Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11 có đáp án: Keep fit, stay healthy

By admin 27/09/2023 0

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11 có đáp án: Keep fit, stay healthy (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11 có đáp án: Keep fit, stay healthy gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11 có đáp án: Keep fit, stay healthy:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7
Unit 11: Keep fit, stay healthy

 

A. Phonetics and Speaking

Bài 1. Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho các câu hỏi sau.

Question 1: What is her favorite number?

A. It’s 20.      B. Her number is 20.     C. She’s 20.

Đáp án: A

Dịch: Số yêu thích của cô ấy là gì? – Nó là 20.

Question 2: Does Bob like candy?

A. No, thanks.     B. No, she doesn’t.     C. No, he doesn’t.

Đáp án: B

Dịch: Bob có thích kẹo không? – Anh ấy không.

Question 3: What do you like?

A. I’m thin.      B. I like fish.     C. Yes, I do.

Đáp án: B

Dịch: Bạn thích gì? – Tôi thích cá.

Question 4: Do you like books?

A. Yes, we do.

B. This is our favorite book.

C. Yes, please.

Đáp án: A

Dịch: Các bạn có thích sách không? – Chúng tôi có.

Question 5: What is your brother’s favorite color?

A. His favorite color is blue.

B. It’s blue.

C. Both A and B.

Đáp án: C

Dịch: Màu sắc yêu thích của anh trai bạn là gì? – Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu xanh

Bài 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. apply     B. visit     C. appear     D. attend

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 2: A. curriculum      B. kindergarten     C. contaminate     D. conventional

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 3: A. September     B. commence     C. national      D. opponent

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 4: A. weather      B. confirm      C. highland     D. entrance

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 5: A. dependence      B. prediction      C. disastrous      D. compliment

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 6: A. agreement      B. elephant      C. mineral      D. violent

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 7: A. professor     B. typical      C. accountant     D. develop

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 8: A. eastward     B. frighten     C. study     D. compare

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.

Question 9: A. discipline      B. counterpart     C. supportive     D. signature

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 10: A. diversity     B. academic      C. effective     D. communicate

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây.

Question 1: What ______ your favorite song?

A. be      B. is      C. are

Đáp án: B

Giải thích: Danh từ (song) đếm được số ít nên dùng tobe “is”

Dịch: Bài hát yêu thích của bạn là gì?

Question 2: Do they ______ English games?

A. like      B. likes      C. liking

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: Họ có thích trò chơi tiếng Anh không?

Question 3: What ______ your students like?

A. do      B. does      C. are

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: học sinh của chúng ta thích gì?

Question 4: I ______ like pink. I never wear pink clothes.

A. do      B. don’t      C. doesn’t

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng phủ định (chủ ngữ: I)

Dịch: Tôi không thích màu hồng. Tôi không bao giờ mặc đồ hồng.

Question 5: Do you ______ flowers?

A. like      B. love      C. both A and B

Đáp án: C

Dịch: Bạn có thích/yêu hoa không?

Question 6: My ______ month is August.

A. love      B. liking     C. favorite

Đáp án: C

Dịch: Tháng yêu thích của tôi là tháng tám.

Question 7: She ______ sports.

A. like      B. likes      C. is liking

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn, chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: Cô ấy thích thể thao.

Question 8: What is his favorite ______?

A. drink      B. drinking      C. drinks

Đáp án: A

Dịch: Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?

Question 9: ______ his father like chicken?

A. Is      B. Do      C. Does

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ ngôi 3 số ít)

Dịch: Bố anh ấy có thích trẻ con không?

Question 10: ______ do you like? – I like football.

A. How      B. Who      C. What

Đáp án: C

Dịch: Bạn thích gì? – Tôi thích bóng đá.

Bài 2. Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).

Question 1: He wants a glass of orange juice.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Anh ấy muốn một ly nước cam.

Question 2: I’d like to a new bag.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: bỏ “to”

Dịch: Tôi muốn một cái cặp mới.

Question 3: She feel hungry.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: feels (chủ ngữ ngôi 3 số ít)

Dịch: Cô ấy thấy đói.

Question 4: Would you like something to drink?

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Bạn có muốn uống gì không?

Question 5: He not would like tea.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: would not

Dịch: Anh ấy không thích trà.

C. Reading

Bài 1. Chọn đáp án đúng trả lời những câu hỏi dưới đây.

Hi. My name is Thu. I am a student at a secondary school. I live in a small house in the country with my parents and my little brother. There is a big garden behind my house so my parents grow some vegetables on the left side such as lettuce, cabbage, tomatoes, and more. On the right side of the garden, we plant fruits like apples, bananas and oranges.

Although living in the same house, each member in my family has different likes. My father likes fish, noodles and iced coffee. He always drinks a cup of coffee in the morning before going to work. He doesn’t like soda or carrots. My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots. She can eat fish all week. She doesn’t like bananas or apples. My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade. As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes. I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.

Question 1: Is the garden to the left of Thu’s house?

A. Yes, it is.     B. No, it isn’t.     C. No information

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: There is a big garden behind my house so my parents grow some vegetables on the left side such as lettuce, cabbage, tomatoes, and more.

Dịch: Có một khu vườn lớn phía sau nhà tôi để bố mẹ tôi trồng một số loại rau ở phía bên trái như rau diếp, bắp cải, cà chua, v.v.

Question 2: What does Thu’s father like?

A. Fish, noodles and hot coffee.

B. Fish, chicken and iced coffee.

C. Noodles, fish and iced coffee.

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee.

Dịch: Bố tôi thích cá, mì và cà phê đá.

Question 3: Does Thu’s mother like bananas and apples?

A. Yes, she does.      B. No, she doesn’t.     C. No information

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: She doesn’t like bananas or apples.

Dịch: Cô ấy không thích chuối hay táo.

Question 4: Does Thu’s brother like fish?

A. Yes, he does.      B. No, he doesn’t.      C. No information

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He also likes fish and potatoes.

Dịch: Anh ấy cũng thích cá và khoai tây.

Question 5: What are Thu’s favorite foods?

A. Beef, beans and potatoes.

B. Apple juice and lemonade.

C. Both A and B are correct.

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes.

Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây.

 

 

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Lịch sử 7 Bài 20 (Chân trời sáng tạo 2023): Đại việt thời Lê Sơ

Next post

Sách bài tập Lịch sử 7 Bài 20 (Chân trời sáng tạo): Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527)

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán