just now and there’s a voicemail message on your phone from me.

Sam: I’m afraid I really can’t hear. I think I need to call you back.

Dad: Listen… don’t hang up.

Sam: Don’t worry. I can call you back in a minute.

Dad: All right. Bye.

Sam: Bye, Dad

Sam: Hi, Dad, It’s me. Uncle Steve and I are in town now. I’m using his mobile because I haven’t got any credit on my phone.

Dad: Not again! You need to top up more often.

Sam: I know …

Dad: Listen .. the thing is…. the tickets for your concert are on the kitchen table.

Sam: What? Are you sure?

Dad: There are two tickets on the kitchen table – they’ve got the name of a band on them.

Sam: Oh. no. The concert starts in fifteen minutes. Can you drive into town with the tickets? Please?

Dad: OK.

Sam: Meet you outside the station. It’s next to the theatre.

Dad: OK. I can send you a text message when I arrive.

Sam: Thanks, Dad! You’re the best!

Hướng dẫn dịch:

Bố: Chào, Sam! Bố đây.

Sam: Ồ, chào bố … con đang trên xe buýt với chú Steve. Đang đi xem buổi hòa nhạc đó trong thị trấn. Nó ở nhà hát.

Bố: Nghe này, Sam … có một vấn đề

Sam: Con xin lỗi. Con không thể nghe thấy bố. Có rất nhiều người trên xe buýt. Bố có thể nói to hơn không?

Bố: OK … OK Nó quan trọng. Bố cần nói chuyện với con. Vừa rồi điện thoại của con đang bận và có một tin nhắn thư thoại trên điện thoại của con từ bố.

Sam: Con e rằng con thực sự không thể nghe thấy. Con nghĩ con cần gọi lại cho bố.

Bố: Nghe này … đừng cúp máy.

Sam: Đừng lo lắng. Con có thể gọi lại cho bố sau một phút.

Bố: Được rồi. Tạm biệt.

Sam: Tạm biệt bố.

Sam: Chào bố, là con đây. Chú Steve và con hiện đang ở trong thị trấn. Con đang sử dụng điện thoại di động của anh ấy vì con không có tín dụng nào trên điện thoại của mình.

Bố: Lại không! Con cần phải nạp tiền thường xuyên hơn.

Sam: Con biết…

Bố: Nghe này .. vấn đề là…. vé cho buổi hòa nhạc của con đang ở trên bàn bếp.

Sam: Cái gì? Bố có chắc không?

Bố: Có hai tấm vé trên bàn bếp – chúng có tên của một ban nhạc trên đó.

Sam: Ồ. không. Buổi biểu diễn bắt đầu sau mười lăm phút nữa. Bố có thể lái xe vào thị trấn với vé không ạ?

Bố: OK.

Sam: Gặp bố bên ngoài nhà ga ạ. Nó bên cạnh nhà hát.

Bố: OK. Bố có thể gửi cho con một tin nhắn văn bản khi con đến.

Sam: Cảm ơn bố! Bố là nhất!

4 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Listen again and complete the sentences with one or two words. (Nghe lại và hoàn thành các câu với một hoặc hai từ.)

SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 2: Communication Vocabulary and Listening  - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. voicemail

2. call

3. credit

4. kitchen table

5. two

6. station

Hướng dẫn dịch:

1. Có một tin nhắn thư thoại trên điện thoại của Sam từ bố anh ấy.

2. Sam sẽ gọi lại cho bố sau một phút.

3. Sam không có tín dụng nào trên điện thoại của anh ấy.

4. Vé ở trên bàn bếp ở nhà.

5. Có hai vé.

6. Sam muốn gặp bố ở ngoài nhà ga.

5 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): What do you do in these situations? (Bạn làm gì trong những tình huống này?)

1. You don’t have any credit.

2. Your mum’s phone is engaged.

3. You want to communicate with your friends. They’re outside, but you’re in the library.

4. The telephone conversation is finished.

5. You’re bored with the ringtone on your phone.

6. You phone a number and it isn’t correct.

Đáp án:

1. I need to top up.

2. I need to call back.

3. I send a text message.

4. I hang up.

5. I download a new ringtone.

6. I say “I’m sorry, I’ve got the wrong number!”

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn không có bất kỳ tín dụng nào.

– Tôi cần nạp tiền.

2. Điện thoại của mẹ bạn đã kết nối.

– Tôi cần gọi lại.

3. Bạn muốn giao tiếp với bạn bè của mình. Họ đang ở bên ngoài, nhưng bạn đang ở trong thư viện.

– Tôi gửi một tin nhắn văn bản.

4. Cuộc điện đàm đã kết thúc.

– Tôi cúp máy.

5. Bạn cảm thấy nhàm chán với nhạc chuông trên điện thoại của mình.

– Tôi tải xuống một bản nhạc chuông mới.

6. Bạn gọi một số điện thoại và nó không chính xác.

– Tôi nói “Tôi xin lỗi, tôi đã nhầm số!”

Tags : Tags Communication   Giải sách bài tập   Tiếng anh 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Top 4 Đề thi Tin học lớp 7 Giữa kì 2 năm 2021 – 2022 có đáp án

Next post

Giải SGK Địa Lí 7 Bài 13 (Kết nối tri thức): Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu Mỹ

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán