Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 1

Tổng Hợp 272 Bài Toán Lớp 1 Ôn Tập Theo Chủ Đề

By admin 17/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

            Tổng Hợp 272 Bài Toán Lớp 1 Ôn Tập Theo Chủ Đề

 

Bài 1: Số?

 

……+ 26 = 46

98 – ….. = 38

6 + …. = 17

78 – …. = 70

…. – 71 = 12

…..+ 37 = 67

90 – …. = 70

76 – … = 0

54 – …. = 54

Bài 2: Tính

 

86 – 36 = ….

86 – 56 = ….

50 + 34 = ….

97 – 47 =…..

97 – 50 = ….

50 + 47 = …….

68 – 38 = …..

34 + 30 = ….

60 – 40 = …..

60 + 40 = ….

100 – 40 = ….

100 – 60 = ….

Bài 3: Tính

40 + 30 + 8 = …..

50 + 40 + 7 = ….

70 – 30 + 2 = ….

90 – 50 + 4 = …

97 – 7 – 40 = …

97 – 40 – 7 = …

 

Bài 4: <   >   =
 

40 + 5 …… 49 – 7

………………………………………………

79 – 28 …… 65 – 14

……………………………………………..

34 + 25 ….. 43 + 15

………………………………………………..

79 – 24 ….. 97 – 42

……………………………………………….

Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………

Bài 6: Viết số:

Bảy mơi ba: ………….

Ba mơi bảy: ………….

Chín mơi lăm: ……….

Năm mơi chín: ………

Sáu mơi tư : ……………

Năm mơi mốt: ………

Bài 7 Đặt tính rồi tính

 

17 – 6

………

10 + 6

………

18 – 8

………

17 – 3

………

………

………

………

………

………

………

………

………

12 + 5

14 + 4

2 + 13

15 – 4

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………


Bài 8: Tính

18 cm – 8cm + 7 cm =………….

15 cm + 4 cm – 9 cm = …………

12 cm + 6 cm – 6 cm = …………

16 cm – 2 cm – 4 cm = …………

 

19 cm – 5 cm + 3 cm =………….

10 cm + 7 cm – 5 cm = …………

14 cm – 4 cm + 4 cm = …………

11 cm + 8 cm – 4 cm = …………

Bài 11: Đặt tính rồi tính:

50 + 30

…………..

…………..

…………..

Bài 12: Tính:

60 + 10

…………..

…………..

…………..

20 + 70

…………..

…………..

…………..

40 + 40

…………..

…………..

…………..

30cm + 40cm =………….

50cm + 10cm = …………

20cm + 50cm =………….

60cm + 30cm = …………

Bài 13: a) Khoanh vào số lớn nhất:  20  ;      80      ;  90 ;   60 ; 40.

b) Khoanh vào số bé nhất:   30  ;    60  ;     50 ; 80     ; 20.

Bài 14:
a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:

40 + 20 ……. 70

90 ……. 60 + 30 

b)   Viết số thích hợp vào ô trống:

50 + 30 ……. 80

50 + 10 ……. 50

Bài 16: Đặt tính rồi tính:

30 + 50

…………..

…………..

…………..

60 – 30

…………..

…………..

…………..

13 + 4

…………..

…………..

………….

Bài 17: a) Tính:
19 – 4 + 5 = ……       
30 – 20 + 8 = …….
b) Số?

…….. + 6 = 18                             80 – ……. = 30

 Bài 18: a) Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:

14 + 5         18                                     80 – 50        70 – 20

 

………………………………………………………………………………………………………………………..

b)   Viết các số 40, 70, 9, 15, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 19: a) Viết (theo mẫu):   – Số 20 gồm 2 chục và    0 đơn vị

–   Số 50 gồm …. chục và….. đơn vị

–   Số 27 gồm ….. chục và….. đơn vị

b) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

30cm + 40cm = 70 50cm + 10cm = 60 cm

                 20cm + 50cm = 70cm.            

60cm – 30cm = 90cm


Bài 20: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

 

Lớp 1A…….. học sinh

 

Đổi: 3 chục học sinh =……… học sinh

Lớp 1B………. học sinh

 

 

Cả hai lớp :… học sinh?

 

 

Bài 21: Số?

……+ 23 = 46

 

98 – ….. = 34

 

6 + …. = 17

78 – …. = 70

…. – 71 = 12

…..+ 34 = 67

90 – …. = 70

76 – … = 0

54 – …. = 54

Bài 22: Tính

 

 

86 – 34 = ….

97 – 50 = ….

60 – 40 = …..

86 – 52 = ….

50 + 47 = …….

60 + 40 = ….

52 + 34 = ….

68 – 34 = …..

100 – 40 = ….

97 – 47 =…..

34 + 34 = ….

100 – 60 = ….

Bài 23:

 

 

40 + 30 + 8 = …..

70 – 30 + 2 = ….

97 – 7 – 40 = …

50 + 40 + 7 = ….

90 – 50 + 4 = …

97 – 40 – 7 = …

Bài 24: <   >   =

 

 

40 + 5 …… 49 – 7

34 + 25 ….. 43 + 15

79 – 28 …… 65 – 14

79 – 24 ….. 97 – 42

       

Bài 25: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 26: Viết số:

Bảy mươi ba: ………….

Ba mươi bảy: ………….

Chín mươi lăm: ……….

Năm mươi chín: ………

Sáu mươi tư: ……………

Năm mươi mốt: ………

Bài 27: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 28: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 29:

a, Viết các số vào chỗ chấm

– ……, 56 ,…….. ,……… ,……… , ….. ,……., 62, ….. , ……., …….., ……., ….., 68.

– 78, 77, 76, …….., …….., ……., ………., ……….., …….., ……., 68

– 41 , 40 , 39, ……….., ………, ……., …….,……., 33

b, Đọc số

64 : ………………………..                             65 : ……………………………..

31: …………………………                              5: ………………………..

Bài 30 : Tính

20 + 30 – 40  = ……..                         70 cm – 30 cm + 26 cm = ………….

68 – 48 + 26     = …….                        57 cm + 20 cm   + 10 cm = …………

Bài 31 : Điền dấu > , <  , =

45 – 24  ……… 17 + 10                                 32 + 16 ……… 20   + 28

24   + 35 ………. 78  – 21                                 37  – 17 ……… 56 – 36


Bài 32 : Số ?

51 + ………. < 56

 

 

……. + 67 = 89

 

……… – 8 > 80

 

…….. + 32 = 45

Bài 33: Đặt tính rồi tính

42 + 36                 25 + 74

 

78 – 45

 

99 – 54

 

2 + 82

…….                    …….

…….                    …….

…….                    …….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

 


Bài 34: Tính

43 + 22 + 31 = ……

96 – 43 – 22 = ……

89 – 43 – 25 = …….

89 – 25 + 43 = ……..

67 + 22 – 35 = ….

67 – 35 + 22 = ……

Bài 35: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………

Bài 36: Viết các số

–    Từ 0 đến 9: …………………………………………………………………

–    Từ 10 đến 19: ………………………………………………………….……

–    Từ 90 đến 99: ………………………………………………………….……

–    Có tất cả………………. số có một chữ số.

Bài 37: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):

 

53 = 50 + 3

36 = ………………

69 = ………………..

35 = …………….

63 = ………………

96 = ………………

55 = ……………

33 = ……………….

99 = ………………

10 = ……………..

40 = ………………

80 = ………………


Bài 38: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):

 

14 ; 15 ; 16

……; 25 ; …….

……; 39 ; ……..

…..; 79; ……

…….; 90 ; …….

…….; 99; …….

Bài 39: Tính

 

 

40 + 50 = ……

90 + 10 = ……

72 + 27 = …..

50 + 40 = ……

10 + 90 = ……..

27 + 72 = …..

60 + 20 = …..

62 + 35 = ……

53 + 35 = ….

20 + 60 = ……

35 + 62 = …..

35 + 53 = ….

Bài 40: Tính nhẩm

 

 

50 + 20 + 6 = ….

50 + 26 + 3 = …..

72 + 4 + 3 = …..

50 + 30 + 9 = ……

50 + 36 + 2 = …..

86 + 2 + 1 = ……

70 + 20 + 8 = ……

70 + 28 + 1 = …..

94 + 3 + 2 = …..

Bài 41: Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 42: Mảnh vải dài 90cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 43: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:

–    Từ bé đến lớn: …………………………………………………..

–    Từ lớn đến bé: ……………………………………………………

Bài 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

–         Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….

–         Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….


–         Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: ……………

Bài 45: Đặt tính rồi tính:

 

45 + 32

32 + 45

77 – 32

77 – 45

6 + 33

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

…….

Bài 46: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng

………………………………………………………………………………………

 

Bài 47: <

> 

=

99 – 55 ….. 88 – 33

99 – 53 …. 89 – 43

21 + 3 …. 29 – 4

88 – 33 …. 77 – 44

55 + 44 ….. 72 + 27

57 – 23 …. 89 – 57

5 + 23 ….. 23 + 5

98 – 35 …. 89 – 24

43 + 6 …. 46 + 3

Bài 48: Tính

 

 

53 + 24 + 2 = …..

89 – 25 – 4 = …

76 + 20 – 5 = ….

53 + 2 + 24 = …

89 – 4 – 25 = …

89 – 29 + 5 = ….

32 + 23 + 14 = …

57 + 32 – 46 = …

68 – 45 + 21 = …

79 – 23 – 14 = …

57 – 46 + 32 = …

68 + 21 – 45 = …

Bài 49: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?

Tóm tắt Bố làm: ….. ngày công

Mẹ làm: ….ngày công

Tất cả: ….. ngày công?

Bài giải

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Bài 50: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 51: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập mệnh đề và tập hợp

Next post

Giáo án Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) – Toán 8

Bài liên quan:

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án năm 2022 – 2023 (3 bộ sách)

Top 50 Đề thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm học 2022 – 2023 mới nhất

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tự kiểm tra học kì 2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 35

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 34

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 33

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  2. Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án năm 2022 – 2023 (3 bộ sách)
  3. Top 50 Đề thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm học 2022 – 2023 mới nhất
  4. Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  5. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tự kiểm tra học kì 2
  6. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 35
  7. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 34
  8. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 33
  9. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 32
  10. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 31
  11. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 30
  12. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 29
  13. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 28
  14. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 27
  15. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 26
  16. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 25
  17. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 24
  18. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 23
  19. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 22
  20. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 21
  21. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 20
  22. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 19
  23. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tự kiểm tra học kì 1
  24. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 18
  25. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 17
  26. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 16
  27. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 15
  28. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 14
  29. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 13
  30. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 12
  31. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 11
  32. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 10
  33. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 9
  34. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 8
  35. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 7
  36. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 6
  37. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 5
  38. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 4
  39. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 3
  40. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 2
  41. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 1
  42. Giáo án Toán lớp 1 bài Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | Cánh diều
  43. Giáo án Bài 41: Luyện tập chung | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  44. Giáo án Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  45. Giáo án Bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  46. Giáo án Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  47. Giáo án Bài 37: Luyện tập chung | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  48. Giáo án Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  49. Giáo án Bài 35: Các ngày trong tuần | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  50. Giáo án Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  51. Giáo án Bài 33: Luyện tập chung | Kết nối tri thức Toán lớp 1
  52. Giáo án Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức Toán lớp 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán