Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 15 có đáp án: Going out

By admin 27/09/2023 0

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 15 có đáp án: Going out (ảnh 2)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 15 có đáp án: Going out gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 15 có đáp án: Going out:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7
Unit 15: Going out

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Question 1: A. natural     B. prevention     C. habitat     D. pressure

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 2: A. scientist     B. recycle     C. survive     D. resource

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 3: A. solar     B. violation     C. temperature     D. generator

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 4: A. eliminate     B. eventually     C. inhabitant     D. intervention

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

Question 5: A. facility      B. characterise      C. irrational      D. variety

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 6: A. chemical     B. footprint     C. sustain     D. necessary

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 7: A. reduce      B. battery     C. hydro     D. station

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 8: A. adsorb      B. efficient     C. building      D. pollute

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 9: A. damage      B. balance      C. replace     D. greenhouse

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 10: A. generate     B. landscape     C. layer     D. machine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 11: A. agreement      B. elephant      C. mineral      D. violent

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 12: A. professor      B. typical      C. accountant     D. develop

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 13: A. eastward      B. frighten      C. study     D. compare

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.

Question 14: A. discipline     B. counterpart     C. supportive     D. signature

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 15: A. diversity      B. academic      C. effective     D. communicate

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. Tet holiday     B. Easter     C. Thanksgiving     D. Monday

Đáp án: D

Dịch: A. Ngày Tết     B. Phục sinh     C. Lễ Tạ ơn      D. Thứ hai

Question 2: A. tired     B. joyful     C. delightful      D. happy

Đáp án: A

Dịch: A. mệt mỏi     B. hoan hỉ     C. thú vị     D. hạnh phúc

Question 3: A. sausage     B. turkey     C. beef steak     D. Birthday cake

Đáp án: D

Dịch: A. lạp xưởng     B. gà tây     C. bò nướng     D. bánh sinh nhật

Question 4: A. candle     B. lighting     C. lantern     D. moon

Đáp án: B

Dịch: A. nến     B. đèn điện     C. đèn lồng     D. trăng

Question 5: A. sibling     B. cousin     C. friend     D. relative

Đáp án: C

Dịch: A. anh chị em ruột     B. anh em họ     C. bạn bè     D. họ hàng

Bài 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.

A. correct      B. right      C. exact      D. suitable

Đáp án: D

Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp

Dịch: Tôi đã không nghĩ rằng những bình luận của anh ấy rất phù hợp vào thời điểm đó.

Question 2: GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.

A. required     B. applied     C. fulfilled     D. specialized

Đáp án: A

Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu

Dịch: GCSE không bắt buộc, nhưng chúng là bằng cấp phổ biến nhất được thực hiện bởi các sinh viên.

Question 3: I received housing benefit when I was unemployed.

Đáp án: C

Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp

Dịch: Tôi đã nhận được lợi ích nhà ở khi tôi thất nghiệp.

Question 4: The related publications are far too  numerous to list individually.

A. much      B. legion     C. few      D. full

Đáp án: A

Giải thích: numerous = much (a) nhiều

Dịch: Các ấn phẩm liên quan là quá nhiều để liệt kê cá nhân.

Question 5: The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.

A. symptoms      B. demonstrations      C. effects     D. hints

Đáp án: D

Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý

Dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ đi ra cho kỳ thi.

Bài 3. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Question 1: Last summer we went to Russia ______ the ferry. It was wonderful.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: D

Dịch: Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã đến Nga bằng phà. Thật tuyệt.

Question 2: I saw your parents______ a car yesterday evening.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: C

Dịch: Tôi đã nhìn thấy bố mẹ của bạn trong một chiếc xe tối hôm qua.

Question 3: Susan and Mike came to work______ bus yesterday.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: D

Dịch: Susan và Mike đến làm việc bằng xe buýt ngày hôm qua.

Question 4: They came to their office______ bus.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: D

Dịch: Họ đi buýt đến văn phòng của họ.

Question 5: Tom has to go to the bus stop if he wants to go ______bus.

A. at     B. on     C. in     D. by

Đáp án: D

Dịch: Tom phải đến trạm xe buýt nếu anh ấy muốn đi xe buýt.

C. Reading

Bài 1. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

Mickey Mantle was one of the greatest baseball players of all time. He played for the New York Yankees in their years of glory. From the time Mantle began to play professionally in 1951 to his last year in 1968, baseball was the most popular game in the United States. For many people, Mantle symbolized the hope, prosperity, and confidence of America at that time.

Mantle was a fast and powerful player, a “switch-hitter” who could bat both right-handed and lefthanded. He won game after game, one World Series championship after another, for his team. He was a wonderful athlete, but this alone cannot explain America’s fascination with him.

Perhaps it was because he was a handsome, red-haired country boy, the son of a poor miner from Oklahoma. His career, from the lead mines of the West to the heights of success and fame, was a fairy-tale version of the American dream. Or perhaps it was because America always loves a “natural”: a person who wins without seeming to try, whose talent appears to come from an inner grace. That was Mickey Mantle.

But like many celebrities, Mickey Mantle had a private life that was full of problems. He played without complaint despite constant pain from injuries. He lived to fulfill his father’s dreams and drank to forget his father’s early death.

It was a terrible addiction that finally destroyed his body. It gave him cirrhosis of the liver and accelerated the advance of liver cancer. Even when Mickey Mantle had turned away from his old life and warned young people not to follow his example, the destructive process could not be stopped. Despite a liver transplant operation that had all those who loved and admired him hoping for a recovery, Mickey Mantle died of cancer at the age of 63.

Question 1: What is the main idea of the passage?

A. Mickey Mantle’s success and private life full of problems

B. Mickey Mantle as the greatest baseball player of all time

C. Mickey Mantle and the history of baseball

D. Mickey Mantle and his career as a baseball player

Đáp án: A

Giải thích: Đọc toàn bộ bài đọc ta sẽ thấy ý chính của bài là thành công và cuộc đời khó khăn của Mickey Mantle.

Question 2: It can be inferred from paragraph 1 that Mantle ______.

A. introduced baseball into the US

B. earned a lot of money from baseball

C. had to try hard to be a professional player

D. played for New York Yankees all his life

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: For many people, Mantle symbolized the hope, prosperity, and confidence of America at that time.

Dịch: Đối với nhiều người, Mantle tượng trưng cho niềm hy vọng, thịnh vượng và tự tin của nước Mỹ lúc bấy giờ.

Question 3: The word “this” in paragraph 2 refers to ______.

A. Mantle’s being fascinated by many people

B. Mantle’s being a wonderful athlete

C. Mantle’s being a “switch-hitter”

D. Mantle’s being a fast and powerful player

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: “He was a wonderful athlete…”

Question 4 It can be inferred from the passage that for most Americans ______.

A. success in Mantle’s career was difficult to believe

B. Mantle had a lot of difficulty achieving fame and success

C. success in Mantle’s career was unnatural

D. Mantle had to be trained hard to become a good player

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: “…but this alone cannot explain America’s fascination with him.”

Dịch: “… nhưng điều này một mình không thể giải thích niềm đam mê America America với anh ta.”

Question 5: Which of the following is mentioned as the main cause of the destruction of Mantle’s body?

A. His way of life     B. His loneliness

C. His own dream     D. His liver transplant operation

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 4: …. drank to forget his father’s early death. It was a terrible addiction that finally destroyed his body.

Dịch: … uống để quên cha mình chết sớm. Đó là một cơn nghiện khủng khiếp cuối cùng đã phá hủy cơ thể anh ta.

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

14 câu Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 21 (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án: Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kì XVI

Next post

Giáo án Lịch sử 7 Bài 21 (Chân trời sáng tạo 2023): Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán