Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 có đáp án: People and Places

By admin 27/09/2023 0

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 có đáp án: People and Places (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 có đáp án: People and Places gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 16 có đáp án: People and Places:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7
Unit 16: People and Places

 

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Question 1: A. conclusion      B. ensure     C. rush     D. mission

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 2: A. student      B. study     C. dust     D. must

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/

Question 3: A. father      B. date      C. hard     D. last

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/

Question 4: A. chapter      B. rich      C. cheese     D. chemist

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 5: A. watches     B. boxes     C. buses     D. tables

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /z/. Đáp án D phát âm là /es/

Question 6: A. yellow     B. brow     C. throw     D. know

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án B phát âm là /aʊ/

Question 7:  A. follow     B. cow     C. town     D. how

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /əʊ/. Đáp án C phát âm là /aʊ/

Question 8: A. find     B. singer     C. high      D. mine

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 9: A. money     B. wonderful     C. long      D. come

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /ɒ/

Question 10: A. exhaust      B. hold     C. house      D. height

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /h/. Đáp án A là âm câm

Question 11: A. of      B. coffee     C. leaf      D. fault

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A phát âm là /v/

Question 12: A. cough     B. laugh      C. enough     D. through

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /uː/

Question 13: A. knee      B. knife      C. king     D. knitting

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /k/

Question 14: A. daughter     B. weigh      C. rough      D. thought

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D là âm câm. Đáp án C phát âm là /f/

Question 15: A. daughter      B. draught     C. flu      D. tough

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /f/. Đáp án A là âm câm.

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find which word does not belong to each group.

Question 1: A. peaceful     B. beautiful     C. noise     D. delicious

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tính từ tả cảnh. Đáp án D là tính từ tả món ăn.

Question 2: A. Africa     B. Sweden     C. America     D. Asia

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D là tên nước. Đáp án B là tên quốc tịch.

Question 3: A. tea     B. television     C. sandwich      D. hamburger

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ món ăn, đồ uống. Đáp án B là phương tiện giải trí.

Question 4: A. beautiful     B. wonderful     C. fantastic     D. boring

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là chỉ sự khen chê. Đáp án D là cảm xúc.

Question 5: A. clock     B. bell      C. tower     D. lion

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tên đồ vật. Đáp án D là tên con vật.

Bài 2. Choose the correct option for each gap in the sentences

Question 6: Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones     B. phoned     C. had phoned     D. has phoning

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 7: I wish I _____ his name.

A. know      B. knew      C. known     D. had knew

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 8: John was reading a book when I ____ him.

A. seen     B. had saw      C. had seen      D. saw

Đáp án: D

Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 9: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone      B. go      C. went      D. was gone

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 10: What ___ you do last night?

A. did     B. do     C. will      D. should

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?

Question 11: Minh used to _____ his homework late in the evening.

A. does      B. do      C. doing      D. did

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)

Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.

Question 12: If people _________ the rules, there are no more accidents.

A. follow      B. take care of      C. obey      D. remember

Đáp án: C

Dịch: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.

Question 13: You should _________ right and left when you go across the roads.

A. see      B. look      C. be      D. take

Đáp án: A

Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.

Question 14: Hurry up or we can’t _________ the last bus home.

A. keep      B. follow      C. go      D. catch

Đáp án: D

Dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.

Question 15: Lan used to go to school _________.

A. with bicycle     B. by foot      C. in car      D. by bus

Đáp án: D

Dịch: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.

C. Reading

Bài 1. Read passage and then decide whether the sentences are True or False.

The Clock Tower of the Palace of Westminster – officially named Saint Stephen’s Tower – is commonly known as the Big Ben. It is one of London’s most famous landmarks. The clock inside the tower was installed in the middle of the nineteenth century. It is the largest clock in the world. The name Big Ben actually refers to the largest of the clock’s five bells. The clock faces have a diameter of almost 7.5m. The hour hand is 2.7m long and the minute hand measures 4.25m long. The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy. It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span. Even after the nearby House of Commons was destroyed by bombing during World War II, the clock kept on chiming.

Question 1: Saint Stephen’s Tower is the largest tower in the world.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: It is the largest clock in the world.

Dịch: Đây là chiếc đồng hồ lớn nhất thế giới.

Question 2: Big Ben actually refers to the smallest of the clock’s five bells.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: The name Big Ben actually refers to the largest of the clock’s five bells.

Dịch: Cái tên Big Ben thực sự dùng để chỉ cái chuông lớn nhất trong năm chiếc đồng hồ.

Question 3: The Clock Tower (Big Ben) is one of the most famous places in London.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: It is one of London’s most famous landmarks.

Dịch: Đây là một trong những địa danh nổi tiếng nhất của London.

Question 4: The Clock is very accurate.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin: The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy.

Dịch: Đồng hồ, được thiết kế bởi Edmund Beckett Denison, có độ chính xác vượt trội.

Question 5: The clock has often failed during its long life span.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin: It is known for its reliability because it has rarely failed during its long life span.

Dịch: Nó được biết đến với độ tin cậy của nó bởi vì nó hiếm khi thất bại trong suốt vòng đời dài của nó.

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Lịch sử 7 Bài 21 (Chân trời sáng tạo 2023): Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Next post

Sách bài tập Lịch sử 7 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán