Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places

By admin 27/09/2023 0

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 có đáp án: Places: 

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7
Unit 8: Places

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

Question 1: A. baggage     B. breathe      C. courage      D. damage

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /i:/

Question 2: A. reorganize     B. neat     C. kerosene     D. Vietnamese

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /i/

 

Question 3: A. luggage     B. message      C. creature      D. voyage

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/

Question 4: A. easy     B. tea     C. meal      D. represent

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 5: A. passage     B. easy     C. begin      D. become

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i:/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 6: A. renew     B. pea     C. three     D. key

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /i/

Question 7: A. wig      B. grin      C. heat      D. fish

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/

Question 8: A. fleece     B. return      C. machine      D. scene

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i:/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 9: A. neat     B. village      C. cottage      D. shortage

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /i:/

Question 10: A. complete     B. cede     C. remind     D. secede

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /i:/. Đáp án C phát âm là /i/

Question 11: A. eat     B. head     C. dead     D. bread

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i/

Question 12: A. attention     B. guess     C. express     D. expression

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 13: A. kind     B. ride      C. knife      D. kid

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aɪ/. Đáp án D phát âm là /ɪ/

Question 14: A. moreover     B. enough     C. boring     D. off

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɒ/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 15: A. game     B. arrange     C. skate     D. cake

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ei/. Đáp án B phát âm là /ə/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.

Question 1: Henry often visits his grandpa ………………… the weekends.

A. on     B. at     C. in     D. on/ at

Đáp án: D

Giải thích: on/at the weekends (vào những cuối tuần)

Dịch: Henry thườn gthawm ông bà vào các cuối tuần.

Question 2: There is some food ………………… the fridge.

A. in     B. at     C. up     D. on

Đáp án: A

Dịch: Có một chút thức ăn trong tủ lạnh.

Question 3: We will leave ………………… 10:30 ………………… Monday afternoon.

A. at; in     B. on; in     C. at; on     D. on; on

Đáp án: A

Giải thích: At + giờ phút. In + buổi trong ngày

Dịch: Chúng tôi sẽ rời đi lúc 10h30 chiều thứ Hai.

Question 4: Christmas is ………………… 24th December every year.

A. on     B. in     C. at     D. from

Đáp án: A

Giải thích: Có cả ngày và tháng ta dùng giới từ “on”

Dịch: Giáng Sinh là vào 24/12 hằng năm.

Question 5: They will finish the project ………………… May.

A. in     B. on      C. at     D. in/ on

Đáp án: A

Giải thích: In + tháng trong năm

Dịch: Chúng ta sẽ kết thúc dự án vào tháng 5.

Question 6: There is a strange symbol ………………… the screen.

A. at      B. in     C. on     D. by

Đáp án: C

Giải thích: On the screen: trên màn hình

Dịch: Có một biểu tượng lạ trên màn hình.

Question 7: ………………… an island, there is a man living ………………… a cave with his cat.

A. On; at     B. In; on     C. At; on     D. On; in

Đáp án: D

Dịch: Trên một hòn đảo, có một người đàn ông sống trong hang cùng con mèo của mình.

Question 8: We are going to have a party ………………… Christmas.

A. at     B. in     C. on     D. in/ on

Đáp án: A

Giải thích: At Christmas và on Chrismas holiday

Dịch: Chúng ta sẽ mở tiệc vào Giáng sinh.

Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào các chỗ trống trong những câu dưới đây.

Question 1: A: “Excuse me. Is there a movie theater near here?” – B: “………….”

A. No, this movie isn’t interesting at all.

B. Yes, there is.

C. Yes, I like this movie.

Đáp án: B

Dịch: Xin lỗi. Có rạp chiếu phim nào gần đây không? – Có đấy.

Question 2: A: “Sorry. Could you show me the way to the nearest bakery, please?” – B: “………….”

A. No. You’re so beautiful.

B. Sure. Go straight on this road. It’s at the corner of this street.

C. Yeah. That bakery is very famous.

Đáp án: B

Dịch: Lấy làm tiếc. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến tiệm bánh gần nhất không? – Chắc chắn rồi. Đi thẳng trên con đường này. Nó ở góc phố này.

Question 3: A: “Could you tell me where the grocery store is?” – B: “……….”

a. Yes. I think you’re right.

b. Yes, I could.

c. Yes, there’s one right next to this factory.

Đáp án: C

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết cửa hàng tạp hóa ở đâu không? – Vâng, có một cái ngay bên cạnh nhà máy này.

Question 4: A: “Excuse me. I’m looking for a drugstore. Could you tell me how to get there?” – B: “…………..”

a. Thank you. I can do it myself.

b. Go straight ahead. Take the fourth street on the right. It’s on your right.

c. Don’t mention it.

Đáp án: B

Dịch: Xin lỗi. Tôi đang tìm kiếm một nhà thuốc. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó? – Đi thẳng. Đi đường thứ tư bên phải. Nó ở bên phải của bạn.

Question 5: A: “How far is it from your house to the bus stop?” – B: “…………….”

A. It’s about 15 minutes.

B. It’s about half an hour.

C. It’s only about 450 meters.

Đáp án: C

Dịch: Từ nhà bạn đến trạm xe buýt bao xa? – Nó chỉ khoảng 450 mét.

Question 6: How much ……………. these shoes?

A. are     B. is     C. do

Đáp án: A

Dịch: Đôi giày này giá bao nhiêu?

Question 7: How much … that watch cost?

A. do     B. is     C. does

Đáp án: C

Dịch: Cái đồng hồ kia trị giá bao nhiêu?

C. Reading

Bài 1. Decide which statement are true (T), false (F) or not given (NG).

Hi, everybody! My name is Lam. I am in grade 6. I live with my parents and my elder sister in the city center. My house is on Cau Giay Street. It’s a little small but there is a big garden behind it. We grow a lot of vegetables and flowers there. There is also a yard in front of my house. That’s the place where my sister and I often play badminton after school.

Near my house, there is a park where my sister and I often go for a walk on weekends. Next to the park, there is a big lake. To the left of my house, there is a bookstore. My sister goes there every day because she loves reading. There is also a restaurant opposite my house. It’s between the bakery and the drugstore. To the right of the bakery, there is a movie theater and there is a toy store behind it. There are many big trees on our street. In the neighborhood, there is a factory, a stadium and a hospital. The stadium is to the left of the factory and the hospital is behind the stadium. I like living here so much.

Question 1: Lam lives in a big house in the city center.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I live with my parents and my elder sister in the city center. My house is on Cau Giay Street. It’s a little small but there is a big garden behind it.

Dịch: Tôi sống với bố mẹ và chị gái ở trung tâm thành phố. Nhà tôi ở trên đường Cầu Giấy. Nó hơi nhỏ nhưng có một khu vườn lớn đằng sau nó.

Question 2: Lam never goes to the bookstore to the left of her house.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không đề cập trong bài.

Question 3: There is a museum near Lam’s house.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin không đề cập trong bài.

Question 4: Opposite Lam’s house, there is a restaurant.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: There is also a restaurant opposite my house.

Dịch: Ngoài ra còn có một nhà hàng đối diện nhà tôi.

Question 5: There is a toy store behind the hospital.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: To the right of the bakery, there is a movie theater and there is a toy store behind it.

Dịch: Ở bên phải của tiệm bánh, có một rạp chiếu phim và có một cửa hàng đồ chơi đằng sau nó.

Question 6: Lam’s house doesn’t have any yards.

A. True     B. False     C. Not given

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1 : There is also a yard in front of my house.

Dịch: Ngoài ra còn có một sân trước nhà tôi.

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Lịch sử 7 Bài 19 (Chân trời sáng tạo): Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)

Next post

Lý thuyết Lịch sử 7 Bài 19 (Chân trời sáng tạo 2023): Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán