Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

22 câu Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án 2023 – Toán lớp 8

By admin 22/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 22 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án – Toán lớp 8:

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án – Toán lớp 8  (ảnh 1)

Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Bài 1: Cho ΔDHE ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án.

(II) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔABC và ΔDHE là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án.

(III) Tỉ số diện tích của ΔABC và ΔDHE là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án.

(IV) Tỉ số diện tích của ΔDHE và ΔABC là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án.

A. 2    

B. B. 1            

C. C. 3            

D. D. 4

Lời giải

Vì ΔDHE ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án nên tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án và tỉ số diện tích của ΔDHE và ΔABC là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Do đó (I) và (IV) đúng, (II) và (III) sai.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Cho ΔABC ~ ΔDHE với tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án. Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là:

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Lời giải

Vì ΔABC ~ ΔDHE với tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án nên tỉ số đồng dạng của hai tam giác DHE và ABC là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án.

Vậy tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Tính AB, biết BC = 24cm và BE = 9cm.

A. 16cm

B. 32cm     

C. 24cm     

D. 18cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Kẻ đường cao AD. Xét ΔCBE và ΔABD có Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án và góc B chung nên ΔCBE ~ ΔABD (g.g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng qua C và vuông góc AB tại CE. Tính AB, biết BC = 18cm và BE = 6,75cm.

A. 16cm

B. 32cm     

C. 24cm     

D. 18cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Kẻ đường cao AD. Xét ΔCBE và ΔABD có góc BEC = góc ADB = 900 và góc B chung nên ΔCBE ~ ΔABD (g.g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.

A. HA = 2,4cm; HB = 1,2cm

B. B. HA = 2cm; HB = 1,8cm

C. HA = 2cm; HB = 1,2cm    

D. D. HA = 2,4cm; HB = 1,8cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC ta có:

AB2 + AC2 = BC2 ⇔ 32 + 42 = BC2 ⇔ BC2 = 25 ⇒ BC = 25cm

Xét 2 tam giác vuông ABC và HBA có: B chung

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Nên HA = 2,4cm; HB = 1,8cm.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 6: Cho ΔABC ~ ΔDHE với tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án. Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là:

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Lời giải

Vì ΔABC ~ ΔDHE với tỉ số đồng dạng Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án nên tỉ số đồng dạng của hai tam giác DHE và ABC là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án.

Vậy tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Tính AB, biết BC = 24cm và BE = 9cm.

A. 16cm

B. 32cm     

C. 24cm     

D. 18cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Kẻ đường cao AD. Xét ΔCBE và ΔABD có Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án và góc B chung nên ΔCBE ~ ΔABD (g.g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng qua C và vuông góc AB tại CE. Tính AB, biết BC = 18cm và BE = 6,75cm.

A. 16cm

B. 32cm     

C. 24cm     

D. 18cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Kẻ đường cao AD. Xét ΔCBE và ΔABD có góc BEC = góc ADB = 900 và góc B chung nên ΔCBE ~ ΔABD (g.g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 9: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.

A. HA = 2,4cm; HB = 1,2cm

B. B. HA = 2cm; HB = 1,8cm

C. HA = 2cm; HB = 1,2cm    

D. D. HA = 2,4cm; HB = 1,8cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC ta có:

AB2 + AC2 = BC2 ⇔ 32 + 42 = BC2 ⇔ BC2 = 25 ⇒ BC = 25cm

Xét 2 tam giác vuông ABC và HBA có: B chung

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Nên HA = 2,4cm; HB = 1,8cm.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 10: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn kết luận không đúng.

A. HA = 2,4cm

B. B. HB = 1,8cm

C. C. HC = 3,2cm

D. D. BC = 6cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC ta có:

AB2 + AC2 = BC2 ⇔ 32 + 42 = BC2 ⇔ BC2 = 25 ⇒ BC = 25cm

Xét 2 tam giác vuông ABC và HBA có: B chung

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Nên HA = 2,4cm; HB = 1,8cm; HC = 3,2cml BC = 5cm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Tính độ dài HD.

A. 12cm

B. 6cm       

C. 9cm       

D. 10cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Tam giác ABC cân tại A  nên BD = DC = Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án 12(cm)

Theo định lý Py-ta-go, ta có AD2 = AC2 – DC2 = 202 – 122 = 162

Nên AD = 16cm

Xét ΔCDH và ΔADB có:

góc CDH = góc ADB = 900

góc C1 = góc A1 (cùng phụ với B)

Do đó ΔCDH ~ ΔADB (g.g)

Nên Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Suy ra HD = 9cm.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Độ dài AH là:

A. 12cm

B. 7cm       

C. 9cm       

D. 10cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Tam giác ABC cân tại A  nên BD = DC = Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án 12(cm)

Theo định lý Py-ta-go, ta có AD2 = AC2 – DC2 = 202 – 122 = 162

Nên AD = 16cm

Xét ΔCDH và ΔADB có:

góc CDH = góc ADB = 900

góc C1 = góc A1 (cùng phụ với B)

Do đó ΔCDH ~ ΔADB (g.g)

Nên Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Suy ra HD = 9cm ⇒ AH = AD – HD = 16 – 9 = 7cm

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

A. y = 10

B. x = 4,8

C. x = 5

D. y = 8,25

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Xét 2 tam giác vuông ΔADO(DAO = 900) và ΔECO (CEO = 900) ta có:

góc AOD = góc EOC (2 góc đối đỉnh)

⇒ ΔADO ~ ΔECO (g.g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Vì ΔADO vuông tại A nên áp dụng định lý Pitago ta có:

AD2 + AO2 = OD2 ⇔ 42 + AO2 = 52 ⇔ AO2 = 52 – 42 = 9 ⇒ AO = 3

Xét 2 tam giác vuông ΔCEO (CEO = 900) và ΔCAB (CAB = 900) có: C chung

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Vậy x = 4,8; y = 6,45.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 14: Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

A. y = 10

B. x = 3,2

C. y = 5

D. y = 6,45

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Xét 2 tam giác vuông ΔADO(DAO = 900) và ΔECO (CEO = 900) ta có:

góc AOD = góc EOC (2 góc đối đỉnh)

⇒ ΔADO ~ ΔECO (g.g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Vì ΔADO vuông tại A nên áp dụng định lý Pitago ta có:

AD2 + AO2 = OD2 ⇔ 42 + AO2 = 52 ⇔ AO2 = 52 – 42 = 9 ⇒ AO = 3

Xét 2 tam giác vuông ΔCEO (CEO = 900) và ΔCAB (CAB = 900) có: C chung

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Vậy x = 4,8; y = 6,45.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 15: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH.

1. Tính HB.HC bằng

A. AB2

B. B. AH2      

C. C. AC2      

D. D. BC2

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Ta có: HAB + HAC = BAC = 900

Mà: HBA + HAB = 900 (2 góc phụ nhau)

⇒ góc HAC = góc HBA

Xét 2 tam giác vuông AHB và CHA ta có: góc HAC = góc HBA (cmt)

⇒ ΔAHB ~ ΔCHA (g – g)

⇒ Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án  ⇒ AH2 = HB.HC

Đáp án cần chọn là: B

2. Cho BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC.

A. 250cm2

B. B. 300cm2

C. C. 150cm2

D. D. 200cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Với BH = 9cm, HC = 16cm ⇒ BC  = BH + HC = 9 + 16 = 25 cm

Ta có: AH2 = HB.HC (cmt)

⇒ AH2 = 9.16 = 144 ⇒ AH = 12cm

Nên diện tích tam giác ABC là SABC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.AH.BC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.12.25 = 150cm2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 16: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm.

1. Tính HB.HC bằng:

A. 16  

B. 256        

C. 4

D. 32

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Ta có: HAB + HAC = BAC = 900

Mà: HBA + HAB = 900 (2 góc phụ nhau)

⇒ góc HAC = góc HBA

Xét 2 tam giác vuông AHB và CHA ta có: góc HAC = góc HBA (cmt)

⇒ ΔAHB ~ ΔCHA (g – g)

⇒ Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án  ⇒ AH2 = HB.HC ⇒ HB.HC = 162 = 256

Đáp án cần chọn là: B

2. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 320cm2

B. 300cm2

C. 150cm2

D. 200cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Ta có: AH2 = HB.HC (cmt)

⇒ 162 = 8.HC ⇒ HC = 32cm

⇒ BC = BH + HC = 8 + 32 = 40 cm

Nên diện tích tam giác ABC là SABC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.AH.BC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.16.40 = 320cm2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 17: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD.

1. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là

A. 6cm, 4cm

B. 2cm, 5cm          

C. 5cm, 3cm   

D. 3cm, 5cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

+ Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC ta có:

AB2 + AC2 = BC2 ⇔ 62 + 82 = BC2 ⇔ BC2 = 100 ⇒ BC = 10cm

+ Vì BD là đường phân giác của tam giác ABC nên áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

⇒ AD = 3cm ⇒ DC = AC – AD = 8 – 3 = 5cm

Đáp án cần chọn là D.

2. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn câu đúng.

A. AB.BI = BD.HB                           

B. AB.BI = AI2

C. AB.BI = BD2                                            

D. AB.BI = HI2

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Xét 2 tam giác vuông ABD và HBI có:

góc ABD = góc HBI (BD là tia phân giác của góc B)

⇒ ΔABD ~ ΔHBI (g – g)

⇒ Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án AB.BI = BD.HB

Đáp án cần chọn là: A

Bài 18: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.

1. Chọn kết luận đúng.

A. AD = 6cm 

B. DC = 5cm  

C. AD = 5cm  

D. BC = 12cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

+ Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC ta có:

AB2 + AC2 = BC2 ⇔ 62 + 82 = BC2 ⇔ BC2 = 100 ⇒ BC = 10cm

+ Vì BD là đường phân giác của tam giác ABC nên áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

⇒ AD = 3cm ⇒ DC = AC – AD = 8 – 3 = 5cm

Đáp án cần chọn là: B

2. Chọn khẳng định đúng.

A. AB.BI = BD.HB                           

B. AB.BI = AI2

C. AB.BI = BD2                                            

D. AB.BI = HI2

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Xét 2 tam giác vuông ABD và HBI có:

góc ABD = góc HBI (BD là tia phân giác của góc B)

⇒ ΔABD ~ ΔHBI (g – g)

⇒ Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án AB.BI = BD.HB

Đáp án cần chọn là: A

Bài 19: Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định đúng.

A. AE.DF = AD2                               

B. AE.DF = ED2

C. AE.DF = AF.DE               

D. AE.DF = BD2

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Xét 2 tam giác vuông ABE và ACF ta có:

góc BAE = góc CAF (vì AD là tia phân giác của góc A)

⇒ ΔABE ~ ΔACF (g – g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Xét 2 tam giác vuông BDE và CDF ta có:

góc EDB = góc FDC (2 góc đối đỉnh)

⇒ ΔBDE ~ ΔCDF (g – g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Từ (1) và (2) ta có: Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án AE.DF = AF.DE (đpcm)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 20: Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định không đúng.

A. AE.CF = AF.BE                           

B. AE.DF = ED2

C. AE.DF = AF.DE                           

D. Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án 

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Xét 2 tam giác vuông ABE và ACF ta có:

góc BAE = góc CAF (vì AD là tia phân giác của góc A)

⇒ ΔABE ~ ΔACF (g – g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

⇒ AE.CF = AF.BE hay A đúng

Xét 2 tam giác vuông BDE và CDF ta có:

góc EDB = góc FDC (2 góc đối đỉnh)

⇒ ΔBDE ~ ΔCDF (g – g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Từ (1) và (2) ta có: Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án AE.DF = AF.DE hay C đúng

Đáp án cần chọn là: B

Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng HB = 7cm và HC = 18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng  đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

A. 15cm

B. 12cm

C. 10cm

D. 8cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Gọi D là giao điểm của AC và đường vuông góc với BC tại E.

Xét ΔAHC và ΔABC có C chung và góc AHC = góc BAC = 900 nên ΔAHC ~ ΔBAC (g-g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Vì DE // AH (cùng vuông với BC) duy ra ΔDEC ~ ΔAHC nên Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Từ (3) và (4) suy ra Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án ⇒ EC = 15cm.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,5cm và HC = 9cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

A. 10cm

B. B. 6cm       

C. C. 5cm       

D. D. 7,5cm

Lời giải

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Gọi D là giao điểm của AC và đường vuông góc với BC tại E.

Xét ΔAHC và ΔABC có C chung và góc AHC = góc BAC = 900 nên ΔAHC ~ ΔBAC (g-g)

Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Vì DE // AH (cùng vuông với BC) duy ra ΔDEC ~ ΔAHC nên Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

Từ (3) và (4) suy ra Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án ⇒ EC = 7,5cm.

Đáp án cần chọn là: D

Bài giảng Toán 8 Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Vở bài tập Toán 7 Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực – Cánh diều

Next post

Giáo án Toán lớp 3 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán