Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

SBT Tiếng Anh 7 trang 22 Unit 3: The past Vocabulary and Listening – Friend plus Chân trời sáng tạo

By admin 27/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 3: The past Vocabulary and Listening

1 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Match 1-8 with a-h (Nối 1-8 với a-h)

SBT Tiếng Anh 7 trang 22 Unit 3: The past Vocabulary and Listening - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. b

2. h

3. a

4. g

5. c

6. e

7. d

8. f

Hướng dẫn dịch:

Chuyến thăm của chúng tôi đến Paris

1. Tất cả chúng tôi đã đến Paris bằng máy bay.

2. Tôi đã nhìn thấy một số nơi mát mẻ từ máy bay.

3. Chúng tôi ở trong một khách sạn đẹp.

4. Tôi đã đến thăm tháp Eiffel.

5. Chúng tôi đã khám phá một số đường hầm cũ.

6. Mẹ tôi đã chụp rất nhiều bức ảnh đẹp.

7. Bố tôi đã cho tôi một số tiền để tiêu.

8. Chúng tôi về nhà sau năm ngày.

2 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Fiend plus): Complete the text using the past simple form of the verbs (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng quá khứ đơn của các động từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 22 Unit 3: The past Vocabulary and Listening - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

SBT Tiếng Anh 7 trang 22 Unit 3: The past Vocabulary and Listening - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. felt

2. found

3. watched

4. travelled

5. met

6. looked

7. helped

8. left

9. came

 

Hướng dẫn dịch:

Quay lại tương lai

Tối qua, sau khi ăn tối xong, tôi cảm thấy hơi buồn chán nên đã tìm trong một chiếc hộp cũ. Tôi tìm thấy một đĩa DVD cũ có tên Back to the Future và tôi đã xem nó. Trong phim, một sinh viên trẻ được gọi là Marty McFly trở về quá khứ trong một cỗ máy thời gian. Anh ấy đã gặp cha mẹ tuổi teen của mình và anh ấy đã rất ngạc nhiên vì họ trông rất trẻ!

Lần đầu tiên anh ấy đã ngăn cản bố mẹ anh ấy gặp mặt và anh ấy đã rất lo lắng. Anh ấy không muốn thay đổi quá khứ! Nhưng cuối cùng, anh ấy đã giúp bố mẹ mình gặp nhau và mọi người đều rất vui.

Cuối phim, anh rời bỏ quá khứ và anh trở lại hiện tại. Đó là một bộ phim rất vui nhộn!

3 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Listen and choose the correct answers (Nghe và chọn câu trả lời đúng)

1. Jack visited the museum with his dad / uncle.

2. He thinks the museum is boring / brilliant.

3. He explored the Roman / Egyptian part of the museum for a long time.

4. He met / listened to an important man from the museum.

5. He found a DVD about dinosaurs / scientists in the museum shop.

Đáp án:

1. dad

2. brilliant

3. Egyptian

4. listened to

5. dinosaurs

Nội dung bài nghe:

Paul: What did you do in the holidays?

Jack: Well… I did a lot of different things. But my favourite thing was when I went to a museum in Liverpool with my dad. It’s called the World Museum. It’s one of five big museums in the city. I think it’s over 150 years old.

Paul: But wasn’t it. a bit boring?

Jack: Well, at first, I didn’t want to go there! But the World Museum is brilliant! It’s a bit like time traveling when you go from room to room and you see things from different countries in the past.

Paul: Cool! Just like that film.

Jack: Yeah, that’s right. First we visited the Egyptian part of the museum and we explored the different rooms for a long time. We were in there for nearly three hours! The Egyptian

mummies are brilliant – some of them are more than 2,000 years old.

Paul: Sounds really good, I think perhaps I’d like it there.

Jack: Yes, yes … I’m sure you would ….. Then after that we went to the Roman part of the museum and we listened to a talk by an important guide. He talked for about twenty minutes … but he wasn’t boring – he was really funny! Then we had lunch – there are two cafes and we went to the one called “The Coffee Shop”.

Paul: Great. And what did you do in the afternoon?

Jack: Well … we went to the shop and I found a cool DVD about dinosaurs. But by five, my dad and I were really tired so we left and went home!

Paul: Sounds like a great day!

Jack: Yeah, it was!

Hướng dẫn dịch:

Paul: Bạn đã làm gì trong những ngày nghỉ?

Jack: Chà … tôi đã làm rất nhiều việc khác nhau. Nhưng điều yêu thích nhất của tôi là khi tôi đi đến một viện bảo tàng ở Liverpool với bố tôi. Nó được gọi là Bảo tàng Thế giới. Đây là một trong năm viện bảo tàng lớn của thành phố. Tôi nghĩ nó đã hơn 150 năm tuổi.

Paul: Nhưng không phải vậy. hơi nhàm chán?

Jack: Chà, lúc đầu, tôi không muốn đến đó! Nhưng Bảo tàng Thế giới thật rực rỡ! Nó giống như du hành thời gian khi bạn đi từ phòng này sang phòng khác và bạn nhìn thấy mọi thứ từ các quốc gia khác nhau trong quá khứ.

Paul: Tuyệt! Cũng giống như bộ phim đó.

Jack: Đúng vậy. Đầu tiên, chúng tôi đến thăm phần Ai Cập của bảo tàng và chúng tôi đã khám phá các phòng khác nhau trong một thời gian dài. Chúng tôi đã ở đó gần ba giờ! Người Ai Cập

xác ướp rất rực rỡ – một số trong số chúng đã hơn 2.000 năm tuổi.

Paul: Nghe rất hay, tôi nghĩ có lẽ tôi thích nó ở đó.

Jack: Vâng, vâng… Tôi chắc rằng bạn sẽ… .. Sau đó, chúng tôi đi đến phần La Mã của bảo tàng và lắng nghe một bài nói chuyện của một hướng dẫn viên quan trọng. Anh ấy nói khoảng hai mươi phút … nhưng anh ấy không hề nhàm chán – anh ấy thực sự rất hài hước! Sau đó, chúng tôi ăn trưa – có hai quán cà phê và chúng tôi đến quán có tên là “Quán cà phê”.

Paul: Tuyệt vời. Và bạn đã làm gì vào buổi chiều?

Jack: Chà … chúng tôi đến cửa hàng và tôi tìm thấy một đĩa DVD thú vị về khủng long. Nhưng đến năm giờ, bố tôi và tôi thực sự mệt mỏi nên chúng tôi rời đi và về nhà!

Paul: Nghe có vẻ là một ngày tuyệt vời!

Jack: Đúng vậy!

4 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Listen again. Complete the sentences with the numbers. (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành các câu với các số.)

SBT Tiếng Anh 7 trang 22 Unit 3: The past Vocabulary and Listening - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. 150

2. three

3. 2,000

4. twenty

5. two

Hướng dẫn dịch:

1. Bảo tàng Thế giới hơn 150 năm tuổi.

2. Jack đã ở phần Ai Cập của bảo tàng gần ba giờ đồng hồ.

3. Một số xác ướp Ai Cập đã hơn 2000 năm tuổi.

4. Người hướng dẫn đã nói chuyện trong hai mươi phút.

5. Bảo tàng có hai quán cà phê.

5 (trang 22 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Imagine you went to a famous museum for the day. Write sentences about what you did. Use the verbs on this page to help you. (Hãy tưởng tượng bạn đã đến một viện bảo tàng nổi tiếng trong ngày. Viết câu về những gì bạn đã làm. Sử dụng các động từ trên trang này để giúp bạn.)

Gợi ý:

I visited the Archaeological Museum in Istanbul with my family. explored the museum with my older brother.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã đến thăm Bảo tàng Khảo cổ học ở Istanbul với gia đình. khám phá bảo tàng với anh trai của tôi.

Tags : Tags Giải sách bài tập   The past   Tiếng anh 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Địa lí 7 Bài 15 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ

Next post

Sách bài tập Địa lí 7 Bài 15 (Kết nối tri thức): Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán