Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 8

Lý thuyết Tin học 8 Bài 7 (mới 2023 + 10 câu trắc nghiệm): Câu lệnh lặp

By admin 29/09/2023 0

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu lý thuyết, trắc nghiệm Tin học 8 Bài 7: Câu lệnh lặp :

Tin học 8 Bài 7: Câu lệnh lặp

Phần 1: Lý thuyết Tin học 8 Bài 7: Câu lệnh lặp

Nội dung chính

– Cấu trúc lặp

– Câu lệnh for…do thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước

1. Câu lệnh lặp – một lệnh hay nhiều lệnh

– Xét ví dụ: tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên, tức là tính:

S = 1 + 2 + 3 + … + 100

Hoạt động chính khi giải bài toán này là thực hiện phép cộng.

INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …, 100.

OUTPUT: Giá trị tổng 1 + 2 + … + 100.

Thuật toán:

– B1: SUM ← 0; I ← 0.

– B2: SUM ←SUM + I; I← I + 1.

– B3: nếu I ≤ 100, thì quay lại bước 2. Ngược lại, thông báo giá trị SUM và kết thúc thuật toán.

Kết luận:

– Cách mô tả hoạt động lặp trong thuật toán như ví dụ trên gọi là cấu trúc lặp.

– Để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với 1 câu lệnh, gọi là câu lệnh lặp.

2. Câu lệnh lặp for…do

– Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là 1 vòng lặp. số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu + 1

– Cú pháp:

For<biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

– Biến đếm phải là kiểu nguyên. Ban đầu sẽ có giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động tăng cho đến khi băng giá trị cuối.

Ví dụ 1: chương trình in ra thứ tự lần lặp

Lý thuyết Tin học 8 Bài 7: Câu lệnh lặp (hay, chi tiết)

Ví dụ 2: để in 1 chữ ″O″ trên màn hình, nếu in chữ ″O″ nhiều lần ta sẽ thu được hình ảnh quả trứng rơi từ trên xuống.

Lý thuyết Tin học 8 Bài 7: Câu lệnh lặp (hay, chi tiết)

– Trong ví dụ trên có sử dụng câu lệnh ghép, là nhiều lệnh đặt trong cặp từ khóa begin và end;

3. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp

Ví dụ 1: chương tình sau đây sẽ tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím.

Lý thuyết Tin học 8 Bài 7: Câu lệnh lặp (hay, chi tiết)

Ví dụ 2: ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên, đọc là N giai thừa.

N! = 1.2.3…N

Lý thuyết Tin học 8 Bài 7: Câu lệnh lặp (hay, chi tiết)

Phần 2: 10 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 Bài 7: Câu lệnh lặp

Câu 1:Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

   A. Integer

   B. Real

   C. String

   D. Tất cả các kiểu trên đều được

   Cú pháp câu lệnh lặp:

   For<biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

   Trong đó: biến đếm phải là kiểu nguyên ( Integer)

   Đáp án: A

Câu 2:Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

      For I:=1 to M do

          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I;

   A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M

   D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   Đoạn chương trình

   For I:=1 to M do { I chạy trong phạm vi từ 1 đến M}

   If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then { kiểm tra I chia hết cho 3 và cho 5 không}

   T := T + I; {Cộng dồn vào tổng}

   Đáp án: B

Câu 3:Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100

   A. 1

   B. 100

   C. 99

   D. Tất cả đều sai

   Số vòng lặp của bài toán được tính = giá trị cuối – giá trị đầu + 1 = 100 – 1 + 1 =100 vòng.

   Đáp án: B

Câu 4:Trong lệnh lặp For – do:

   A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối

   C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối

   D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối

   Trong lệnh lặp For – do Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối. Nếu giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp không được thực hiện.

   Đáp án: B

Câu 5:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

   S:=10;

   For i:=1 to 4 do S:=S+i;

   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

   A. 20

   B. 14

   C. 10

   D. 0

   Ban đầu S được gán giá trị bằng 10. Sau các vòng lặp S có giá trị là:

   Với i=1 → S= 10 + 1= 11

   Với i= 2 → S= 11 + 2 = 13

   Với i=3 → S= 13 + 3 = 16

   Với i=4 → S=16 + 4 = 20

   Đáp án: A

Câu 6:Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu

   Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. Biến đếm là biến đơn, thường là kiểu nguyên.

   Đáp án: A

Câu 7:Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

   A. Giặt tới khi sạch

   B. Học bài cho tới khi thuộc bài

   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy

   D. Ngày đánh răng 2 lần

   Hoạt động ngày đánh răng 2 lần là lặp với số lần lặp biết trước vì ngày nào cũng như ngày nào mình đều đánh răng 2 lần.

   Đáp án: D

Câu 8:Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:

   A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

   B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;

   C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

   D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

   Cú pháp câu lệnh lặp:

   For<biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

   Trong đó: biến đếm phải là kiểu nguyên. Ban đầu sẽ có giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động tăng cho đến khi băng giá trị cuối.

   Đáp án: A

Câu 9: Câu lệnh For..to..do kết thúc :

   A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

   C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu

   D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

   Câu lệnh For..to..do kết thúc khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. Vì biến đếm chỉ có thể chạy từ giá trị đầu đến giá trị cuối.

   Đáp án: B

Câu 10:Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :

   A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;

   B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;

   C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;

   D. for i =10 to 1 do x:=x+1;

   Cú pháp câu lệnh lặp:

   For<biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

   Trong đó: biến đếm phải là kiểu nguyên. Giá trị đầu nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối.

   Đáp án: B

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Years ahead | Friend Plus

Next post

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Bài liên quan:

Lý thuyết Tin học 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Lược sử công cụ tính toán

Tổng hợp Lý thuyết Tin học 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Giải sgk Tin học 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 8 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 8 (sách mới)

Giải SGK Tin học 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Lược sử công cụ tính toán

Giải sgk Tin học 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 8 Kết nối tri thức (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 8 KNTT

Lý thuyết Tin học 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin trong môi trường số

Giải SGK Tin học 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Thông tin trong môi trường số

Giải SGK Tin học 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành: Khai thác thông tin số

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Tin học 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Lược sử công cụ tính toán
  2. Tổng hợp Lý thuyết Tin học 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  3. Giải sgk Tin học 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 8 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 8 (sách mới)
  4. Giải SGK Tin học 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Lược sử công cụ tính toán
  5. Giải sgk Tin học 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 8 Kết nối tri thức (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 8 KNTT
  6. Lý thuyết Tin học 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin trong môi trường số
  7. Giải SGK Tin học 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Thông tin trong môi trường số
  8. Giải SGK Tin học 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành: Khai thác thông tin số
  9. Giải SGK Tin học 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số
  10. Lý thuyết Tin học 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số
  11. Giải SGK Tin học 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
  12. Lý thuyết Tin học 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
  13. Giải SGK Tin học 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Sắp xếp và lọc dữ liệu
  14. Lý thuyết Tin học 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Sắp xếp và lọc dữ liệu
  15. Giải SGK Tin học 8 Bài 7 (Kết nối tri thức): Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
  16. Lý thuyết Tin học 8 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Trực quan hoá dữ liệu
  17. Giải SGK Tin học 8 Bài 8a (Kết nối tri thức): Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản
  18. Lý thuyết Tin học 8 Bài 8a (Kết nối tri thức 2023): Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản
  19. Giải SGK Tin học 8 Bài 9a (Kết nối tri thức): Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản
  20. Lý thuyết Tin học 8 Bài 9a (Kết nối tri thức 2023): Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản
  21. Giải SGK Tin học 8 Bài 10a (Kết nối tri thức): Định dạng nâng cao cho trang chiếu
  22. Lý thuyết Tin học 8 Bài 10a (Kết nối tri thức 2023): Định dạng nâng cao cho trang chiếu
  23. Giải SGK Tin học 8 Bài 11a (Kết nối tri thức): Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu
  24. Lý thuyết Tin học 8 Bài 11a (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu
  25. Giải SGK Tin học 8 Bài 8b (Kết nối tri thức): Phần mềm chỉnh sửa ảnh
  26. Lý thuyết Tin học 8 Bài 8b (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm chỉnh sửa ảnh
  27. Giải SGK Tin học 8 Bài 9b (Kết nối tri thức): Thay đổi khung hình, kích thước ảnh
  28. Lý thuyết Tin học 8 Bài 9b (Kết nối tri thức 2023): Thay đổi khung hình, kích thước ảnh
  29. Giải SGK Tin học 8 Bài 10b (Kết nối tri thức): Thêm văn bản, tạo hiệu ứng cho ảnh
  30. Lý thuyết Tin học 8 Bài 10b (Kết nối tri thức 2023): Thêm văn bản, tạo hiệu ứng cho ảnh
  31. Giải SGK Tin học 8 Bài 11b (Kết nối tri thức): Thực hành tổng hợp
  32. Giải SGK Tin học 8 Bài 12 (Kết nối tri thức): Từ thuật toán đến chương trình
  33. Lý thuyết Tin học 8 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Từ thuật toán đến chương trình
  34. Giải SGK Tin học 8 Bài 13 (Kết nối tri thức): Biểu diễn dữ liệu
  35. Lý thuyết Tin học 8 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Biểu diễn dữ liệu
  36. Giải SGK Tin học 8 Bài 14 (Kết nối tri thức): Cấu trúc điều khiển
  37. Lý thuyết Tin học 8 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Cấu trúc điều khiển
  38. Lý thuyết Tin học 8 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Gỡ lỗi
  39. Giải SGK Tin học 8 Bài 16 (Kết nối tri thức): Tin học với nghề nghiệp
  40. Lý thuyết Tin học 8 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023): Tin học với nghề nghiệp
  41. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tin học 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  42. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  43. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  44. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  45. Top 100 Đề thi Tin học lớp 8 Kết nối tri thức năm học 2023 – 2024 mới nhất
  46. Lý thuyết Tin học 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo 2023): Lịch sử phát triển máy tính
  47. Tổng hợp Lý thuyết Tin học 8 Chân trời sáng tạo | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết
  48. Giải SGK Tin học 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Lịch sử phát triển máy tính
  49. Giải sgk Tin học 8 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập Tin học 8 Chân trời sáng tạo (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 8 CTST
  50. Lý thuyết Tin học 8 Bài 2 (Chân trời sáng tạo 2023): Thông tin trong môi trường số
  51. Giải SGK Tin học 8 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Thông tin trong môi trường số
  52. Lý thuyết Tin học 8 Bài 3 (Chân trời sáng tạo 2023): Thông tin với giải quyết vấn đề

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán