Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5 có đáp án: Work and play

By admin 27/09/2023 0

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5 có đáp án: Work and play (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5 có đáp án: Work and play gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5 có đáp án: Work and play:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7

Unit 5: Work and play

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. conclusion     B. ensure     C. rush     D. mission

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 2: A. student     B. study     C. dust     D. must

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/

 

Question 3: A. father     B. date     C. hard     D. last

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/

Question 4: A. chapter     B. rich     C. cheese     D. chemist

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 5: A. conduct     B. difficult     C. stuck     D. fun

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 6: A. few     B. new     C. sew     D. nephew

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /e/

Question 7: A. closed     B. practised     C. asked     D. stopped

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/

Question 8: A. ti red     B. my     C. arri ve     D. gi ft

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 9: A. tables     B. noses     C. boxes     D. changes

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/

Question 10: A. son     B. sugar     C. soup     D. sing

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /ʃ/

Question 11: A. metropolitan     B. polluted     C. forbidden     D. affordable

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /o/

Question 12: A. feature     B. culture     C. suggestion     D. statue

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /tʃ/. Đáp án D phát âm là /t/

Question 13: A. fabulous     B. packed     C. asset     D. canal

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 14: A. metro     B.ocean     C. cosmopolitan     D. local

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /əʊ/. Đáp án C phát âm là /o/

Question 15: A. delicious     B. facility     C. city     D. place

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, D, B phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /ʃ/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find which word does not belong to each group.

Question 1: A. geography     B. contain     C. music     D. science

Đáp án: B

Dịch: A. Địa lý     B. bao gồm     C. Âm nhạc     D. Khoa học

Question 2: A. tomato     B. potato     C. information     D. cabbage

Đáp án: C

Dịch: A. cà chua     B. khoai tây     C. thông tin     D. cải bắp

Question 3: A. fashion     B. shower     C. cavity     D. unhealthy

Đáp án: D

Dịch: A. thời trang     B. vòi hoa sen     C. lỗ hổng     D. không khỏe

Question 4: A. display     B. cartoon     C. paddle     D. performance

Đáp án: B

Dịch: A. sự trưng bày     B. hoạt hình     C. mái chèo     D. sự biểu diễn

Question 5: A. buffalo     B. detective     C. adventure     D. humour

Đáp án: B

Dịch: A. con trâu     B. thám tử     C. cuộc phiêu lưu     D. sự hài hước

Bài 2. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

Question 6: This room is as big as that room.

A.Correct     B.Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Phòng này to bằng phòng kia.

Question 7: The film is the same from I thought at first.

A.Correct     B.Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: from → as

Dịch: Bộ phim gióng như tôi nghĩ ban đầu.

Question 8: Her voice is not as beautiful as your.

A.Correct     B.Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: your → yours

Dịch: Giọng hát của cô ấy không đẹp bằng của bạn.

Question 9: My mother is as busy as a bee.

A.Correct     B.Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Mẹ tôi chăm chỉ như ong (Mẹ tôi giống một chú ong chăm chỉ)

Question 10:

A.Correct     B.Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: as → from

Dịch: Khẩu vị âm nhạc của bạn thì khác của tôi.

Bài 3. Choose the best answer.

Question 1: I’m afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters _____ on time.

A. were hanging     B. were hung     C. were hanged     D. had been hung

Đáp án: D

Giải thích: If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ. If only + S + had Ved/V3.

Dịch: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc.

Question 2: Jimmy sent his mother a ______ of flowers for her birthday.

A. bar     B. bunch     C. pack     D. packet

Đáp án: B

Giải thích: A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa

Dịch: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.

Question 3: My plans to travel around the world have ______ through because I couldn‟t save enough money.

A. fallen     B. dropped     C. given     D. put

Đáp án: A

Giải thích: Fall through = fail: thất bại

Dịch: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.

Question 4: “I thought you bought a new fountain pen last week?” “Yes, I did but I left it at home. Can I borrow _____ for a moment?”

A. the one of you     B. one of yours     C. one pen of you     D. the one of your pen

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: “ Mình nghĩ bạn đã mua cây bút mực mới tuần trước chứ nhỉ?” “ Đúng thế, mình đã để quên ở nhà rồi. Mình có thể mượn một trong những cây bút của bạn một lúc được không?”

Question 5: There are only a few minutes left, and the students is writing ________.

A. with a pressure     B. under the pressure     C. to pressure     D. under pressure

Đáp án: D

Giải thích: under pressure [chịu nhiều áp lực]

Dịch: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.

C. Reading

Bài 1. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai hay Không có trong bài.

Vietnamese water puppetry is a unique folk art. It’s said that ‘Not watching a performance of water puppetry means not visiting Vietnam yet.’ That’s why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam. Watching this show can help you escape from your busy life and refresh your minds with unforgettable moments.

During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool. All puppets are made of fig wood which goes along well with water. Then they are carved and painted. The themes of the shows are very familiar to Vietnamese people. They focus on the daily life of farmers and common aspects of Vietnamese spiritual life.

Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences. Foreigners don’t understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions. Thang Long Water Puppet Theatre on Dinh Tien Hoang Street near Hoan Kiem Lake is the most popular theatre for water puppetry.

Question 1: All tourists in Vietnam see water puppet shows.

A.True     B.False     C.Not Given

Đáp án: A

Giải thích: Đoạn 1: That’s why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam.

Dịch: Đó là lí do tại sao múa rối nước là một buổi diễn phải xem đối với mọi vị khách tới VN.

Question 2: Audiences can see the puppets, the orchestra and the puppeteers during the show.

A.True     B.False     C.Not Given

Đáp án: B

Giải thích: Đoạn 2: During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool.

Dịch: Trong các buổi biểu diễn, bạn chỉ có thể nhìn thấy những con rối và một dàn nhạc dân gian nhỏ khoảng 7 người; những con rối đứng đằng sau một tấm màn trong một hồ bơi.

Question 3: Vietnamese water puppetry hasn’t received positive feedback from audiences over the world.

A.True     B.False     C.Not Given

Đáp án: B

Giải thích: Đoạn 1: Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences.

Dịch: Múa rối nước Việt Nam đã được giới thiệu đến nhiều quốc gia trên thế giới và nhận được nhiều tình cảm của khán giả

Question 4: Foreigners can still understand the water puppet shows even though they don’t understand Vietnamese.

A.True     B.False     C.Not Given

Đáp án: A

Giải thích: Foreigners don’t understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions

Dịch: Người nước ngoài không hiểu tiếng Việt, nhưng họ thích các chương trình vì những con rối thể hiện rõ nét cuộc sống và văn hóa Việt Nam thông qua hành động của họ

Question 5: Thang Long Water Puppet Theatre is the biggest theatre in Hanoi.

A.True     B.False     C.Not Given

Đáp án: C

Giải thích: Trong bài chỉ nói nó nổi tiếng nhất, chứ không nhắc đến diện tích lớn hay nhỏ.

Dịch: Nhà hát múa rối nước Thăng Long là nhà hát lớn nhất tại Hà Nội.

Bài 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Cartoon film have very (1)_______ limits. If you can draw something, you can (2)_______ it move on the cinema screen. The use of new ideas and advanced computer programs means that cartoons are becoming exciting again for people of all ages. By the end of the 1970s, the cinema world had decided that cartoons were only for children. But soon (3)______ , one or two directors had some original new ideas. They proved that it was possible to make film in which both adults and children could share the fun. However, not every cartoon film was successful. The Black Cauldron, for example, failed, mainly because it was too (4)_______ for children and too childish for adults. Directors learnt from this mistake, and the film companies began to make large (5)______ of money again.

Question 1: A. any     B. little     C. much     D. few

Đáp án: D

Giải thích: Danh từ đằng sau là “limits” (đếm được số nhiều) nên ta dùng few. Các đáp án cfn lại chỉ đi với danh từ không đếm được.

Question 2: A. get     B. wish     C. cause     D. make

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “make it V” (làm cho cái gì đó làm gì)

Question 3: A. then     B. afterwards     C. next     D. later

Đáp án: B

Giải thích: soon afterwards (ngay sau đó)

Question 4: A. fearful     B. frightening     C. nervous     D. afraid

Đáp án: B

Giải thích: Chỗ trống cần tính từ với nghĩa “gây sợ, đáng sợ, có tính đe dọa”

Question 5: A. totals     B. accounts     C. numbers     D. amounts

Đáp án: D

Giải thích: Danh từ theo sau là “money” không đếm được nên ta dùng “amount”.

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Lịch Sử 7 Bài 18 (Chân trời sáng tạo): Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400-1407)

Next post

15 câu Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 19 (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án: Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán