Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

SBT Tiếng Anh 7 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening – Friend plus Chân trời sáng tạo

By admin 27/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 8 Vocabulary and Listening

1 (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the words. Then match clues a-f with words 1-6 (Hoàn thành các từ. Sau đó, nối các manh mối a-f với các từ 1-6)

SBT Tiếng Anh 7 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. 1 terminal. f

2. boarding gate. b

3. shuttle. e

4. departure information board. c

5. yellow sign. d

Hướng dẫn dịch:

1. trạm cuối – f. Bạn đến và rời khỏi một sân bay ở đó.

2. cổng lên máy bay – b. Bạn lên máy bay ở đó.

3. thoi – e. Bạn mang nó để di chuyển giữa các trạm.

4. bảng thông tin khởi hành – c. Bạn xem nó và biết khi nào một chuyến bay khởi hành.

5. dấu hiệu màu vàng – d. Bạn nhìn vào nó để tìm một vị trí trong sân bay.

2 (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Fill in each blank with ONE word. (Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ)

1. BL7050 has just arrived. The plane is still on the r… Keep your seatbelts fastened.

2. The d… says our flight takes off at 12:30. We have one hour left.

3. Look at the y… The prayer room is over there, on the left.

4. Our plane has stopped at t… IV, Changi Airport.

5. We must take this s… and move to terminal 2. The subway is there.

6. Passengers flying to Đà Nẵng on VN2080, please go to b… 05.

Đáp án:

1. runway

2. departure information board

3. yellow sign

4. terminal

5. shuttle

6. boarding gate

Hướng dẫn dịch:

1. BL7050 vừa về. Máy bay vẫn đang trên đường băng. Giữ chặt dây an toàn của bạn.

2. Bảng thông tin khởi hành cho biết chuyến bay của chúng tôi cất cánh lúc 12:30. Chúng ta còn một giờ nữa.

3. Nhìn vào biển báo màu vàng. Phòng cầu nguyện ở đằng kia, bên trái.

4. Máy bay của chúng tôi đã dừng ở nhà ga số IV, sân bay Changi.

5. Chúng ta phải đi xe đưa đón này và di chuyển đến nhà ga số 2. Tàu điện ngầm ở đó.

6. Hành khách bay chuyến VN2080 đi Đà Nẵng vui lòng làm thủ tục ra cửa lên máy bay 05.

3 (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Listen to Nam and Việt talking. Write true or false. (Nghe Nam và Việt nói chuyện. Viết đúng hoặc sai.)

1. Nam wants to see the Red Square.

2. It is snowy in Moscow in January.

3. Nam and Việt remember Gate 20.

4. Nam and Việt were the last people to get on the plane to Moscow.

5. The two flights to Moscow leave at the same time.

6. Việt knows which airline they are flying with.

7. Nam and Việt get on their plane at Gate 11.

8. Nam and Việt depart at 9 o’clock.

Đáp án:

1. true

2. true

3. false (They have to look up the flight departure information on TV screens)

4. false (to Singapore)

5. false (One leaves at 9, the other leaves at 9:15)

6. false (Nam knows it)

7. false (Gate 20)

8. false (9:15)

Nội dung bài nghe:

Việt: What’s the first thing you want to do when we get to Moscow, Nam?

Nam: I really want to see the Red Square and the university of Lomonosov.

Việt: I just hope it isn’t too cold. My sister went there last January and she said the snow was one metre thick.

Nam: I think it is going to be warmer this week. Now where is our plane flying from? Do you know which gate we need to go to?

Việt: I really can’t remember. Look, over there, there is one of those TV screens with all the flight departure information. Let’s go and have a look at that. We still have a lot of time. Why do you always get so nervous at airports?

Nam: I’m not nervous, Việt. I just don’t want to be the last person to get on the plane. Do you remember our last trip to Singapore? Every body waited for us. That was so embarrassing.

Việt: OK, it’s all up there, look. There are two flights to Moscow. Vietnam Airline leaves at 9 o’clock, Aeroflot leaves at 15 past 9. Who are we flying with, Nam?

Nam: Aeroflot. We fly with them. So the departure time is 15 past 9 but what gate is it? It says “please wait in departure lounge” up on the screen so l quess we have to just wait

here.

Việt: Oh, look! Our flight information is there. We have to go to Gate 20, flight boards at 9,00.

Nam: Great! Now, where is gate 20?

Việt: Look at that yellow sign. We are at Gate 11. Just turn left and walk there.

Nam: Let’s go.

Việt: We’re going to Moscow!

Hướng dẫn dịch:

Việt: Điều đầu tiên bạn muốn làm khi chúng ta đến Moscow là gì, Nam?

Nam: Tôi thực sự muốn nhìn thấy Quảng trường Đỏ và trường đại học Lomonosov.

Việt: Chỉ mong trời không quá lạnh. Em gái tôi đã đến đó vào tháng Giêng năm ngoái và cô ấy nói tuyết dày một mét.

Nam: Tôi nghĩ rằng trời sẽ ấm hơn trong tuần này. Bây giờ máy bay của chúng ta đang bay từ đâu? Bạn có biết chúng ta cần đi đến cổng nào không?

Việt: Tôi thực sự không nhớ được. Nhìn kìa, đằng kia, có một trong những màn hình TV với tất cả thông tin khởi hành chuyến bay. Hãy đi và xem xét nó. Chúng ta vẫn còn rất nhiều thời gian. Tại sao bạn luôn cảm thấy lo lắng tại các sân bay vậy?

Nam: Tôi không lo lắng đâu, Việt. Tôi chỉ không muốn là người cuối cùng lên máy bay. Bạn có nhớ chuyến đi cuối cùng của chúng tôi đến Singapore không? Mọi người đều chờ đợi chúng ta. Thật là xấu hổ.

Việt: OK, tất cả ở trên đó, nhìn kìa. Có hai chuyến bay đến Moscow. Vietnam Airline khởi hành lúc 9 giờ, Aeroflot khởi hành lúc 15 giờ 9. Chúng ta đang bay với ai, Nam?

Nam: Aeroflot. Chúng ta bay với họ. Vậy giờ khởi hành là 15 giờ 9 phút nhưng là cổng gì? Trên màn hình hiển thị dòng chữ “vui lòng đợi ở phòng chờ khởi hành”, vì vậy tôi nghĩ rằng chúng ta phải đợi ở đây.

Việt: Ồ, nhìn kìa! Thông tin chuyến bay của chúng ta có ở đó. Chúng ta phải đến Cổng 20, đáp chuyến bay lúc 9 giờ.

Nam: Tuyệt vời! Bây giờ, cổng 20 ở đâu?

Việt: Nhìn biển báo màu vàng đó. Chúng ta đang ở Cổng 11. Chỉ cần rẽ trái và đi bộ đến đó.

Nam: Đi thôi.

Việt: Chúng ta sẽ đến Moscow!

4 (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Listen again and fill in each blank with NO MORE THAN THREE WORDS. (Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống với KHÔNG HƠN BA TỪ.)

1. Nam really wants to see the … Lomonosov when he reaches Moscow.

2. Việt hopes the weather in Moscow …

3. Việt sister said that the snow was … in Moscow in January last year.

4. Nam doesn’t want to be … get on the plane.

5. Nam and Việt have to go to … to get on the plane.

6. Their flight … 9:15.

Đáp án:

1. University of

2. isn’t too cold

3. one metre thick

4. the last (person)

5. Gate 2

6. leaves at

Hướng dẫn dịch:

1. Nam thực sự muốn nhìn thấy trường Đại học Lomonosov khi đến Moscow.

2. Việt hy vọng thời tiết ở Moscow không quá lạnh.

3. Chị Việt kể rằng ở Matxcơva tuyết dày một mét vào tháng Giêng năm ngoái.

4. Nam không muốn là người cuối cùng lên máy bay.

5. Nam và Việt phải ra cổng số 2 để lên máy bay.

6. Chuyến bay của họ cất cánh lúc 9:15.

Tags : Tags Giải sách bài tập   I believe I can fly   Tiếng anh 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Lịch Sử 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu

Next post

Giải SGK Lịch Sử 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán