Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let’s eat

By admin 27/09/2023 0

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let's eat (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let’s eat gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 12 có đáp án: Let’s eat:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7
Unit 12: Let’s eat

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. apple     B. candle      C. map      D. breakfast

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 2: A. diet     B. fish      C. dinner     D. chicken

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Question 3: A. sauce     B. daughter     C. cost     D. port

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/

Question 4: A. food     B. noodles     C. bamboo     D. flood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 5: A. talk      B. water      C. match      D. caught

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /æ/

Question 6:  A. apple     B. fragrant      C. fragile     D. traffic

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /æ/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 7: A. bitter     B. delicious      C. diet     D. music

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/

Question 8: A. pepper     B. vegetarian     C. shelter      D. pen

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ə/

Question 9: A. food     B. tooth      C. noodles     D. flood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 10: A. sunburn     B. tuna      C. tutor      D. unusual

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /u:/. Đáp án A phát âm là /ɜː/

Question 11: A. of      B. coffee     C. leaf     D. fault

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A phát âm là /v/

Question 12: A. cough     B. laugh      C. enough     D. through

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /uː/

Question 13: A. knee     B. knife      C. king      D. knitting

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/

Question 14: A. daughter     B. weigh      C. rough      D. thought

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /f/

Question 15: A. daughter     B. draught      C. flu     D. tough

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm.

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. dinner     B. meal     C. breakfast     D. lunch

Đáp án: B

Dịch: A. bữa tối     B. bữa ăn nhẹ     C. bữa sáng      D. bữa trưa

Question 2: A. meal     B. breakfast     C. lunch      D. dinner

Đáp án: A

Dịch: A. bữa ăn nhẹ     B. bữa sáng      C. bữa trưa      D. bữa tối

Question 3: A. lemonade     B. soda      C. orange juice      D. bread

Đáp án: D

Dịch: A. nước chanh     B. nước sô đa     C. nước cam     D. bánh mì

Question 4: A. meat     B. milk      C. egg     D. fish

Đáp án: B

Dịch: A. thịt      B. sữa     C. trứng     D. cá

Bài 2. Choose the best words.

Question 1: My hobby is……………………………….. .

A. cooking     B. cook      C. to cook

Đáp án: A

Dịch: Sở thích của tôi là nấu nướng.

Question 2: I usually ______ to school by bus.

A. go     B. goes      C. going      D. gone

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.

Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.

Question 3: Tom always _____ breakfast before going to work.

A. have      B. had     C. has     D. is having

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.

Question 4: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

A. are     B. were      C. have been     D. is

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.

Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.

Question 5: I do not have …………. oranges, but I have …………… apples.

A. some/ some     B. some/ any      C. any/ some

Đáp án: C

Giải thích: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.

Question 6: I am thirsty. I need something ……….

A. drinking      B. drink     C. to drink

Đáp án: C

Giải thích: need st to V (cần gì để làm gì)

Dịch: Tôi đang khát. Tôi cần gì đó để uống.

Question 7: There isn’t ……………… fruit juice in the fridge.

A. any     B. some      C. a

Đáp án: A

Giải thích: any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Không có chút nước ép nào trong tủ lạnh cả.

Question 8: ………………….. ? –There’s some meat and some rice.

A. What’s for lunch?      B. What’s lunch?      C. What’s lunch for?

Đáp án: A

Dịch: Có gì cho bữa trưa? – Có một ít thịt và cơm.

Question 9: Coffee is ………………………………… .

A. favorite my drink     B. my favorite drink     C. drink my favorite

Đáp án: B

Dịch: Cà phê là thức uống yêu thích của tôi.

Question 10: What would you like? – ………………………………………..

A. I like some apple juice.

B. I’d like some apple juice.

C. I’d like an apple juice.

Đáp án: C

Giải thích: juice là danh từ không đếm được.

Dịch: Bạn thích thứ gì? – Tôi thích chút nước táo ép.

Question 11: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

A. begins     B. beginning     C. began     D. begin

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”

Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.

C. Reading

Bài 1. Decide if the following statements are True or False or Not Given.

Pho, one of the most popular traditional dishes in Vietnam, can be found everywhere – from humble street stalls to classy hotels. Rice noodles are served in a bowl of beef or chicken broth, with thin slices of beef or chicken and herbs or green onions. Pho is often accompanied by sliced lime, fresh red chilies, bean sprouts, and chili sauce. There is a saying “Don’t say you have been to Hanoi if you haven’t tried Pho”.

Here are some standout places to taste Pho in Hanoi.

Pho Thin (13 Lo Duc Street)

The restaurant only serves one dish: Pho Bo Tai Lan (Phở Bò Tái Lăn) but it is always full of people. The special thing of Pho here is that the beef is stir-fried quickly with garlic and it is added to the noodles before the broth is poured over the top. One bowl of Pho costs 50,000 dong and you have to pay in advance.

Pho Ganh (Hang Chieu Street)

Pho Ganh is sold by a street vendor from about 3:30 a.m. to 6 a.m. at the intersection of Hang Duong Street and Hang Chieu Street. The seats for customers are just small stools beside slightly higher plastic tables. Pho Ganh is so delicious; its broth looks like pure water, but it has bold flavor of soft sliced beef. Pho Ganh is sold with quay (quẩy) and iced tea.

Question 1: Pho is only sold in big restaurants.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Pho, one of the most popular traditional dishes in Vietnam, can be found everywhere – from humble street stalls to classy hotels.

Dịch: Phở, một trong những món ăn truyền thống phổ biến nhất ở Việt Nam, có thể được tìm thấy ở khắp mọi nơi – từ các quầy hàng khiêm tốn đến các khách sạn sang trọng.

Question 2: Beef and chicken in a bowl of pho are cut into thin slices.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Rice noodles are served in a bowl of beef or chicken broth, with thin slices of beef or chicken and herbs or green onions.

Dịch: Mì gạo được phục vụ trong một bát nước dùng thịt bò hoặc thịt gà, với những lát thịt bò hoặc thịt gà mỏng và rau thơm hoặc hành lá.

Question 3: You must pay money before eating pho in Pho Thin restaurant.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Question 4: Pho Thin is more expensive than Pho Ganh.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Question 5: The broth in Pho Ganh is pure water.

A. True     B. False     C. Not Given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: Pho Ganh is so delicious; its broth looks like pure water, but it has bold flavor of soft sliced beef.

Dịch: Dịch: Phở Ganh rất ngon; nước dùng của nó trông giống như nước tinh khiết, nhưng nó có hương vị đậm đà của thịt bò thái lát mềm.

 

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Lịch sử 7 Bài 20 (Chân trời sáng tạo): Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527)

Next post

Lý thuyết Lịch sử 7 Bài 20 (Chân trời sáng tạo 2023): Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527)

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán